Đại học công nghệ đại học quốc gia Hà Nội tuyển sinh, học phí 2022
Đại học công nghệ đại học quốc gia hà nội năm 2022 Tuyển sinh Đại học công nghệ là...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ TIN HỌC NĂM 2022
Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM là trường đại học đào tạo đa ngành nghề, từ các lĩnh vực ngoại ngữ, tin học,..cho đến các lĩnh vực luật, truyền thông. Hàng năm cứ đến mùa tuyển sinh, ngôi trường này cũng thu hút rất nhiều hồ sơ xét tuyển của sĩ tử toàn quốc gửi về. Nếu ngôi trường cũng là niềm mơ ước của bạn, bạn hãy tìm hiểu thông tin tuyển sinh chi tiết của Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM dưới đây nhé.
Contents
Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM là trường đại học tư thục được đánh giá cao hàng đầu khu vực phía Nam và toàn quốc. Đây là ngôi trường đào tạo đa ngành nghề, tạo ra nhiều thế hệ cử nhân, thạc sĩ tài giỏi.
Có thể trong suốt 25 năm thành lập, tập thể cán bộ giảng viên nhà trường đã nỗ lực không ngừng để đưa trường trở thành một trường đại học ngoài công lập như ngày hôm nay. Không chỉ có chỗ đứng trong nước, Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM cũng có mối quan hệ tốt với các trường đại học khu vực và trên thế giới. Bên cạnh đó, trường cũng tổ chức nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ, phục vụ sự phát triển của đất nước.
Năm 2022, HUFLIT xét tuyển theo 04 phương thức:
RST | Tên môn thi học trò giỏi |
Tên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Địa lý | Đông phương học | 7310608 |
2 | Tin học | Công nghệ thông tin (*) | 7480201 |
3
|
Tiếng Anh | ngôn ngữ Anh (*) | 7220201 |
Đông phương học | 7310608 | ||
4 | Tiếng Trung Quốc | tiếng nói Trung Quốc (*) | 7220204 |
Đông phương học | 7310608 |
– Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, thời gian theo như kế hoạch của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
– Xét điểm học bạ THPT, chia làm 6 đợt:
– Xét tuyển bằng điểm của kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: Trường sẽ có thông báo xét tuyển sau khi có điểm thi của thí sinh.
Đối tượng và phạm vi tuyển sinh
– Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT
– Phương thức 2: Xét tuyển bằng học bạ THPT
– Phương thức 3:Xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2023 của HUFLIT sẽ tăng 10% so với năm 2022. Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm 2022. Tức mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM phải đóng tăng lên từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ.
Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2022 của HUFLIT sẽ tăng 10% so với năm 2021. Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 80.000 VNĐ đến 100.000 VNĐ so với năm 2021. Tức mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Ngoại ngữ Tin học TP HCM phải đóng tăng lên từ 2.000.000 đến 3.000.000 VNĐ.
Với những sinh viên năm đầu như 2021, mức học phí tổn sẽ được trường điều khoản cụ thể trên công bố nhập học
Đối với những sinh viên khóa 2020 trở về trước
Trong học kỳ 1 năm học 2021 – 2022, đối với những sinh viên khóa 2020 trở về trước nhà trường không tăng học phí, vẫn ứng dụng theo mức thu học phí cũ của năm học 2020 – 2021.
Vào năm 2019, mức học phí của trường đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM được pháp luật chi tiết như sau:
Mức học phí thực tế thay đổi tùy thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kì. Các ngành và hình thức xét tuyển đều có học phí tương đương nhau, giữ nguyên trong suốt khóa học.
TT | Ngành và chuyên ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | |
1 | Công nghệ thông tin
+ Hệ thống thông tin + Khoa học dữ liệu + An ninh mạng + Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00
A01 D01 D07 |
Toán, Lý, Hóa;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
|
2 | Ngôn ngữ Anh
+ Biên phiên dịch + Nghiệp vụ văn phòng + Sư phạm + Tiếng Anh thương mại + Song ngữ Anh – Trung |
7220201 | D01
A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc
+ Biên – phiên dịch + Nghiệp vụ văn phòng + Tiếng Trung thương mại + Song ngữ Trung – Anh |
7220204 | D01
A01 D04 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; |
|
4 | Quản trị kinh doanh
+ Marketing + Quản trị nguồn nhân lực |
7340101 | D01
A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |||
6 | Quan hệ quốc tế
+ Quan hệ công chúng – truyền thông + Ngoại giao |
7310206 | D01
A01 D07 D14 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |
Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | D01
A01 D07 D11 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh |
|
8 | Kế toán | 7340301 | |||
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01
A01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
|
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | |||
11 | Luật kinh tế
+ Luật kinh doanh + Luật thương mại quốc tế + Luật tài chính – ngân hàng |
7380107 | D01
A01 D15 D66 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
|
12 | Đông Phương học
+ Nhật Bản học + Hàn Quốc học |
7310608 | D01
D06 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh;
Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Kết quả thi THPT QG | Học bạ
(Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ (Đợt 1) | |
Ngôn ngữ Anh | 28,75 | 30 | 30 | 28,50 | 29,25 | 30 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 21,5 | 23.5 | 22,25 | 22 | 23,25 | 24 |
Quan hệ quốc tế | 27,75 | 29 | 24 | 17,50 | 25,50 | 28,50 |
Đông phương học | 21,25 | 23 | 20,25 | 21 | 21,25 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 26,25 | 29 | 23,75 | 17,50 | 25,75 | 28,50 |
Kinh doanh quốc tế | 27,75 | 29 | 25 | 17,50 | 26,25 | 28,50 |
Tài chính – Ngân hàng | 16,25 | 22 | 16 | 18 | 19 | 18,50 |
Kế toán | 16,25 | 22 | 15 | 18 | 18 | 18,50 |
Luật kinh tế | 15,5 | 22 | 15 | 18 | 16 | 18,50 |
Công nghệ thông tin | 18,25 | 22 | 19,75 | 19,50 | 19,75 | 20,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19,75 | 22.5 | 20,50 | 21 | 20,75 | 21,50 |
Quản trị khách sạn | 20,25 | 22.5 | 19 | 20 | 20 | 22 |
Trên đây là đầy đủ thông tin tuyển sinh của Đại học Ngoại ngữ Tin học TP.HCM cho sĩ tử lớp 12 tham khảo. Bạn hãy cân nhắc kỹ càng để chọn được trường đại học mình mong muốn nhé.
Xem thêm: