tuyển sinh của trường Đại Học Tân Tạo năm 2022
Trường Đại Học Tân Tạo được thành lập vào ngày 25 tháng 11 năm 2010 hiệu trưởng là bà...
Xem thêmĐại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2022
Bạn đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thông tin về trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội.
Những câu hỏi đặt ra điểm chuẩn Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội có cao không ? học phí Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội có cao không? Để giải đáp cho những thắc mắc trên, hôm nay tintuctuyensinh sẽ giải đáp những câu hỏi đó.
Chúng ta hãy bắt đầu nào!
Địa chỉ:
Tất cả đội ngũ giảng viên và các thầy cô giáo trong trường đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội.
hoạt động với phương châm vì mục tiêu chung xây dựng một môi trường giáo dục lành mạnh khoa học sáng tạo với tinh thần tự giác và trách nhiệm cao.
Do đó, Đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội.
Contents
Năm 2022, Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp dự định tuyển 4.300 chỉ tiêu Đại học chính quy.
Ngoài phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học tập bậc THPT và phương thức xét học trò giỏi cấp tỉnh/thành phố, chứng chỉ quốc tế như năm 2021, Nhà trường dự kiến bổ sung phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực vì Đại học giang sơn Hà Nội tổ chức và phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi bình chọn tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
Các phương thức cụ thể như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo luật pháp của BGD&ĐT và theo đề án tuyển sinh riêng (không giới hạn chỉ tiêu).
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, theo các tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành đăng ký xét tuyển với tổng phung phí dự định tối đa 60%.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả đánh giá năng lực vì Đại học nước nhà Hà Nội tổ chức năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự kiến tối thiểu 15%.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tứ duy bởi vì Đại học Bách khoa Hà Nội công ty năm 2022 với tổng chỉ tiêu dự định tối thiểu 15%.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ) với tổng chỉ tiêu dự định tối thiểu 10 %.
thông báo cụ thể sẽ được công bố trong đề án tuyển sinh đại học năm 2022.
Thông tin đại học Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội tuyển sinh năm 2021 MỚI NHẤT CÁC BẠN CHÚ Ý XEM BẢNG DƯỚI ĐÂY
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CỦA TRƯỜNG : CHỈ TIÊU 6.900
– Mã trường Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội : DCN
– Đối tượng tuyển sinh của trường: Thí sinh tốt nghiệp THPT
– Thời gian trường nhận hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Ngành và tổ hợp môn xét tuyển của trường Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội
TT | Khối ngành | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | II | 7210404 | Thiết kế thời trang(TKTT) | 40 | A00, A01, D01, D14 |
2 | III | 7340101 | Quản trị kinh doanh(QTKD) | 450 | A00, A01, D01 |
3 | III | 7340115 | Tiếp thị (mkt) | 120 | A00, A01, D01 |
4 | III | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng(TCNH) | 120 | A00, A01, D01 |
5 | III | 7340301 | Kế toán(KT) | 770 | A00, A01, D01 |
6 | III | 7340302 | Kiểm toán(KIEMTOAN) | 120 | A00, A01, D01 |
7 | III | 7340404 | Quản trị nhân lực(QTNL) | 120 | A00, A01, D01 |
8 | III | 7340406 | Quản trị văn phòng(QTVP) | 120 | A00, A01, D01 |
9 | V | 7480101 | Khoa học máy tính(KHMT) | 120 | A00, A01 |
10 | V | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu(MMT) | 70 | A00, A01 |
11 | V | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm(KTPM) | 240 | A00, A01 |
12 | V | 7480104 | Hệ thống thông tin (HTTT) | 120 | A00, A01 |
13 | V | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 130 | A00 |
14 | V | 7480201 | Công nghệ thông tin(CNTT) | 390 | A00, A01 |
15 | V | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT) | 480 | A00, A01 |
16 | V | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử(CNKTCĐ) | 280 | A00, A01 |
17 | V | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CNKTPOTO) | 450 | A00, A01 |
18 | V | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CNKTN) | 140 | A00, A01 |
19 | V | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CNKTD, ĐT) | 510 | A00, A01 |
20 | V | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CNVT) | 470 | A00, A01 |
21 | V | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH (CNKT) | 280 | A00, A01 |
22 | V | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học (CNHH) | 140 | A00, B00, D07 |
23 | V | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (CNKTMT) | 50 | A00, B00, D07 |
24 | V | 7540101 | Công nghệ thực phẩm (CNTP) | 70 | A00, B00, D07 |
25 | V | 7540204 | Công nghệ dệt, may (CNDM) | 170 | A00, A01, D01 |
26 | V | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may (CNVLDM) | 40 | A00, A01 |
27 | V | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (KTHTCN) | 40 | A00, A01 |
28 | BẠN ĐẾN | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (NNA) | 180 | D01 |
29 | BẠN ĐẾN | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (NNTQ) | 100 | D01, D04 |
30 | BẠN ĐẾN | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (NNHQ) | 70 | D01 |
31 | BẠN ĐẾN | 7310104 | Kinh tế đầu tư (KTĐT) | 60 | A00, A01, D01 |
32 | BẠN ĐẾN | 7810101 | Du lịch (DL) | 140 | C00, D01, D14 |
33 | BẠN ĐẾN | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (QTDVDL1) | 180 | A00, A01, D01 |
34 | BẠN ĐẾN | 7810201 | Quản trị khách sạn (QTKS) | 120 | A00, A01, D01 |
BẢNG TỔ HỢP CÁC MÔN XÉT TUYỂN | |||
A00 | Toán , Vật Lý, Hóa học | D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A01 | Toán, Vật Lý, Tiếng Anh | D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Ghi chú:
– Điểm trúng tuyển theo các tổ hợp môn cho từng ngành đƣợc xác định nhƣ nhau; – Điểm trúng tuyển trên áp dụng với đối tƣợng là học sinh phổ thông khu vực 3;
– Trong trường hợp ngành học mà thí sinh trúng tuyển không đủ số lượng để mở lớp, Nhà trƣờng sẽ ưu tiên cho thí sinh được chuyển cơ sở đào tạo hoặc ngành học tƣơng ứng;
– Nhà trường tổ chức đón tiếp và làm thủ tục nhập học cho thí sinh trúng tuyển đợt 1 từ ngày 16/09/2021 đến hết ngày 22/09/2021 (chi tiết xem tại https://uneti.edu.vn/thong-bao-huong-dan-thisinh-trung-tuyen-nhap-hoc-dot-thang-09-2021);
– Do tình hình dịch bệnh Covid-19 có nhiều diễn biến phức tạp, nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2021 hoàn thiện các thủ tục nhập học. Nhà trường triển khai nhập học theo hình thức online tại: https://sinhvien.uneti.edu.vn/nhap-hoc-truc-tuyen.html
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội năm 2019
Chú ý chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Công Nghiệp Hà Nội – 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00, A01, D01 | 18.7 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 18.91 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 19.46 | |
4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01 | 16 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.4 | <= NV2 |
6 | 7340115 | Tiếp thị | A00, A01, D01 | 19.85 | <= NV5 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 18.25 | <= NV3 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 18.2 | <= NV3 |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 17.05 | <= NV2 |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 18.8 | <= NV2 |
11 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00, A01, D01 | 17.45 | |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01 | 18.75 | <= NV5 |
13 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 16.6 | |
14 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01 | 18.95 | <= NV3 |
15 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01 | 18 | <= NV4 |
16 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01 | 18.3 | <= NV3 |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.4 | <= NV4 |
18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01 | 18.85 | <= NV3 |
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01 | 20.15 | <= NV4 |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01 | 19.5 |
Cảm ơn bạn rất nhiều!
Trường Kinh tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội cấp 100% học phí toàn khóa cho 8 thí sinh thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải Nhất kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.
Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.
Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.
Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.
Trong hai năm từ năm 2019 đến 2020, Trường UNETI hầu như không công bố mức học phí. Những dựa trên chính sách và quyết định mức học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% so với năm 2019.
Cụ thể với mức học phí của trường năm 2019 là: 16.000.000 vnđ/năm thì năm 2020 mức học phí sẽ là: 17.000.000 vnđ/năm đối với từng sinh viên đào tạo chính quy.
Năm 2019, Nhà trường đã công bố mức học phí trung bình của hệ đào tạo chính quy mà mỗi sinh viên phải đóng là: 16.000.000 vnđ/ năm. Đây mà mức học phí tương đối trung bình mà mỗi sinh viên có thể chi trả dựa trên kinh tế của gia đình. Mức học phí này cũng sẽ có biến động tùy vào chính sách thu giảm học phí đối với những sinh viên dân tộc thiểu số.