Đại học Đông Đô: Điểm chuẩn – Tuyển sinh học phí 2022 (DDU)
Contents A. GIỚI THIỆU Trường Đại học Đông Đô. Mã trường: DDUĐịa chỉ: trụ sở chính: Km25, QL6, Phú Nghĩa, Chương...
Xem thêmTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là cơ sở Công lập tọa lạc tại trung tâm Đồng bằng sông Cửu Long, nằm trong sáu trường Đại học Sư phạm kỹ thuật của cả nước. Trường trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và được quản lý bởi Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long có đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trình độ cao với các chương trình đào tạo trọng tâm theo hướng kỹ thuật ứng dụng. Sinh viên đến với trường sẽ có cơ hội học hỏi và trải nghiệm thực tiễn trong môi trường hàng đầu về sư phạm kỹ thuật, giúp các bạn phát huy tối đa năng lực chuyên môn, phục vụ nghề nghiệp sau này.
Contents
Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Tên tiếng anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
Mã trường: VLU
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết đào tạo
Địa chỉ: số 73 đường Nguyễn Huệ, p. 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
SĐT: (+84) 02703822141
Email: spktvl@vlute.edu.vn
Website: http://vlute.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/spktvl/
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long nhận hồ sơ xét tuyển học bạ từ ngày 01/03/2021, gồm 3 đợt và sẽ bổ sung sau nếu có
Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPTQG năm 2021, Trường tuyển sinh dựa theo khung thời gian quy định Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét tuyển các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Trường tuyển sinh tất cả các thí sinh trên địa bàn cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
Năm 2021, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long xét tuyển theo 4 Phương thức sau:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với sinh viên VLUTE
Các thí sinh xét tuyển dựa vào một trong bốn phương thức xét tuyển của Trường đều phải Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
– Đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 1: Tổng điểm các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải từ 15 điểm trở lên
– Đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 2: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 18.0 điểm trở lên; hạnh kiểm HK1 của lớp 12 đạt từ trung bình trở lên.
– Đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức 3: Trường ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
5.3 Chính sách ưu tiên cho sinh viên VLUTE
Nhà trường áp dụng chính sách ưu tiên đối với các thí sinh thuộc diện Ưu tiên theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
Ngoài ra, Nhà trường còn áp dụng ưu tiên đối với các thí sinh sau đây:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Kinh tế
– Kế toán – Quản trị kinh doanh – Tài chỉnh – Ngân hàng |
7310101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 7510303 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
CNKT điện
– Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông – Kỹ thuật điện |
7510301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ thông tin
– Kỹ thuật phần mềm – Khoa học máy tính – Mạng máy tính và truyền thông – Hệ thống thông tin – IOT – Truyền thông đa phương tiện – Tin học kế toán |
7480201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 7510104 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Thú y | 7640101 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Du lịch | 7810101 | Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa , Văn, GDCD, Sử , Ngữ Văn Toán Anh | |
Kỹ thuật hóa học
– Kỹ thuật hóa môi trường – Kỹ thuật hóa dược |
7520301 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa , Văn, GDCD, Sử , Ngữ Văn Toán Anh | |
Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao – Công nghệ sinh học trong thực phẩm – Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh |
7420201 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh | |
Luật | 7380101 | Toán, Lý, Anh – Văn, Sử, Địa , Văn, GDCD, Sử , Ngữ Văn Toán Anh | |
Sư phạm công nghệ
– Chuyên sâu công nghệ thông tin – Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí |
7140246 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh |
Điểm chuẩn 2019 – 2020
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 |
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 15 |
CNKT Điều khiển & Tự động | 15 | 15 |
Công nghệ chế tạo máy | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 15 |
CNKT điện
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông – Kỹ thuật điện |
15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
An toàn thông tin | 22 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16,25 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 22 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 15 |
Thú y | 15 | 15 |
Công nghệ sinh học | 15 | 15 |
Công tác xã hội | 15 | 15 |
Du lịch | 15 | 15 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 23 | |
Sư phạm công nghệ | 23 | 18,5 |
Chính trị học | 23,5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 | |
Công nghệ dệt, may | 23,5 | |
Kinh tế
– Kế toán – Quản trị kinh doanh – Tài chính – Ngân hàng |
15 | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 15 | |
Kỹ thuật hóa học | 15 | |
Luật | 15 |
Xem thêm: