HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN: Tuyển sinh, học phí 2022(HCP)
TUYỂN SINH HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN NĂM 2021 Học Viện Chính Sách và Phát Triển là...
Xem thêmTrường Đại Học Hà Tĩnh là một trường đại học miền Bắc được thành lập năm 2007 tại Hà Tĩnh và vinh hạnh được Phó thủ Tướng Nguyễn Sinh Hùng tham dự lễ công bố thành lập.
Tự hào là trường công lập đào tạo đa ngành, đa nghề, cung cấp một lượng lớn nhân lực cho thị trường vào mỗi năm. Bên cạnh đó, trường liên tục tổ chức hợp tác với các trường nước ngoài, liên kết hợp tác quốc tế với các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Liên Bang Nga, Hàn quốc, Lào, Thái Lan…. Để không ngừng hỗ trợ và phát triển.
Bên cạnh đẩy mạnh hợp tác quốc tế, viêc nghiên cứu khoa học cũng khá được coi trọng. Luôn không ngừng cố gắng nỗ lực phát triển, do đó mà trường thu hút đông đảo lượng sinh viên, hơn 15 nghìn sinh viên đại học chính quy, gần 1000 sinh viên đào tạo khoa học và hàng ngàn lưu học sinh từ các nước lân cận về tham gia học tập.
Contents
Tên trường: ĐẠI HỌC HÀ TĨNH
Tên tiếng Anh: Ha Tinh University
Mã trường: HHT
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học, cao học, cao đẳng,..
Địa chỉ: Trường có 4 địa chỉ tai các điểm sau:
SDT: 0393565565
Website:www.htu.edu.vn
1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2022 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (học bạ);
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài;
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển;
3.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với điểm thi THPT hoặc học bạ.
3.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
2. Thông tin chi tiết
– Mã trường: HHT
– Mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
ĐẠI HỌC |
||||
1. | Sư phạm Toán học | 7140209 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh |
2. | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 60 | D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
3. | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 200 | M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm); NK2 (Hát – Nhạc). |
4. | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 250 | C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
5. | Giáo dục Chính trị | 7140205 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
6. | Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý |
7. | Sư phạm Hóa học | 7140212 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh. |
8. | Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
9. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
10. | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
11. | Kế toán | 7340301 | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
12. | Luật | 7380101 | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;. |
13. | Khoa học môi trường | 7440301 | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
14. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
15. | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;
A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD. |
16. | Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;
B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh. |
17. | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;
C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
18. | Thú y | 7640101 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;
B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh. |
19. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;
D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;. |
20. | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 150 | C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD;
D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh. |
21. | Chính trị học | 7310201 | 30 | A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;
C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh. |
22. | QTDV Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD;
C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh |
CAO ĐẲNG |
||||
1. | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 50 | M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);
M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc); M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát); M09: Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm); NK2 (Hát – Nhạc). |
Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học sử dụng điều kiện so sánh điểm trung bình học tập lớp 12 (ĐTB12) trong xét tuyển. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ĐTB12 của thí sinh nào cao hơn được xét trước.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng
3.1. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng
a) Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
b) Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT
– Đối với trình độ đại học, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên.
– Đối với trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non, xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.
3.2. Đối với các ngành khác
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11, 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.
3.3. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học
– Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;
– Có chứng chỉ Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.
– Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.
4. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11, 12 THPT
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1);
+ Bản sao có công chứng học bạ THPT;
+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);
– Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 2).
+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);
5. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển
Nhận hồ sơ từ ngày 20/01/2022 đến ngày 31/12/2022;
(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, có thể nộp hồ sơ đăng ký trước và bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT)
6. Thi tuyển môn Năng khiếu (Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc)
Trường tổ chức thi tuyển các môn Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc cho thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục Mầm non, cụ thể:
– Thời gian đăng ký dự thi: Từ ngày 01/3/2022 (Phụ lục 3).
– Thời gian tổ chức thi:
+ Đợt 1: tháng 8/2022
+ Đợt 2: tháng 9/2022
+ Đợt 3: tháng 10/2022
Sau khi có kết quả thi các phần thi Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc, Nhà trường sẽ cập nhật vào hệ thống quản lý dữ liệu tuyển sinh quốc gia danh sách thí sinh dự thi (theo số Chứng minh nhân dân của thí sinh) và kết quả thi các phần thi Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc.
7. Hình thức nhận hồ sơ:
a. Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện: Thí sinh nộp theo địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;
b. Nhận hồ sơ online: Thí sinh nộp hồ sơ online theo hướng dẫn của trường trên địa chỉ www.ts.htu.edu.vn hoặc truy cập mục tuyển sinh trên trang www.htu.edu.vn
Tuyển sinh của trường Trường Đại Học Hà Tĩnh 2021 CẬP NHẬT MỚI NHẤT TẠI BẢNG DƯỚI ĐÂY CÁC BẠN CHÚ Ý XEM NHÉ
Tuyển sinh theo thời gian quy định của bộ với Phương thức xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển theo quy định của trường, được công bố trên cổng tuyển sinh vào mỗi năm. Thí sinh cần chuẩn bị những giấy tờ cần thiết như:
Thực hiện tuyển sinh với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc các thí sinh có chứng nhận hoàn thành các môn văn hóa thuộc bậc THPT, thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT tương đương theo chương trình nước ngoài.
Tuyển sinh 64 tỉnh thành.
5.1 Phương thức xét tuyển
Trường sử dụng hai phương thức xét tuyển chính là:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Chất lượng đầu vào được đảm bảo theo ngưỡng nhà trường đề ra.
5.3 Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên được áp dụng theo đối tượng, khu vực được uy định trong các văn bản của bộ Giáo dục
Đối với những sinh viên có HKTT tại Hà Tĩnh, khi đăng ký các ngành sư phạm, sẽ được miền phi học phí. Học phí dự kiến các năm như sau:
Khối ngành
đào tạo |
2020-2021 | 2021-2022 |
QTKD, tài chính ngân hàng, kế toán, luật | 1tr002 | 1tr202 |
Ngành KH môi trường | 1tr188 | 1tr425 |
CNTT, Kỹ Thuật xây dựng, KH cây trồng | 1tr188 | 1tr425 |
NN Anh, NN Trung Quốc, Chính trị học | 1tr002 | 1tr202 |
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp | |
Sư phạm học | 7140209 | A00: C01: C02:D01: | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01: D15: D66: D14: | |
Giáo dục mầm non | 7140201 | M00: M01 M05: M09:. | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C20 C14 C04 D01 | |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 A00 C14 D01 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 C14 D01 C20 | |
Tài chính –
Ngân hàng |
7340201 | A00 C14 D01 C20 . | |
Kế toán | 7340301 | A00 C14 D01 C20 | |
Luật | 7380101 | A00 C00: D01: C14: | |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00: B00: D07: B03: | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00: A01: A02: A09: | |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00: A01: A02: A09: | |
Khoa học cây trồng | 7620110 | A00: B00: D07 B03: | |
Thú y | 7640101 | A00: B00: D07: B03: | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01: D15 D66: D14: | |
Ngôn ngữ
Trung Quốc |
7220204 | D01: A10: C00: C20: | |
Chính trị học | 7310201 | C00 A00 C14 D01 | |
Quản trị dịch vụ
Du lịch và Lữ hành |
7810103 | A00: C20: D01: C14: | |
Giáo dục mầm non | 51140201 | M00 M01: M05: M09:. | |
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
SP Toán học | 18 | – HL lớp 12 xếp loại Giỏi
– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 | Có HL lớp 12 xếp loại giỏi, điểm TBC các môn xét tuyển >= 8,0 |
SP Vật lý | – | – | ||
SP Hóa học | ||||
SP Tiếng Anh | 18 | – HL lớp 12 xếp loại Giỏi
– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 | Có HL lớp 12 xếp loại giỏi, điểm TBC các môn xét tuyển >= 8,0 |
Giáo dục Mầm non | 18 | – HL lớp 12 xếp loại Giỏi
– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 | Có HL lớp 12 xếp loại giỏi, điểm TBC các môn xét tuyển >= 8,0 |
Giáo dục Tiểu học | 18 | – HL lớp 12 xếp loại Giỏi
– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 | Có HL lớp 12 xếp loại giỏi, điểm TBC các môn xét tuyển >= 8,0 |
Giáo dục chính trị | 18 | – HL lớp 12 xếp loại Giỏi
– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên |
18,5 | Có HL lớp 12 xếp loại giỏi, điểm TBC các môn xét tuyển >= 8,0 |
Quản trị kinh doanh | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Tài chính – ngân hàng | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Kế toán | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Luật | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Khoa học môi trường | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Công nghệ thông tin | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Thú y | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
NN Anh | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
NN Trung Quốc | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Chính trị học | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 13,5 | 15 | 14 | 15 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 16 | – HL lớp 12 xếp loại Khá
– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên |
16,5 | Có HL lớp 12 xếp loại khá, điểm TBC các môn xét tuyển >= 6,5 |
Giáo dục Tiểu học | 16 | – | – |
Xem thêm: