Đại học Lương Thế Vinh: Tuyển sinh, học phí 2022(DTV)
Contents A. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC LƯƠNG THẾ VINH Trường Đại học Lương Thế Vinh...
Xem thêmContents
Chiều 15-12, hội đồng tuyển sinh Khoa Y – ĐHQG TPHCM công bố phương án tuyển sinh năm 2022 với việc mở thêm hai ngành học mới là y học cổ truyền và điều dưỡng.
Các phương thức tuyển sinh năm 2022 vẫn được khoa duy trì ổn định như năm 2021. Khoa tiếp tục sử dụng 7 phương thức tuyển sinh cụ thể:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM
Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022
Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT năm 2022 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế
Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình chung tích lũy của thí sinh tốt nghiệp đại học.
Đối với phương thức 4, 5: Khoa sẽ xét tuyển tổ hợp môn B00 (toán – hóa – sinh), riêng ngành dược học xét thêm tổ hợp môn A00 (toán – lý – hóa).
Chỉ tiêu tuyển cho từng ngành, cụ thể:
– Ngành y khoa chất lượng cao 100 chỉ tiêu
– Ngành dược học chất lượng cao 50 chỉ tiêu,
– Ngành răng – hàm – mặt chất lượng cao 50 chỉ tiêu.
Bên cạnh đó, từ năm 2022, Khoa y ĐH Quốc gia TP.HCM dự kiến mở thêm 2 ngành học mới là ngành y học cổ truyền (75 chỉ tiêu) và ngành điều dưỡng (150 chỉ tiêu).
Chương trình đào tạo được thiết kế tích hợp theo môđun với phương pháp dạy và học dựa trên vấn đề.
1. thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào
5. Học tổn phí
Năm 2021, Khoa Y – ĐHQG TPHCM tuyển sinh 3 ngành chương trình chất lượng cao với mức học tổn phí nhàng nhàng tính cho 1 sinh viên trong 1 năm như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
|
Theo KQ thi tốt nghiệp THPT
|
Theo phương thức khác
|
|||
dược học (CLC) | 7720201_CLC | B00, A00 | 10 | 30 |
dược học (CLC, KHCCTA) | 7720201_CLCA | B00, A00 | 10 | |
y khoa (CLC) | 7720101_CLC | B00 | >10 | <70 |
y khoa (CLC, KHCCTA) | 7720101_CLCA | B00 | 20 | |
Răng – Hàm – Mặt (CLC) | 7720501_CLC | B00 | >5 | <35 |
Răng – Hàm – Mặt (CLC, KHCCTA) | 7720501_CLCA | B00 | 10 |
Điểm chuẩn của Khoa Y – ĐHQG TPHCM như sau:
Ngành tập huấn | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
y khoa (Chất lượng cao) | 23,95 | 27,05 | 27,15 |
y khoa (CLC, KHCCTA) | 26,30 | ||
dược học | – | – | |
dược khoa (Chất lượng cao) | 22,85 | 26 | B00: 26,10
A00: 24,90 |
dược học (CLC, KHCCTA) | B00: 24,65
A00: 23,70 |
||
răng hàm mặt (Chất lượng cao) | 23,25 | 26,7 | 26,85 |
răng cấm mặt (CLC, KHCCTA) | 26.10 |
Đại học Công nghệ Miền Đông : Tuyển sinh, học phí 2022 (MUT)