Tuyển sinh Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG Tên trường: Đại học Kinh tế...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT NĂM 2022
Đại học Yersin Đà Lạt là một trong những ngôi trường lý tưởng được nhiều bạn chọn mặt gửi vàng. Bài viết sẽ mang đến bạn những thông tin tuyển sinh Đại học Yersin Đà Lạt. Hãy cùng khám phá.
Contents
Trường Đại học Yersin Đà Lạt là ngôi trường dân lập được thành lập năm 2004 tại thành phố “ngàn hoa” Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng. Trường đào tạo đa ngành như: Kinh tế, khoa học công nghệ, khoa học xã hội và nhân văn,…
Đại học Yersin Đà Lạt sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật như: Môi trường học trong lành, cơ sở vật hiện đại, sinh viên năng động và khác biệt, đồng phục siêu “chất”, sinh viên được trải nghiệm doanh nghiệp ngay từ khi còn trên ghế nhà trường, dịch vụ hỗ trợ sinh viên nhanh chóng và minh bạch, đào tạo “công dân toàn cầu” trong kỷ nguyên 4.0,…Với những ưu điểm này, những năm qua trường đã mang đến rất nhiều nguồn nhân lực cho khu vực Tây Nguyên, miền Trung, Đông Nam Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long,…
Tên trường: Đại học Yersin Đà Lạt
Tên tiếng Anh: Yersin University
Mã trường: DYD
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học
Loại trường: Dân lập
Địa chỉ: Số 27 đường Tôn Thất Tùng, P8, Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
SĐT: 02633 552 111
Email: tuyensinh@yersin.edu.vn
Website: https://yersin.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/YersinUniversity/
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Mã trường: DYD
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P. 8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại: 1900 633 970 – 0911 66 20 22
Website: http://yersin.edu.vn
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp…
– Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì hiệu trưởng sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
– Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn nghĩa vụ quân sự theo quy định, nếu được Thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay năm đó, không được bảo lưu sang năm học sau.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Các phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Đạt điểm học bạ theo từng hình thức như sau (thí sinh lựa chọn hình thức phù hợp):
* HB1: Sử dụng Điểm trung bình kết quả học tập HK1, HK2 của năm lớp 11 và HK1 của năm lớp 12 để xét tuyển. Tổng ĐTB của 3 học kỳ đạt 17.0đ trở lên.
* HB2: ĐTB của năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên.
* HB3: ĐTB của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đạt 17.0đ trở lên. Trong đó, ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất đạt 12.0đ trở lên (đối với khối V00, H01).
Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
1) Phiếu đăng ký xét tuyển 2022 theo học bạ lớp 12
2) Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
3) Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
4) Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
5) Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (theo thang điểm 10) đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế tuyển sinh 2022.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 hoặc kỳ thi THPT quốc gia các năm trước.
– Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Đối với ngành Điều dưỡng và Dược học: Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm tuyển sinh.
* Đối với ngành Kiến trúc và Thiết kế nội thất, Trường xét tuyển điểm thi môn vẽ tại các trường có tổ chức thi môn năng khiếu.
b. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển năm 2022
– Bảng điểm gốc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
– Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
– Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
– Giấy chứng nhận hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).
– Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng
c. Thời gian xét tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.3. Phương thức 3: Thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức
Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 của “Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy” và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Yersin Đà Lạt tổ chức.
– Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Yersin Đà Lạt quy định.
* Ghi chú: Điều kiện dự thi đối với khối ngành sức khỏe:
– Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
b. Hồ sơ dự thi và xét tuyển
– Phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển 2022.
– Bản sao học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
– 04 ảnh (3×4) chưa quá 06 tháng (mặt sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh).
– Bản sao CMND/CCCD (có chứng thực).
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Lệ phí dự thi: 200,000đ/thí sinh.
c. Hình thức tổ chức và thời gian
– Thí sinh làm 01 bài thi đánh giá năng lực gồm kiến thức ở các lĩnh vực: Toán và Tư duy logic, Tiếng Anh, Văn và Hiểu biết xã hội. Mục tiêu nhằm đánh giá năng lực học tập ở bậc đại học của thí sinh phù hợp với yêu cầu của các ngành đào tạo tại Trường Đại học Yersin Đà Lạt.
– Nội dung: Chủ yếu nằm trong kiến thức lớp 12 của bậc THPT; có mở rộng để đánh giá về tư duy logic và hiểu biết xã hội.
– Hình thức thi: Trắc nghiệm.
– Tổng số câu hỏi: 50 câu; mỗi câu 0.6 điểm; tổng điểm là 30đ. Điểm đạt cho bài thi đánh giá năng lực là 15/30đ.
– Thời gian làm bài: 60 phút.
* Đợt 1: Sẽ có thông báo sau.
* Đợt 2: Sẽ có thông báo sau.
3.4. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. HCM
Điểm xét tuyển là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2022 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (thang điểm 1200) và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
a. Điều kiện xét tuyển và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
– Đạt từ 600 điểm trở lên của kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
– Đối với ngành Điều dưỡng: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên; và đạt mức điểm từ 650 điểm trở lên.
– Đối với ngành Ngành Dược học: Học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; và đạt mức điểm từ 800 điểm trở lên.
b. Hồ sơ xét tuyển
– Phiếu đăng ký xét tuyển 2022
– Bản sao Học bạ THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu).
– Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022).
– Bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Thời gian xét tuyển
– Thời hạn đăng ký thi đánh giá năng lực: Theo quy định của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
– Thí sinh xem các thông tin kỳ thi đánh giá năng lực tại địa chỉ website:
http://cete.vnuhcm.edu.vn/thi-danh-gia-nang-luc.html
3.5. Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển thẳng thí sinh đạt yêu cầu tại khoản 2, 3 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy.
4. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển bằng 03 hình thức:
1) Đăng ký trực tiếp tại website https://tracuuts.yersin.edu.vn/#/ChucNang (sau đó phải gửi hồ sơ theo đường bưu điện).
2) Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh và Truyền thông của Trường.
3) Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Ghi chú: Lệ phí xét tuyển: 25,000đ/nguyện vọng (nộp khi nộp hồ sơ xét tuyển).
Địa chỉ nhận hồ sơ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT, Phòng Tuyển sinh & Truyền thông, 27 Tôn Thất Tùng, phường 8, TP. Đà Lạt. ĐT: 02633 52 00 00
III. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
TT |
NGÀNH HỌC |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính – Ngân hàng 4. Digital Marketing |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
2 |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ môi trường 2. Quản lý môi trường 3. Tư vấn môi trường |
7440301 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
3 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
4 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ phần mềm 2. Khoa học máy tính |
7480201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
5 |
KIẾN TRÚC |
7580101 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
6 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT |
7580108 |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
7 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
8 |
DƯỢC HỌC |
7720201 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
9 |
NGÔN NGỮ ANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
10 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản |
7310608 |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
12 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG |
7320108 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
13 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
14 |
LUẬT KINH TẾ |
7380107 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ |
7510205 |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
* Quy định về môn ngoại ngữ thay thế
Đối với thí sinh thi môn ngoại ngữ được chọn xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ thay thế theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo:
STT |
Mức điểm chứng chỉ Tiếng Anh |
Điểm quy đổi tuyển sinh |
|||
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS |
CEFR |
||
1 |
450 – 474 |
42 – 52 |
4.0 |
B1 |
7.0 |
2 |
475 – 499 |
53 – 60 |
4.5 |
B1 |
8.0 |
3 |
500 – 529 |
61 – 71 |
5.0 |
B1 |
9.0 |
4 |
>= 530 |
>=72 |
>=5.5 |
B2 |
10.0 |
(Lưu ý, việc quy đổi điểm chỉ thực hiện đối với các chứng chỉ tiếng Anh TOEFL ITP, TOEFL iBT do tổ chức Educational Testing Service cấp và chứng chỉ IELTS do tổ chức British Council hoặc International Development Program cấp còn hiệu lực đến thời điểm nộp hồ sơ).
IV. CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Chính sách ưu tiên được thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học năm 2020, cụ thể:
1. Khung điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực
* Đối với phương thức 1, 2, 4
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi (không nhân hệ số).
* Đối với phương thức 3
Mức điểm ưu tiên được xác định như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 10 điểm, tương ứng với tổng điểm bài thi đánh giá năng lực theo thang điểm 1200.
2. Các đối tượng được xét tuyển thẳng vào trường
Thực hiện theo Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của nhà trường.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Tuyển sinh trên toàn quốc.
Mức học phí của Trường Đại học Yersin Đà Lạt được tính theo chứng chỉ. Theo đó, mức học phí có thể chênh lệch giữa các sinh viên tùy theo số tín chỉ đăng ký. Theo đó:
Trường hợp, học phí còn dư sẽ được chuyển sang tiền học phí của học kỳ tiếp theo.
NGÀNH HỌC | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán doanh nghiệp 3. Tài chính – Ngân hàng |
7340101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ môi trường 2. Quản lý môi trường 3. Tư vấn môi trường |
7440301 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
7420201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 7480201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
KIẾN TRÚC | 7580101 | A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
THIẾT KẾ NỘI THẤT | 7580108 | A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
ĐIỀU DƯỠNG | 7720301 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
DƯỢC HỌC | 7720201 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
NGÔN NGỮ ANH
Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
7220201 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Môn Ngữ văn, Môn Lịch sử, Môn TA) D15 (Ngữ văn, Môn Địa lý, Môn TA) |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
7810103 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản |
7310608 | A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG | 7320108 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | 7540101 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
LUẬT KINH TẾ | 7380107 | A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
**Lưu ý: Điểm chuẩn này đã được cộng điểm ưu tiên (nếu có). Điểm chuẩn vào Trường ĐH Yersin Đà Lạt như sau:
TT |
NGÀNH HỌC |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Điểm chuẩn theo Kết quả thi TN THPT 2021 |
Điểm chuẩn theo Học bạ THPT |
Điểm chuẩn theo Thi NL ĐHQG |
1 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH
(mã ngành: 7340101) Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị kinh doanh 2. Kế toán 3. Tài chính – Ngân hàng |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
2 |
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
(mã ngành 7440301) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
3 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(mã ngành 7420201) Gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ sinh học thực vật 2. Công nghệ vi sinh vật |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
4 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(mã ngành 7480201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
5 |
KIẾN TRÚC
(mã ngành 7580101) |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
600đ |
6 |
THIẾT KẾ NỘI THẤT
(mã ngành 7580108) |
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý) H01 (Toán, Văn, Vẽ) V00 (Toán, Lý, Vẽ) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ |
600đ |
7 |
ĐIỀU DƯỠNG
(mã ngành 7720301) |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh) |
19.0đ |
Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 6.5 |
650đ |
8 |
DƯỢC HỌC
(mã ngành 7720201) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh) |
21.0đ |
Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp trên 8.0 |
700đ |
9 |
NGÔN NGỮ ANH
(mã ngành 7220201) Gồm các chuyên ngành: 1. Ngôn ngữ Anh 2. Tiếng Anh Du lịch 3. Tiếng Anh thương mại |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
10 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
(mã ngành 7810103) Gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 2. Quản trị lữ hành |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
(mã ngành 7310608) Gồm các chuyên ngành: 1. Hàn Quốc 2. Nhật Bản |
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) D15 (Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
12 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
(mã ngành 7320108) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
13 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
(mã ngành 7540101) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
14 |
LUẬT KINH TẾ
(mã ngành 7380107) |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD) D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
(mã ngành 7510205) |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) |
15.0đ |
ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ |
600đ |
Ghi chú:
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên đây áp dụng cho học sinh phổ thông thuộc khu vực 3.
Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo đối tượng và theo khu vực sẽ được tính điểm cộng ưu tiên theo đúng Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm.
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét KQ thi TN THPT | Xét theo học bạ | Thi đánh giá năng lực ĐH QG | ||
Dược học | – | 20 | Học sinh có học lực Giỏi | 21 | Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên | 800 |
Điều dưỡng | – | 18 | Học sinh có học lực Khá | 19 | Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên | 650 |
Quan hệ công chúng | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 |
Quản trị Logistics | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
||||
Hàn Quốc học | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||
Công nghệ thông tin | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 |
Công nghệ môi trường | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||
Quản lý môi trường | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||
Công nghệ sinh học | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
14 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 |
Quản trị kinh doanh | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 |
Kế toán doanh nghiệp | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||
Tài chính – Ngân hàng | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||
Quản trị nhà hàng – khách sạn | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
|||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 |
Kiến trúc | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
600 |
Thiết kế nội thất | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ. |
600 |
Ngôn ngữ Anh | – | 14 | – Điểm TB lớp 12 >= 6,0
– Hoặc tổ hợp môn >= 18 |
15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 |
Khoa học môi trường | 14 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 | |||
Đông phương học | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 | |||
Công nghệ thực phẩm | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 | |||
Luật kinh tế | 15 | ĐTB lớp 12 ≥ 6.0 Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ. |
600 |
Hi vọng bạn sẽ tìm được ngôi trường học phù hợp để gửi gắm tương lai thông qua bài viết này.
Xem thêm: