Trường Đại Học Hà Tĩnh: Tuyển sinh, học phí 2022(HHT)
Trường Đại Học Hà Tĩnh là một trường đại học miền Bắc được thành lập năm 2007 tại Hà...
Xem thêmNhưng chúng ta đã biết, trường đại học Quảng Bình hiện là trường đào tạo nguồn nhân lực khá cao trong nước. Đại học Quảng Bình hiện đang thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ để phục vụ cho đất nước. Với sứ mệnh phấn đấu trở thành trường đại học có uy tín và có chỗ đứng trong cả nước, trường đang không ngừng hoàn thiện và phát triển để nâng cao trình độ chuyên môn và nghiệp vụ. Đại học Quảng Bình không chỉ được coi là trung tâm đào tạo nguồn lực cao mà còn là nơi chuyển giao các ứng dụng khoa học và công nghệ vùng Bắc Trung Bộ.
Contents
Tên trường: Đại học Quảng Bình
Tên tiếng anh: Quang Binh University
Mã trường: DQB
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học, sau đại học, liên thông, văn bằng 2
Địa chỉ: số 312 Lý Thường Kiệt, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
SĐT: 84 0232 3822010 – 052.3824.052
Email: quangbinhuni@qbu.edu.vn
Website: https://quangbinhuni.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/truongdaihocquangbinh/
Hiện thời gian xét tuyển của trường Đại học Quảng Bình được quy định theo Bộ Giáo dục và Đào tạo và của nhà trường.
Thí sinh khi thực hiện đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Quảng Bình sẽ mang theo bộ hồ sơ có đầy đủ các giấy tờ sau:
Riêng đối với các thí sinh dự thi môn năng khiếu thì sẽ mang thêm các giấy tờ như: mang thêm hai phong bì dán tem, 3 ảnh chân dung 4×6 và ghi rõ các thông tin cá nhân vào mặt sau của ảnh.
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương, đúng với quy định của bộ Giáo dục và Đào tạo và nhà trường sẽ được đăng ký xét tuyển vào trường.
Khác với nhiều trường đại học khác, trường Đại học Quảng Bình có sự giới hạn về phạm vi tuyển sinh, cụ thể:
Hiện trường đại học Quảng Bình có 3 phương thức xét tuyển:
Trường đại học Quảng Bình thực hiện chính sách ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Học phí của trường đại học Quảng Bình dự kiến thu 9.460.000 đồng/ năm và theo từng năm học tăng lên 10%
Những chia sẻ về thông tin tuyển sinh trường Đại học Quảng Bình sẽ hữu ích với những bạn quan tâm đến ngôi trường này. Chúc các bạn sớm chọn cho mình được nguyện vọng ưng ý.
Ngành học | Mã ngành | Môn thi/ xét tuyển |
Đào tạo bậc đại học | ||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M05; M06; M07 |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán Lý Hóa; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân; Ngữ Văn Toán Anh |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.; Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân; Văn, GDCD, Tiếng Anh |
Giáo dục thể chất | 7140206 | T00; T02; T05 |
SP Toán học | 7140209 | Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học ; Toán Hóa Anh |
SP Vật lý | 7140211 | Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học |
SP Hoá học | 7140212 | Toán Lý Hóa; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Hóa Anh |
SP Sinh học | 7140213 | Toán Vật Lý Sinh học ; Toán Sinh học Hóa học ; Toán Sinh học Ngữ Văn ; Toán Sinh Anh |
SP Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân.; Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân; Ngữ Văn Sử Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Sử Anh ; Ngữ Văn Sử Anh ; Ngữ Văn Địa Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Sử Anh ; Ngữ Văn Sử Anh ; Ngữ Văn Địa Anh |
Địa lý học | 7310501 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân; Toán Địa Anh ; Ngữ Văn Địa Anh |
CNTT | 7480201 | Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học ; Ngữ Văn Toán Anh |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Vật Lý Sinh học ; Ngữ Văn Toán Anh |
Lâm học | 7620201 | Toán Lý Hóa; Toán Sinh học Hóa học ; Ngữ văn, Toán, Địa lí.; Ngữ Văn Toán Anh |
Nông nghiệp | 7620101 | Toán Lý Hóa; Toán Sinh học Ngữ Văn ; Toán Địa lý GDCD ; Ngữ văn, Sinh học, Địa lý. |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ văn, Toán, Lịch Sử; Ngữ văn, Toán, Địa lí.; Ngữ Văn Toán Anh |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | Toán Lý Hóa; Toán Sinh học Ngữ Văn ; Ngữ văn, Toán, Địa lí.; Ngữ Văn Toán Anh |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.; Ngữ Văn Toán Anh |
Q. Trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học.; Ngữ Văn Toán Anh |
Đào tạo bậc cao đẳng | ||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M05; M06; M07 |
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo điểm thi THPT Quốc gia | Xét theo KQ thi THPT | ||
Giáo dục Mầm non | 18 | 18,5 | |
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18,5 | |
Giáo dục Chính trị | 18 | 18,5 | |
Giáo dục Thể chất | 18 | 17,5 | |
SP Toán học | 18 | 18,5 | |
SP Vật lý | 18,5 | ||
SP Hóa học | 18 | 18,5 | |
SP Sinh học | 18 | 18,5 | |
SP Ngữ văn | 18 | 18,5 | |
SP Lịch Sử | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh | 15 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | ||
Địa lý học | 15 | 15 | |
Kế toán | 15 | 15 | |
Q. Trị kinh doanh | 15 | 15 | |
Luật | 15 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | |||
CNTT | 15 | 15 | |
Kỹ thuật điện | 15 | ||
Phát triển nông thôn | 15 | ||
Quản lý tài nguyên rừng | 15 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | |
Lâm học | 15 | ||
Nông nghiệp | 15 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 15 | |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 15 | |
Giáo dục Mầm non | 16 | 16,5 | |
Giáo dục Tiểu học | 16 | ||
SP Toán học | 16 | ||
SP Hóa học | 16 | ||
SP Sinh học | 16 | ||
SP Ngữ văn | 16 | ||
SP Lịch sử – Địa lý | 16 | ||
SP Tiếng Anh | 16 | ||
Xem thêm: