Đại học Quốc tế Hồng Bàng: Tuyển sinh, học phí 2022(HIU)
Contents 1, GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG Đại học Quốc tế Hồng Bàng là một...
Xem thêmContents
Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đa ngành nằm trong hệ thống giáo dục quốc dân. Trường đào tạo nhiều ngành nghề với các trình độ: Cao đẳng; Đại học, Sau Đại học với nhiều hình thức khác nhau như: Chính quy, liên thông, vừa làm vừa học.
2008 Trường được thành lập ngày 09 tháng 12 năm 2008 theo quyết định số 1777/QĐ – TTg của Thủ tướng chính phủ.
2009: Khóa 1 của trường bắt đầu từ năm học 2009 – 2010.
2014: Thực hiện nhiệm vụ “ Đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo”, từ cuối năm 2014 trường đã thống nhất chủ trương trao cho TĐ Cơ nhiệt Điện Lạnh Bách Khoa (POLYCO GROUP) vai trò chủ chốt nhằm triển khai chiến lược đột phá theo hướng gắn kết nhà trường với cấu trúc của các TĐ kinh tế công nghiệp. TĐ POLYCO đã tích hợp thành công các hoạt động nghiên cứu khoa học CN đẳng cấp quốc tế, chuyển giao CN hiện đại với quy mô lớn với các hoạt động đầu tư sản xuất kinh doanh hiệu quả cao trong cả nước.
Trường Đại học Công nghệ Đông Á áp dụng một hệ thống phương pháp đào tạo hiện đại hướng tới từng sinh viên, đào tạo theo cơ chế huấn luyện, nhúng sinh viên vào một môi trường tác nghiệp, môi trường thực hành ngay từ khi mới bước vào trường. tạo điều kiện cho sinh viên có những cơ hội phù hợp nhất, hiện thực nhất để phát huy hết tâm nguyện và khả năng nhằm đạt đến mục tiêu đề ra.
Hệ thống khoa đào tạo của Trường gồm: CN KT Nhiệt; CN chế tạo máy; CN KT Điều khiển – Tự động hóa; CN KT Điện – Điện tử; CN Thực phẩm; CN KT Ô tô; CN Thông tin; KT xây dựng; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; QT kinh doanh; Marketing; QT khách sạn; QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành; Điều dưỡng; Kế toán-Kiểm toán chất lượng cao.
Tên trường: Đại học Công nghệ Đông Á
Tên tiếng Anh: Dong A University
Mã trường: DDA
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng – Sau đại học
Địa chỉ: Toà nhà Polyco, Đ.Trần Hữu Dực, Q.Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Số điện thoại: 024 6262 7797
Email: tuyensinh@eaut.edu.vn
Website: eaut.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/dhcnDongA
1. Năm học 2022 , Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh Đại học gồm các ngành:
TT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu
(Dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo Đại học | 2495 | |||
1. | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | 30 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
2. | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | 80 | |
3. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 290 | |
4. | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | 80 | |
5. | Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | 20 | |
6. | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 20 | |
7. | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 30 | |
8. | Kế toán | 7340301 | 220 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
9. | Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 160 | |
10. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 700 | |
11 | Dược | 7720201 | 245 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | 250 | |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 240 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 150 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 |
Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông.
2. Đối tượng tuyển sinh:
3. Phạm vi tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước
4. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển – Xét tuyển dựa trên học bạ THPT – Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
4.2. Phương thức 2: Thi tuyển – Tổ chức thi tuyển đối với Ngành Dược và Điều dưỡng.
4.3. Phương thức 3: Kết hợp giữa thi tuyển và xét tuyển
4.4. Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi của kì thi đánh giá năng lực của Đại Học Quốc Gia
4.5. Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
5. Học phí và lệ phí xét tuyển:
5.1 Học phí:
I. Các khoản thu ngoài học phí:
– Hồ sơ và Lệ phí xét tuyển học bạ: 350.000đ/sinh viên
– Lệ phí nhập học: 50.000đ/sinh viên
– Lệ phí thư viện: 50.000đ/sinh viên
– Thẻ sinh viên: 50.000đ/sinh viên
– Bảo hiểm y tế bắt buộc: Theo quy định
– Khám sức khỏe: Theo quy định
– Đoàn phí: Theo quy định
– Lệ phí thi lại, học lại: Áp dụng cụ thể với từng môn học
– Đồng phục: 200.000 vnd.
II. Học phí
Năm học 2022-2023 học phí Trường Đại học Công nghệ Đông Á cụ thể như sau:
Ngành Dược Học: 13.500.000đ/kỳ
Ngành Điều Dưỡng: 11.000.000đ/kỳ
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế: 10.000.000đ/kỳ
Ngành công nghệ thông tin: 11.000.000đ/kỳ
Ngành công nghệ kỹ thuật ô tô: 10.500.000/k
Ngoài các khoản phí đã được thông báo, nhà trường không tổ chức thu thêm bất cứ khoản phí nào khác nếu không có thông báo chính thức tới sinh viên và gia đình.
6. Phương thức Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) của thí sinh:
6.1 Hồ sơ bao gồm:
– Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường;
– Học bạ THPT (Bản photo công chứng, có thể bổ sung sau)
– Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng;
– Giấy khai sinh bản sao;
– Chứng minh nhân dân photo công chứng;
– 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh);
– Sổ Đoàn (Bổ sung sau);
– Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có.
6.2 Địa điểm nộp hồ sơ:
– Phòng Tuyển sinh, tầng 5, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Tòa nhà Polyco Group, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Hotline: 024.6262.7797
Thời gian xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh hằng năm của trường Đại học Công nghệ Đông Á và quy định chung của Bộ GD&ĐT.
– Phiếu ĐKXT
– Học bạ (photo công chứng)
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
– 02 ảnh màu cỡ 4.6 (chụp trong vòng 6 tháng)
– 02 phong bì có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh (nhà/đường/khu phố, xã/ phường/ thị trấn, huyện/quận, thành phố/ tỉnh, số điện thoại, email… để Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên
Tuyển sinh trên toàn quốc
5.1. Phương thức xét tuyển
a, Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)
– Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình 5 học kỳ (kỳ 1 lớp 10 đến kỳ 1 lớp 12) không nhỏ hơn 18 điểm.
– Đối với ngành ĐD và DH:
+ Đối với ngành DH: Đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0.
+ Đối với các ngành ĐD: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5.
b, Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 trở xuống.
c, Tổ chức thi xét tuyển đầu vào cho 2 ngành DH và ĐD:
– Đối với ngành DH: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5.
– Đối với ngành ĐD: Học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5.
5.2. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy chế của Bộ GD&ĐT
Học phí của trường Đại học Công nghệ Đông Á như sau:
Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
CN KT Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
CN KT Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | |
CN thông tin | 7480201 | |
CN KT Điện – Điện tử | 7510301 | |
CN Chế tạo máy | 7510202 | |
KT Xây dựng | 7580201 | |
CN Thực phẩm | 7540101 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh C08: Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học |
Kế toán | 7340301 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
QT kinh doanh | 7340101 | |
DH | 7720201 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A02: Toán, Vật lý, Sinh học
B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
ĐD | 7720301 | |
CN KT ô tô | 7510205 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00: Toán, Vật lý, Hóa họcD14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
QT khách sạn | 7801201 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |||
Kế toán | 14 | 15 | 18 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 18 | 15 |
QT Kinh doanh | 15 | 15 | 18 | 16 |
CN thông tin | 14 | 15 | 18 | 16,5 |
KT Xây dựng | 14 | 15 | 18 | 15 |
CN KT Điện – Điện tử | 14 | 15 | 18 | 15 |
CN KT nhiệt (nhiệt – lạnh) | 14 | 15 | 18 | 15 |
CN Điều khiển – Tự động hóa | 14 | 15 | 18 | 15 |
CN chế tạo máy | 14 | 15 | 18 | 15 |
CN thực phẩm | 14 | 15 | 18 | 15 |
Dược học | – | 20 | 24 | 21 |
ĐD | – | 18 | 19,5 | 19 |
CN KT ô tô | 18 | 16 | ||
Marketing | 18 | 16 | ||
QT khách sạn | 18 | 16,5 | ||
QT dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 16 |
*QT: Quản trị; *KT: Kỹ thuật; *CN: Công nghệ; *THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo; *ĐD: Điều dưỡng; *DH: Dược học.
Xem thêm: