Trường Đại Học Hùng Vương: Tuyển sinh, học phí 2022(DVH)
Trường Đại Học Hùng Vương là một trường đại học khá lớn tại thành phố Hồ Chí Minh, được...
Xem thêmContents
Trường Đại Học Hải Phòng được biết đến bởi tiền thân là trường sư phạm trung cấp hải phòng. Được thành lập năm 1959, trải qua hàng chục năm biến đổi và hình thành dưới thời kỳ chiến tranh ác liệt, trường được coi là một trong những nhân chứng lịch sử vĩ đại và khiêm tốn nhất tại Hải Phòng.
Đặc biệt, đội ngũ giáo viên, giảng viên tại trường được bồi dưỡng, đào tạo bài bản để nâng cao chất lượng dạy học cho sinh viên. Cán bộ giảng viên đều là những người có học vị cao, dày dặn kiến thức lẫn kinh nghiệm sống, thực tế và nhanh nhạy dẫn dắt sinh viên,
Rộng hơn 28 ha, nằm tại địa bàn Quận Kiến An, là trung tâm kinh tế nhất nhì của thành phố Hải Phòng, cơ sở vật chất nhà trường mỗi năm đều được tu bổ, hoàn thiện, bổ sung và cải tạo mới, nhằm hỗ trợ việc dạy và học của sinh viên và giảng viên.
Theo số liệu thống kê, Có hơn 86% sinh viên tốt nghiệp Đại học tìm được việc làm đúng ngành, đúng nghề đã theo học, có đầu ra tương đối ổn định và chỉ số cao.
Bên cạnh đó, đạt 100% sinh viên tốt nghiệp thạc sĩ có việc làm và được mời về giảng dạy, đào tạo tại các trung tâm, trường lớp khác.
Với 4 cơ sở tại:
Hơn 200 giảng đường được tu bổ sửa chữa, 35 phòng thí nghiệm, các nhà thi đấu, ký túc xá và khu y tế dành cho sinh viên khá đa dạng và tiện dụng, từ đó tạo nên một không gian hoàn toàn hữu ích cho sinh viên khi theo học tại trường.
Trải qua 4 kỳ Hiệu trưởng tính đến năm 2018, trường đã và đang nỗ lực phát triển để đi lên. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin tuyển sinh về trường nhé!
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Tên tiếng anh: Haiphong University
Mã trường: THP
Loại trường: trường Công lập
Hệ đào tạo: Đào tạo trung cấp, cao đẳng, đại học, sau DH, liên thông, vb2, liên kết quốc tế, đào tạo tại chức
Địa chỉ: 171 đường Phan Đăng Lưu, Thị xã Kiến An, thành phố Hải Phòng
SDT: 0313876338
Email: info@dhhp.edu.vn
Website: www.dhhp.ed.vn
Trường tổ chức tuyển sinh theo lịch thi của Bộ Giáo Dục
Hồ sơ nôp xét tuyển sẽ được công bố trên website nhà trường hằng năm. Thí sinh vào cổng thông tin điện tử của Trường Đại học hải phòng để theo dõi và cập nhật tin tức.
Trường tuyển sinh với những đối tượng đủ sức khỏe tham gia học tập, thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT hoặc chương trình GDTX.
TRường tổ chức tuyển sinh trong cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
Có 4 phương thức xét tuyển chung đang được nhà trường áp dụng xét tuyển sinh viên, bao gồm:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như đã nói ở trên.
5.3 Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên cho đối tượng, khu vực và tỉnh thành như quy định hiện hành của Bộ Giáo dục
Hiện nhà trường chưa công khai mức học phí cụ thể. Tuy nhiên, học phí trường đại học hải phòng không quá cao so với mặt bằng chung.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | |
Ngành đào tạo Đại học | |||
GD Mầm non | 7140201 | M00, M01, M02 | |
GD Tiểu học | 7140202 | A00, C01, C02, D01 | |
GD Chính trị | 7140205 | A00, B00, C14, C15 | |
GD Thể chất | 7140206 | T00, T01 | |
Sư phạm Toán học (các C.N : SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) | 7140209 | A00, A01, C01, D01 | |
Sư phạm Văn (các C.N : Văn , Văn – Địa lí; Văn – Lịch sử; Văn – GD công dân; SP Văn – Công tác Đội) | 7140217 | C00, D01, D14, D15 | |
Sư phạm Tiếng Anh (các C.N : SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) | 7140231 | A01, D01, D06, D15 | |
Việt Nam học (các C.N : Văn hóa Du lịch, Q.T Du lịch, Q.T dịch vụ du lịch và lữ hành) | 7310630 | C00, D01, D06, D15 | |
NN Anh | 7220211 | A01, D01, D06, D15 | |
NN Trung Quốc | 7220214 | D01, D03, D04, D06 | |
Văn học | 7229030 | C00, D01, D14, D15 | |
K.T (các C.N : K.T Vận tải và dịch vụ; K.T ngoại thương; K.T xây dựng; Quản lý K.T) | 7310101 | A00, A01, C01, D01 | |
Q.T kinh doanh (các C.N : Q.T Kinh doanh; Q.T Tài chính Kế toán; Q.T Marketing) | 7340101 | A00, A01, C01, D01 | |
Tài chính – Ngân hàng (các C.N : Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) | 7340201 | A00, A01, C01, D01 | |
Kế toán (các C.N : Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) | 7340301 | A00, A01, C01, D01 | |
CNTT (các C.N : CNTT; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin K.T) | 7480201 | A00, A01, C01, D01 | |
CNKT xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 7510103 | A00, A01, C01, D01 | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, C01, D01 | |
CNKT cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, C01, D01 | |
CNKT điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) | 7510301 | A00, A01, C01, D01 | |
CNKT điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) | 7510303 | A00, A01, C01, D01 | |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, V03 | |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02, D01 | |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, C01, C02, D01 | |
Ngành đào tạo Cao đẳng | |||
GD Mầm non | 51140201 | M00, M01, M02 |
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
GD Mầm non | 18 | x | 18,5 | x |
GD Tiểu học | 18 | x | 18,5 | x |
GD Chính trị | 18 | x | 18,5 | x |
GD Thể chất * | 24 | 36 | 19,5 | 20 |
SP Toán học | 18 | x | 18,5 | x |
SP Vật lý | 18 | x | ||
SP Hóa học | 18 | x | ||
SP Ngữ văn | 18 | x | 18,5 | x |
SP Địa lý | 18 | x | ||
SP Tiếng Anh * | 21 | x | 19,5 | x |
Việt Nam học | 16 | 18 | 14 | 16,5 |
Ngôn ngữ Anh * | 18,5 | x | 17 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc * | 23 | x | 20 | x |
Văn học | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 |
Kinh tế | 14 | 16,5 | 15 | 16,5 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 |
Kế toán | 14 | 16,5 | 15 | 16,5 |
CN sinh học | – | – | ||
CN thông tin | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 |
CN kỹ thuật xây dựng | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 |
CN chế tạo máy | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 |
CN kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 |
CN kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 |
CN kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 |
Kiến trúc * | 24 | 36 | 16 | 20 |
Khoa học cây trồng | 17 | 16,5 | 14 | 16,5 |
Công tác xã hội | 14 | 16,5 | 14 | 16,5 |
GD Mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | x | 16,5 |
Xem thêm: