Đại học Trà Vinh: Tuyển sinh, học phí 2022(DVT)
Đại học Trà Vinh là một trong những trường Đại học được nhiều thí sinh quan tâm ở khu...
Xem thêmContents
1. thời kì xét tuyển
– Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: thời kì nộp giấy tờ theo lịch của Bộ GDĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
– Xét tuyển thẳng kết hợp: thời kì tiếp nhận giấy tờ xét tuyển từ ngày 01/07/2021 tới 13/08/2021.
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (xét học bạ): thời gian hấp thụ hồ sơ xét tuyển từ ngày 01/07/2021 tới 13/08/2021.
– Đăng ký xét tuyển vào chuyên ngành Kiến trúc và nội thất:
2. giấy tờ xét tuyển
– Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường (Xét tuyển kết hợp):
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và đoàn luyện THPT (xét học bạ):
– Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT: Thủ tục và thời kì nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GDĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. khuôn khổ tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ quát năm 2021. áp dụng cho tổng thể các chuyên ngành.
– Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo đề án riêng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam (Xét tuyển kết hợp) áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo luật pháp của Nhà trường và phục vụ một trong các tiêu chí sau:
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ quát (xét Học bạ) với 30% chỉ tiêu. ứng dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông báo và Điện tự động công nghiệp), và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chọn (chuyên ngành Điều khiển tàu đại dương và khẩn hoang máy tàu biển).
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo lao lý của Bộ GDĐT tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông bốn số 09/2020/TT-BGDĐT.
5.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào, điều kiện nhận giấy tờ ĐKXT
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Năm 2021, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho từng chuyên ngành ứng dụng đối với các phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
b. Điều kiện đăng ký và giấy tờ xét tuyển
b1. Đối với phương thức 1:
– Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
– Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
– Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải nhập cuộc sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật vì Nhà trường đơn vị hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
b.2. Đối với phương thức 2:
– Đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương;
– Đạt một trong ba tiêu chí sau:
– Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận giấy tờ xét tuyển của Trường;
– Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải nhập cuộc sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật bởi vì Nhà trường doanh nghiệp hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Trường hợp có nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào cùng một chuyên ngành thì ưu tiên thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn.
b.3. Đối với phương thức 3:
– Tốt nghiệp trung học phổ biến hoặc tương đương năm 2019; 2020; 2021;
– Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên;
– Tổng điểm nhàng nhàng học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của Trường;
– Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường doanh nghiệp hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2021 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
b. Đối với phương thức 4:
– Thí sinh phải phục vụ những pháp luật tại Điều 7 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT.
5.3. chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học chi phí
Chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Tổ hợp Xét tuyển | Chỉ tiêu |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) | |||
1. Điều khiển tàu biển | 7840106D101 |
A00, A01 C01, D01 |
130 |
2. khai thác máy tàu đại dương | 7840106D102 | 90 | |
3. Quản lý hàng hải | 7840106D129 | 75 | |
4. Điện tử viễn thông | 7520207D104 | 90 | |
5. Điện tự động liên lạc vận chuyển | 7520216D103 | 45 | |
6. Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | 100 | |
7. Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | 100 | |
8. Máy tàu thủy | 7520122D106 | 45 | |
9. xây dựng tàu & tòa tháp ngoài khơi | 7520122D107 | 45 | |
10. Đóng tàu & tòa tháp ngoài khơi | 7520122D108 | 45 | |
11. Máy & tự động hóa xếp tháo | 7520103D109 | 45 | |
12. Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | 100 | |
13. Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | 75 | |
14. Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | 75 | |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 | 45 | |
16. Máy & tự động công nghiệp | 7520103D128 | 60 | |
17. xây dựng tòa tháp thủy | 7580203D110 | 45 | |
18. Kỹ thuật bình yên hàng hải | 7580203D111 | 45 | |
19. thành lập dân dụng & công nghiệp | 7580201D112 | 75 | |
20. công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 7580205D113 | 45 | |
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) | 7580201D127 | 30 | |
22. Quản lý tòa tháp thành lập | 7580201D130 | 45 | |
23. Công nghệ thông báo | 7480201D114 | 110 | |
24. Công nghệ ứng dụng | 7480201D118 | 60 | |
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 7480201D119 | 60 | |
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 7520103D131 | 30 | |
27. Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 |
A00, A01 D01, D07 |
100 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | 45 | |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||
29. Tiếng Anh thương nghiệp (TA hệ số 2) | 7220201D124 |
D01, A01 D10, D14
|
90 |
30. tiếng nói Anh (TA hệ số 2) | 7220201D125 | 90 | |
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||
31. Kinh tế vận chuyển đại dương | 7840104D401 |
A00, A01 C01, D01 |
145 |
32. Kinh tế tải thủy | 7840104D410 | 90 | |
33. Logistics & chuỗi cung cấp | 7840104D407 | 150 | |
34. Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 | 150 | |
35. Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | 90 | |
36. Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | 140 | |
37. Quản trị tài chính nhà băng | 7340101D411 | 60 | |
38. Luật hàng hải | 7380101D120 | 110 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||
39. Kinh tế vận chuyển biển (CLC) | 7840104H401 |
A00, A01 C01, D01 |
90 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | 7340120H402 | 90 | |
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | 7520216H105 | 60 | |
42. Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201H114 | 60 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH tiền tiến (03 Chuyên ngành) | |||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing | 7340101A403 |
D15, A01 D07, D01
|
90 |
44. Kinh tế Hàng hải | 7840104A408 | 90 | |
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 | 90 | |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) | |||
46. Điều khiển tàu hồ (Chọn) | 7840106S101 |
A00, A01, C01, D01
|
30 |
47. phá hoang máy tàu hồ (Chọn) | 7840106S102 | 30 |
*Xem thêm: Đại học Nam Cần Thơ: Tuyển sinh, điểm chuẩn năm 2021
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
dựa vào sự tăng mức điểm chuẩn của những năm quay về đây. dự kiến niên học 2022 – 2023, Đại học Hàng hải Việt Nam sẽ tăng dao động từ 0.5 đến 2 điểm so với năm 2021. Mức điểm của trường thuộc dạng trung bình khá khá nên các bạn học trò hãy chú tâm, cố gắng để đạt được kết quả mong muốn.
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) | |||
1. Điều khiển tàu biển | 7840106D101 |
A00, A01 C01, D01 |
21.50 |
2. Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 |
18.00 |
|
3. Quản lý hàng hải | 7840106D129 |
24.00 |
|
4. Điện tử viễn thông | 7520207D104 |
23.00 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải | 7520216D103 |
18.00 |
|
6. Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 |
23.75 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 |
22.40 |
|
8. Máy tàu thủy | 7520122D106 |
18.00 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D107 |
14.00 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 7520122D108 |
14.00 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 |
18.00 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 |
23.00 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 |
23.85 |
|
14. Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 |
24.75 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | 7520103D123 |
22.25 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp | 7520103D128 |
21.35 |
|
17. Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 |
14.00 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 |
17.00 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201D112 |
16.00 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 7580205D113 |
14.00 |
|
21. Kiến trúc & nội thất | 7580201D127 |
14.00 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 |
19.50 |
|
23. Công nghệ thông tin | 7480201D114 |
25.15 |
|
24. Công nghệ phần mềm | 7480201D118 |
24.50 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 7480201D119 |
23.75 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 7520103D131 |
18.00 |
|
27. Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 |
A00, A01 D01, D07 |
20.00 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 |
14.00 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) | |||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | 7220201D124 |
D01, A01 D10, D14 |
34.75 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | 7220201D125 |
34.25 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) | |||
31. Kinh tế vận tải biển | 7840104D401 |
A00, A01 C01, D01 |
25.35 |
32. Kinh tế vận tải thủy | 7840104D410 |
24.25 |
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng | 7840104D407 |
26.25 |
|
34. Kinh tế ngoại thương | 7340120D402 |
25.75 |
|
35. Quản trị kinh doanh | 7340101D403 |
25.00 |
|
36. Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 |
24.50 |
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 |
24.40 |
|
38. Luật hàng hải | 7380101D120 |
23.65 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) | |||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | 7840104H401 |
A00, A01 C01, D01 |
23.35 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | 7340120H402 |
24.35 |
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | 7520216H105 |
19.50 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) | 7480201H114 |
22.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) | |||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing | 7340101A403 |
D15, A01 D07, D01 |
24.00 |
44. Kinh tế Hàng hải | 7840104A408 |
22.15 |
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics | 7340120A409 |
24.85 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) | |||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | 7840106S101 |
A00, A01, C01, D01 |
14.00 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 7840106S102 |
14.00
|
I. Chương trình chuẩn
Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kinh tế chuyên chở đại dương | 20,75 | – | 23,75 | |
Kinh tế vận chuyển thủy | 19 | – | 21,50 | |
Logistics và chuỗi cung cấp | 22 | – | 25,25 | |
Kinh tế ngoại thương | 21,25 | – | 24,50 | |
Quản trị kinh doanh | 20 | – | 23,25 | |
Quản trị tài chính kế toán | 19,75 | – | 22,75 | |
Quản trị tài chính ngân hàng | 19,25 | – | 22 | |
Luật hàng hải | 17 | – | 20,50 | |
Điều khiển tàu hồ | 15 | 16 | 18 | 20,5 |
khai thác máy tàu hồ | 14 | 16 | 14 | 18 |
Quản lý hàng hải | 14,75 | 20 | 21 | 24,5 |
Điện tử viễn thông | 15,5 | 20,5 | 18,75 | 22 |
Điện tự động giao thông vận chuyển | – | – | 14 | 18 |
Điện tự động tàu thủy | 14 | 16 | ||
Điện tự động công nghiệp | 18,75 | 21,5 | 21,75 | 24 |
Tự động hóa hệ thống điện | 14,25 | 19,5 | 18 | 21,5 |
Máy tàu thủy | 14 | 16 | 14 | 18 |
kiến tạo tàu & công trình ngoài khơi | 14 | 16 | 14 | 18 |
Đóng tàu và nhà cửa ngoài khơi | 14 | 16 | 14 | 18 |
Máy và tự động công nghiệp | 14 | 16 | 15 | 20,5 |
Máy và tự động hóa xếp tháo dỡ | 14,5 | 16 | 14 | 18 |
Kỹ thuật cơ khí | 17,5 | 18 | 19 | 22,25 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18,25 | 19,5 | 21,50 | 23,5 |
Kỹ thuật ô tô | 20,25 | 22 | 23,75 | 25 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh | 16,25 | 18,5 | 18 | 22 |
thành lập tòa tháp thủy | 14 | 16 | 14 | 18 |
Kỹ thuật bình an hàng hải | 14 | 16 | 14 | 18 |
thành lập dân dụng và công nghiệp | 14 | 16 | 14 | 18 |
tòa tháp liên lạc và cơ sở hạ tầng | 14 | 18 | ||
Kiến trúc và nội thất | 20 | 22,5 | 19 | 22 |
Kỹ thuật cầu đường | 14 | 16 | ||
Công nghệ thông báo | 20,25 | 24 | 23 | 26 |
Công nghệ phần mềm | 18,75 | 22,5 | 21,75 | 24 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 17 | 18,5 | 20,25 | 23 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 15 | 20 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học | 14 | 16 | 14 | 18 |
Quản lý công trình xây dựng | 14 | 16 | 14 | 20 |
Tiếng Anh thương nghiệp | 27,75 | – | 30 | |
ngôn ngữ Anh | 27,50 | – | 29,50 | |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
II. Chương trình chất lượng cao
Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Điện tự động công nghiệp (CLC) | 14 | 19 | 14 | 19 |
Công nghệ thông tin (CLC) | 15,5 | 21 | 19 | 22 |
Kinh tế chuyển vận hồ (CLC) | 14 | – | 18 | |
Kinh tế ngoại thương (CLC) | 17,25 | – | 21 |
III. Chương trình tiền tiến
Chuyên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 |
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | |
Kinh tế Hàng hải | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế và logistics | 18,75 | 21 |
Quản lý kinh doanh và marketing | 17,5 | 20 |
IV. Chương trình lớp chọn
Tên ngành | Năm 2020 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Điều khiển tàu đại dương (Chọn) | 14 | 18 |
khẩn hoang máy tàu đại dương (Chọn) | 14 | 18 |