Khoa quốc tế đại học quốc gia Hà Nội tuyển sinh, học phí 2022
Thông tin tuyển sinh khoa quốc tế đại học quốc gia Hà Nội 2022 Thông tin tuyển sinh của...
Xem thêmTUYỂN SINH ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM NĂM 2022
Trường Đại học Y Dược TP.HCM là ngôi trường đào tạo rất nhiều thế hệ bác sĩ, dược sĩ tài năng, phục vụ cho nền y tế nước nhà. Vì vậy, rất nhiều sĩ tử lớp 12 có nguyện vọng thi tuyển vào trường. Dưới đây sẽ là những thông tin mới nhất về tuyển sinh năm 2021 của trường này.
Contents
Trường Đại học Y Dược TP.HCM, tiền thân là trường Đại học Y Khoa Sài Gòn, được xem như là phân hiệu của trường Đại học Y Khoa Hà Nội. Đây là ngôi trường chuyên nghiệp, đào tạo nhân lực y tế chất lượng cao, phục vụ cho sự nghiệp chăm sóc sức khỏe toàn dân. Trong tương lai, trường có mục tiêu phấn đấu trở thành đại học y khoa hàng đầu Việt Nam, ngang tầm với các trường đại học y lớn trong nước và khu vực.
❖ Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
❖ Tên quốc tế: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
❖ Mã trường: YDS
❖ Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Đại học chính quy – Sau Đại học – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên thông
❖ Địa chỉ trụ sở chính: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
❖ Địa chỉ 7 khoa:
▪Khoa Y : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.
▪Khoa Răng Hàm Mặt : 652 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.HCM.
▪Khoa Y học cổ truyền : 221B Hoàng Văn Thụ, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.
▪Khoa Dược : 41 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.HCM.
▪Khoa Điều dưỡng – Kỹ thuật y học: 201 Nguyễn Chí Thanh, Q.5, TP.HCM.
▪Khoa Y tế công cộng : 159 Hưng Phú, Q.8, TP.HCM.
▪Khoa Khoa học cơ bản : 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.
❖ SĐT: (028).3855.8411
❖ Email: info@yds.edu.vn
❖ Website: https://ump.edu.vn/
❖ Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
– Các thí sinh hoàn thành và nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, lịch đăng ký dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 15/6/2021 đến 30/6/2021.
– Các thí sinh thực hiện xét tuyển theo hình thức yêu cầu chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải nộp bản sao chứng chỉ có công chứng tại văn phòng Đại học Y Dược TP.HCM từ 24/8 – 26/8/2021
Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển của Đại học Y dược TP.HCM
– Các thí sinh phải có bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông (giấy chứng nhận tạm thời).
– Các thí sinh có nguyện vọng theo học các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Điều dưỡng (kèm theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) sẽ phải nộp chứng chỉ có công chứng trực tiếp tại Đại học Y Dược TP.HCM, trụ sở chính ở quận 5, TP.HCM.
– Các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT phải có điểm tổ hợp môn thi và các điểm ưu tiên (nếu có) bằng hoặc trên mức điểm chuẩn xét tuyển do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, đạt điểm xét trúng tuyển do trường quy định.
Phạm vi tuyển sinh của trường Đại học Y dược TP.HCM
– Tuyển sinh trên toàn quốc
Hình thức xét tuyển
Các khoa – ngành của Đại học Y Dược TP.HCM
Trường Đại học Y Dược TP.HCM xét tuyển khối ngành Dược và Y khoa. Trong đó, ngành Dược học xét tuyển các thí sinh thi 2 tổ hợp:
– B00: Toán học, Hóa học, Sinh học
– A00: Toán, Vật Lí, Hóa học
Các ngành còn lại xét tuyển theo tổ hợp B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học)
Ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo kết quả thi THPT Xét theo phương thức khác
Y khoa 7720101 B00 276 24
Y khoa (kèm theo chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) 7720101_02 B00 100 –
Y học dự phòng 7720110 B00 111 09
Y học cổ truyền 7720115 B00 174 16
Răng – Hàm – Mặt 7720501 B00 82 08
Răng – Hàm – Mặt (kèm theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) 7720501_02 B00 30 –
Dược học 7720201 B00; A00 380 32
Dược học (kèm theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) 7720201_02 B00; A00 138 –
Điều dưỡng 7720301 B00 122 13
Điều dưỡng (kèm theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) 7720301_04 B00 45 –
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh
(Chỉ tuyển nữ) 7720301_02 B00 112 08
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 7720301_03 B00 112 08
Dinh dưỡng 7720401 B00 66 06
Kỹ thuật phục hình răng 7720502 B00 36 04
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00 139 11
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 B00 73 07
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 B00 74 06
Y tế công cộng 7720701 B00 71 09
Tên ngành Học phí (đồng)
Y khoa 68.000.000
Y học dự phòng 38.000.000
Y học cổ truyền 38.000.000
Dược học 50.000.000
Điều dưỡng 40.000.000
Điều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh (chỉ tuyển sinh viên nữ) 40.000.000
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức 40.000.000
Dinh dưỡng 30.000.000
Răng – Hàm – Mặt 70.000.000
Kỹ thuật phục hình răng 55.000.000
Kỹ thuật xét nghiệm y học 40.000.000
Kỹ thuật hình ảnh y học 40.000.000
Kỹ thuật phục hồi chức năng 40.000.000
Y tế công cộng 30.000.000
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển (b) | Tổng số thí sinh trúng tuyển | |||
(a) | Tổ hợp B00 | Tổ hợp A00 | Tổ hợp B00 | Tổ hợp A00 | Cộng | |||
1 | 7720101 | Y khoa | 292 | 28.2 | – | 308 | – | 308 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100 | 27.65 | – | 105 | – | 105 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 118 | 23.9 | – | 150 | – | 150 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | 187 | 25.2 | – | 224 | – | 224 |
5 | 7720201 | Dược học | 417 | 26.25 | 26.25 | 407 | 60 | 467 |
6 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 140 | 24.5 | 24.5 | 138 | 8 | 146 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | 141 | 24.1 | – | 230 | – | 230 |
8 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 50 | 22.8 | – | 9 | – | 9 |
9 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 118 | 24.15 | – | 148 | – | 148 |
10 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 118 | 23.25 | 135 | 135 | ||
11 | 7720401 | Dinh dưỡng | 79 | 24 | – | 94 | – | 94 |
12 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 88 | 27.65 | – | 91 | – | 91 |
13 | 7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 30 | 27.4 | – | 32 | – | 32 |
14 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 38 | 25 | – | 47 | – | 47 |
15 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 159 | 25.45 | – | 184 | – | 184 |
16 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 83 | 24.8 | – | 103 | – | 103 |
17 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 79 | 24.1 | – | 90 | – | 90 |
18 | 7720701 | Y tế công cộng | 88 | 22 | – | 108 | – | 108 |
Tổng cộng | 2325 | 2603 | 68 | 2671 |
Ghi chú:
(a) Chỉ tiêu sau khi trừ chỉ tiêu tuyển thẳng, dự bị dân tộc
(b) Điểm trúng tuyển đã cộng điểm ưu tiên về khu vực, đối tượng
Y khoa 28,45
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 27,70
Y học dự phòng 21,95
Y học cổ truyền 25
Răng – Hàm – Mặt 28
Răng – Hàm – Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) 27,10
Dược học 26,20
Dược học (có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) 24,20
Điều dưỡng 23,65
Điều dưỡng (có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) 21,65
Điều dưỡng 22,50
(Hộ sinh)
Điều dưỡng 23,50
(Gây mê hồi sức)
Dinh dưỡng 23,40
Kỹ thuật Phục hình răng 24,85
Kỹ thuật xét nghiệm y học 25,35
Kỹ thuật hình ảnh y học 24,45
Kỹ thuật phục hồi chức năng 23,50
Y tế công cộng 19
Trên đây là thông tin về Đại học Y Dược TP.HCM rất hữu ích cho các sĩ tử lớp 12 tìm hiểu thêm. Bạn hãy truy cập và website để đọc thêm nhiều bài viết mới chi tiết nhất về các trường đại học nhé.
Xem thêm: