Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Thái Nguyên: Tuyển sinh, học phí 2022(DTF)
Contents A. GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN Trường Đại học Ngoại Ngữ...
Xem thêmTrường Đại Học Hùng Vương là một trường đại học khá lớn tại thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập năm 1995 và luôn không ngừng nỗ lực, phát triển cho đến hôm nay.
Trường chủ yếu đào tạo về những ngành thuộc khối ngành kinh tế, những ngành chủ chốt và khá quan trọng trong thị trường việc làm Việt Nam.
Contents
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG
Tên tiếng anh: Hung Vuong University Hochiminh
Mã trường: DHV
Loại trường: Trường dân lập
Hệ đào tạo: Đào tạo Đại học
Địa chỉ: 736 Đường Nguyễn Trãi, Phường 11, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
SDT: 02838553675
Email: tuyensinh@hvuh.vn
Website: www.hvuh.edu.vn
Facebook:
TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG NĂM 2021 CẬP NHẬT MỚI NHẬT TẠI BẢNG DƯỚI ĐÂY CÁC BẠN CHÚ Ý XEM NHÉ
Trường tổ chức tuyển sinh theo từng đợt xét tuyển, cụ thể thời gian như sau:
Những đợt xét tuyển được thực hiện bổ sung sau khi xét tuyển nhưng thiếu chỉ tiêu.
Mẫu hồ sơ xét tuyển sẽ được chia sẻ công khai trên cổng thông tin điện tử của trường, Mẫu hồ sơ thường được chuẩn bị như sau:
Sinh viên sau khi chuẩn bị hồ sơ đăng ký, thì gửi về trường theo các cách sau:
Trường tổ chức tuyển sinh với những thí sinh có đầy đủ sức khỏe để tham gia học tập. Tuyển sinh với những đối tượng đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc hoàn thành các chương trình văn hóa bắt buộc của chương trình THPT
Đối với các ngành khác, trường tổ chức tuyển sinh trên toàn quốc.
Đối với ngành sư phạm, trường chỉ tổ chức tuyển sinh với các thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh
5.1 Phương thức xét tuyển Đại Học Hùng Vương
Trường tổ chức tuyển sinh theo các phương thức như sau:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại Học Hùng Vương
Mỗi ngành đều có một ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng.
5.3 Chính sách ưu tiên Đại Học Hùng Vương
Trường thực hiện chính sách ưu tiên cho những thí sinh thuộc khu vực hoặc đối tượng có ưu tiên theo quy định của Bộ giáo dục
Tuy là trường dân lập, nhưng mức học phí dao dộng khá rẻ:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn, bài thi xét tuyển |
Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Vật Lý , Hóa học (A00)
2. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) 3. Toán, Hóa học , Sinh học (B00) 4. Toán, Vật Lý , Tiếng Anh (A01) |
Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing – Chuyên ngành QTKD thương mại |
7340101 | |
Tài chính – Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp – Chuyên ngành Ngân hàng |
7340201 | |
Du lịch
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lưu trú – Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
7810101 | 1. Ngữ Văn, Lịch Sử , Địa Lý (C00)
2. Ngữ Văn, Địa Lý , GDCD (C20) 3. Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh (D01) 4. Ngữ Văn, Địa Lý , Tiếng Anh (D15) |
Công tác Xã hội | 7760101 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ lữ hành – Chuyên ngành Quản trị Lịch Sử kiện và lễ hội |
7810103 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Vật Lý (D11) 3. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Lịch Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Địa Lý (D15) |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
KHóa học học Cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Vật Lý , Hóa học (A00)
2. Toán, Hóa học , Sinh học (B00) 3. Toán, Hóa học , Tiếng Anh (D07) 4. Toán, Sinh học , Tiếng Anh (D08) |
Chăn nuôi | 7620105 | |
Thú y | 7640101 | |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 1. Toán, Vật Lý , Hóa học (A00)
2. Toán, Vật Lý , Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa học , Sinh học (B00) 4. Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) |
Công nghệ thông tin | 7480201 | |
Lịch Sử phạm Mỹ thuật | 7140222 | 1. Toán, Vật Lý , Năng khiếu (V00)
2. Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu (V01) 3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02) 4. Toán, Hóa học , Năng khiếu (V03) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình Hóa học chì) |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu GDMN (M00)
2. Ngữ Văn, Địa Lý , Năng khiếu GDMN (M07) 3. Ngữ Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01) 4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09) Năng khiếu GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh học , Năng khiếu (T00)
2. Toán, Ngữ Văn, Năng khiếu (T02) 3. Ngữ Văn, GDCD, Năng khiếu (T05) 4. Ngữ Văn, Địa Lý , Năng khiếu (T07) Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m) |
Lịch Sử phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Ngữ Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)
2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01) Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc) |
Lịch Sử phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Vật Lý , Hóa học (A00)
2. Toán, Vật Lý , Tiếng Anh (A01) 3. Toán, Hóa học , Sinh học (B00) 4. Toán, Hóa học , Tiếng Anh (D07) |
Lịch Sử phạm Ngữ Ngữ Văn | 7140217 | 1. Ngữ Văn, Lịch Sử , Địa Lý (C00)
2. Ngữ Văn, Lịch Sử , GDCD (C19) 3. Ngữ Văn, Lịch Sử , Tiếng Anh (D14) 4. Ngữ Văn, Địa Lý ,Tiếng Anh (D15) |
Lịch Sử phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Toán (D01)
2. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Địa Lý (D15) 3. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Lịch Sử (D14) 4. Tiếng Anh, Ngữ Văn, Vật Lý (D11) |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Vật Lý , Hóa học (A00)
2. Ngữ Văn, Lịch Sử , Địa Lý (C00) 3. Ngữ Văn, Lịch Sử , GDCD (C19) 4. Toán, Ngữ Văn, Anh (D01) |
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | |||
1 |
7480201 | Công nghệ Thông tin |
A00 |
A01 |
C14 |
D01 |
15 |
2 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh |
D01 |
A00 |
C00 |
C01 |
15 |
3 |
7340301 | Kế Toán |
A00 |
C03 |
C14 |
D01 |
15 |
4 |
7340201 | Tài chính Ngân hàng | D01 |
A00 |
C00 |
C04 |
15 |
5 |
7340115 | Marketing |
A00 |
A01 |
C00 |
C01 |
15 |
6 |
7380101 | Luật |
A00 |
A09 |
C00 |
C14 |
15 |
7 |
7720802 | Quản lý Bệnh viện |
B00 |
B03 |
C01 |
C02 |
15 |
8 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
15 |
9 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh |
D01 |
D14 |
D15 |
D66 |
15 |
10 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật |
D01 |
C00 |
D15 |
D66 |
15 |
11 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
D04 |
C00 |
D15 |
15 |
Ghi chú: mức điểm trên dành cho học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo điểm học tập THPT | Xét HL lớp 12 | |
Giáo dục Mầm non | 26 | HL lớp 12 xếp loại K | 25 | 32 | HL 12 xếp loại G |
Giáo dục Tiểu học | 18 | HL lớp 12 xếp loại G | 18,5 | HL 12 xếp loại G | |
Giáo dục Thể chất | 26 | HL lớp 12 xếp loại K | 23,5 | 26 | HL 12 xếp loại K |
SP Toán học | 18 | HL lớp 12 xếp loại G | 18,5 | HL 12 xếp loại G | |
SP Vật lý | 18 | HL lớp 12 xếp loại G | |||
SP Hóa học | 18 | HL lớp 12 xếp loại G | |||
SP Sinh học | 18 | HL lớp 12 xếp loại G | |||
SP Ngữ văn | 18 | HL lớp 12 xếp loại G | 18,5 | HL 12 xếp loại G | |
SP Lịch sử | 18 | HL lớp 12 xếp loại G | |||
SP Địa lý | – | – | |||
SP Âm nhạc | 26 | HL lớp 12 xếp loại K | 23,5 | 26 | HL 12 xếp loại K |
SP Mỹ thuật | 23,5 | 26 | HL 12 xếp loại K | ||
SP Tiếng Anh | 18 | HL lớp 12 xếp loại G | 18,5 | HL 12 xếp loại G | |
Thiết kế đồ họa | 26 | HL lớp 12 xếp loại K | |||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Kinh tế | 14 | 18 | |||
Việt Nam học | – | – | |||
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Kế toán | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | |||
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 18 | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Chăn nuôi | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Khoa học cây trồng | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Kinh tế nông nghiệp | 14 | 18 | |||
Thú y | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Công tác xã hội | 14 | 18 | |||
Du lịch | 14 | 18 | 15 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 | 15 | 18 |
Xem thêm: