Tuyển sinh Đại học Nông lâm Bắc Giang mới nhất năm 2022
Đại học Nông lâm Bắc Giang được thành lập từ tháng 1 năm 2011 theo quyết định của Thủ...
Xem thêmTrường Đại học Đồng Nai được thành lập từ năm 1976, trực thuộc UBND tỉnh Đồng Nai và dưới sự giám sát của Bộ GD&ĐT. Với tiền thân là trường Sư phạm Cấp 2 Đồng Nai (thành lập 03/11/1976) được tách ra từ cơ sở 4 của trường Cao đẳng Sư phạm TPHCM. Sau nhiều lần nâng cấp và hợp nhất trường (Trung học Sư Phạm và Cao đẳng Sư Phạm). Đến ngày 20/08/2010, trường chính thức được thành lập dưới tên trường Đại học Đồng Nai trên cơ sở nâng cấp từ trước Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
Contents
Tên trường: trường Đại học Đồng Nai
Tên tiếng anh: Dong Nai University
Mã trường: DNU
Loại trường: Đại học công lập đa ngành
Hệ đào tạo: Hệ trung cấp, hệ cao đẳng, hệ đại học, hệ sau đại học, hệ tại chức, văn bằng 2
Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, PhườngTân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
SDT: 0251.382.4684
Email: lienhe@dnpu.edu.vn
Website: http://www.dnpu.edu.vn/
Facebook:
Thông tin mới nhất cập nhật bảng dưới đây
I.THÔNG TIN CHUNG
Thí sinh đã hoàn thành chương trình trung học (THPT/trung cấp) theo cả 2 hình thức chính quy và giáo dục thường xuyên; không nằm trong diện hay trong thời gian bị truy tố hình sự; sức khỏe đáp ứng được lịch trình học và các môn theo quy định hiện hành.
Đại học Đồng Nai chỉ xét tuyển dựa trên 2 hình thức:
Có 2 hình thức được hưởng chính sách ưu tiên: xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
– Đối với các ngành sư phạm: Miễn học phí
– Đối với các ngành ngoài sư phạm:
+ Hệ đại học:
+ Hệ cao đẳng:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M01, M09 (NK 1 x 2) |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán Lý Hóa , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Toán Vật Lý Tiếng Anh |
SP Toán học | 7140209 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh |
SP Vật lý | 7140211 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh |
SP Hóa học | 7140212 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh |
SP Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Toán Anh |
SP Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Sử Anh |
SP Tiếng Anh | 7140231 | Ngữ Văn Toán Anh , Toán Vật Lý Tiếng Anh (Tiếng Anh x 2) |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ Văn Toán Anh , Toán Vật Lý Tiếng Anh (Tiếng Anh x 2) |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh |
Khoa học môi trường | 7440301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Sinh học Hóa học , Toán Hóa Anh |
Quản lý đất đai | 7850103 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn Toán Anh |
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Giáo dục Mầm non | 18 | 18,5 | |
Giáo dục Tiểu học | 18,5 | 19 | |
SP Toán học | 18 | 18,5 | |
SP Vật lý | 24,7 | 18,5 | |
SP Hoá học | 18 | 18,5 | |
SP Sinh học | 18,5 | – | |
SP Ngữ văn | 18 | 18,5 | |
SP Lịch sử | 22,6 | 18,5 | |
SP Tiếng Anh | 18 | 19 | |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 18,5 | |
Quản trị kinh doanh | 16 | 18 | |
Kế toán | 15 | 15 | |
Khoa học môi trường | 15 | 15 | |
Quản lý đất đai | 20,8 | 15 | |
Giáo dục Mầm non | 16 | ||
Giáo dục Tiểu học | 16 | ||
SP Toán học | 19 | ||
SP Vật lý | 16 | ||
SP Hóa học | 19,5 | ||
SP Ngữ văn | 19,8 | ||
SP Âm nhạc | – | ||
SP Tiếng Anh | 16 | ||
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật C.N: Công nghệ K. Thuật: Kỹ thuật Q. Trị: Quản trị TC – NH : Tài chính Ngân hàng SP: Sư phạm |
Xem thêm: