Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2021
Đã có điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 trường Đại học Kỹ thuật Y tế...
Xem thêmContents
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường và điểm chuẩn Đại Học Khoa học tự nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội để có thông tin chuẩn xác khi tìm hiểu các trường Đại học .
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020
(Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2021 |
Ngành học: Toán học | 18.10 | 20 | 23,6 | Đang cập nhật |
Ngành học: Toán tin | 19.25 | 22 | 25,2 | Đang cập nhật |
Ngành học: Máy tính và khoa học thông tin* | 20.15 | 23.50 | 26,1 | Đang cập nhật |
Ngành học: Máy tính và khoa học thông tin** | 18.45 | 20.75 | 24,8 | Đang cập nhật |
Ngành học: Vật lý học | 17.25 | 18 | 22,5 | Đang cập nhật |
Ngành học: Khoa học vật liệu | 16 | 16.25 | 21,8 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 16.05 | 16.25 | 20,5 | Đang cập nhật |
Ngành học: Kỹ thuật điện tử và tin học* | 25 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Hoá học | 19.70 | 20.50 | 24,1 | Đang cập nhật |
Ngành học: Hoá học ** | 17 | 16 | 18,5 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật hoá học | 20.20 | 21.75 | 24,8 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 17.05 | 16 | 18,5 | Đang cập nhật |
Ngành học: Hoá dược** | 20.35 | 20.25 | 23,8 | Đang cập nhật |
Ngành học: Địa lí tự nhiên | 15 | 16 | 18 | Đang cập nhật |
Khoa học thông tin địa không gian* | 15.20 | 16 | 18 | Đang cập nhật |
Ngành học: Quản lý đất đai | 16.35 | 16 | 20,3 | Đang cập nhật |
Ngành học: Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 21,4 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Sinh học | 18.70 | 20 | 23,1 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ sinh học | 20.55 | 22.75 | 25,9 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ sinh học** | 19.10 | 18.75 | 21,5 | Đang cập nhật |
Ngành học: Khoa học môi trường | 16 | 17 | 17 | Đang cập nhật |
Ngành học phụ: Khoa học môi trường** | 15.05 | 16 | 17 | Đang cập nhật |
Ngành học: Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.45 | 17 | 18 | Đang cập nhật |
Ngành học phụ: Công nghệ kỹ thuật môi trường** | 16 | 18 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | 15.05 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Tài nguyên Trái đất | 15.20 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Khoa học đất | 17 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Khí tượng và khí hậu học | 16 | 18 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Hải dương học | 16 | 17 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Tài nguyên và môi trường nước* | 16 | 17 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Địa chất học | 16 | 17 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Kỹ thuật địa chất | 16 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Quản lý tài nguyên và môi trường | 16 | 17 | Đang cập nhật | |
Ngành học: Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 24,4 | Đang cập nhật | ||
Ngành học: Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 17 | Đang cập nhật |
Xem thêm: