Tuyển sinh Trường Đại học Việt Bắc mới nhất năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Tên trường: Đại học Việt Bắc Tên tiếng Anh: Viet Bac University (VBU) Mã trường:...
Xem thêmContents
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải phòng (trước đây là Trường Đại học Dân lập Hải Phòng) là một trong 20 trường đại học ngoài công lập đầu tiên trên cả nước (1997).
Coi trọng sự năng động sáng tạo, kiến thức và trí tuệ, tính nhân văn và trách nhiệm với xã hội. Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng luôn nỗ lực không ngừng nhằm cung cấp cơ hội học tập có chất lượng tốt nhất giúp sinh viên phát triển toàn diện trí thức, thể lực và nhân cách. Sinh viên tốt nghiệp là người hiểu rõ bản thân, làm chủ và sử dụng sáng tạo kiến thức phục vụ cộng đồng và xã hội.
– Ngày 24 tháng 9 năm 1997, TT Chính phủ Võ Văn Kiệt ký quyết định số 792/TTg cho phép thành lập Đại học dân lập Hải Phòng.
– Ngày 17 tháng 11 năm 1997, Thứ trưởng Bộ GD&ĐT TS.Vũ Ngọc Hải ký quyết định số 3803/GD&ĐT cho phép Đại học dân lập Hải Phòng được tổ chức đào tạo 6 ngành từ năm học 1997-1998 với 1.200 sinh viên.
– Ngày 01 và 02 tháng 12 năm 1997, sinh viên khóa 1 nhập học. Năm học đầu tiên của trường được bắt đầu tại 3 lô nhà cấp 4 thuộc Dư Hàng Kênh, An Hải, Hải Phòng.
– Ngày 04 tháng 1 năm 1998, Lễ công bố quyết định thành lập Đại học Dân lập Hải Phòng và khai giảng khóa 1 đã được tổ chức tại Cung văn hóa hữu nghị Việt – Tiệp, TP.Hải Phòng.
– Trường đại Dân lập Hải Phòng tiến hành làm thủ tục chuyển đổi loại hình Trường đại học dân lập sang loại hình trường Đại học tư thục từ ngày 10 tháng 7 năm 2010, tuy nhiên từ năm 2019 TT Chính phủ mới ban hành Quyết định số 641/QĐ-TTg về việc chuyển đổi trường Đại học Dân lập Hải Phòng sang loại hình trường loại hình trường đại học tư thục.
Các khoa và bộ môn đào tạo: Công nghệ – Thông tin; Điện – ĐT; Môi trường; Ngoại ngữ; Xây dựng; QT kinh doanh; Văn hóa – Du lịch; Bộ môn Giáo dục thể chất; Bộ môn Cơ bản – Cơ sở.
Các phòng, ban: Đào tạo; Tổ chức – Hành chính; Kế hoạch tài chính; Đối ngoại và hợp tác Quốc tế; Ban Thanh tra giáo dục; Quản lý nghiên cứu khoa học và đảm bảo chất lượng – ISO; Công tác sinh viên; Dự án cơ sở 2; Bảo vệ; Tổ Y tế; Tổ nhà ăn.
Các trung tâm phụ trợ: Thông tin – Thư viện; Đào tạo nghiệp vụ kế toán; Ngoại ngữ.
Chương trình Dự bị đại học Quốc tế: Trường liên kết đào tạo hệ chính quy dài hạn tập trung với các trường Đại học danh tiếng tại Anh, Mỹ, Trung Quốc và Malaysia. Thời gian đào tạo 4 năm (1 năm Dự bị tại Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng và 3 năm tại trường cấp bằng).
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe.
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
5.1. Phương thức xét tuyển
– XT theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
– XT theo kết quả học tập THPT
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a, Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Trường sẽ công bố điểm XT đầu vào sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
b, Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập
Hạnh kiểm được xếp từ loại khá trở lên và điểm XT >=6.
Năm học 2020-2021 mức học phí của trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng là 1.260.000 vnđ/ tháng.
Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp |
CN thông tin (gồm 4 chuyên ngành: CN phần mềm; QT và An ninh mạng; Digital Marketing; Tin học – Kinh tế) | 7480201 | A00
A01 D07 D08 |
KT điện, ĐT (gồm 3 chuyên ngành: . ĐT – Truyền thông; KT đo – Tin học công nghiệp; Điện tự động công nghiệp) | 7510301 | A00
A01 B00 D01 |
KT công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kiến trúc) | A00
A01 A04 V00 |
|
KT môi trường (gồm 2 chuyên ngành: KT môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) | 7520320 | A00
A01 A02 B00 |
QT kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: QT doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng; Marketing) | 7340101 | A00
A01 A04 D01 |
Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành: Văn hóa du lịch; QT dịch vụ du lịch và lữ hành) | 7310630 | A00
C00 D14 D04 |
NN Anh (gồm 2 chuyên ngành: NN Anh; Tiếng Anh thương mại) | 7220201 | A01
D01 D14 D15 |
Luật (gồm 2 chuyên ngành: Luật kinh tế; Luật dân sự) | 7380101 | A00
C00 D14 D06 |
Ngành học | Mã ngành | Mã tổ hợp |
CN thông tin (gồm 4 chuyên ngành: CN phần mềm; QT và An ninh mạng; Digital Marketing; Tin học – Kinh tế) | 7480201 | A00
A01 D07 D08 |
KT điện, ĐT (gồm 3 chuyên ngành: ĐT – Truyền thông; KT đo – Tin học công nghiệp; Điện tự động công nghiệp) | 7510301 | A00
A01 B00 D01 |
KT công trình xây dựng (gồm 3 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Kiến trúc) | A00
A01 A04 V00 |
|
KT môi trường (gồm 2 chuyên ngành: KT môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường) | 7520320 | A00
A01 A02 B00 |
QT kinh doanh (gồm 4 chuyên ngành: QT doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán; Tài chính ngân hàng; Marketing) | 7340101 | A00
A01 A04 D01 |
Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành: Văn hóa du lịch; QT dịch vụ du lịch và lữ hành) | 7310630 | C00
D14 D01 D04 |
NN Anh (gồm 3 chuyên ngành: NN Anh; Tiếng Anh thương mại, Anh – Nhật) | 7220201 | A01
D01 D14 D15 |
Luật (gồm 2 chuyên ngành: Luật kinh tế, luật dân sự) | 7380101 | A00
C00 D14 D06 |
D. Ngành học | Năm 2018 | Năm 2020 | |
Xét tuyển bằng điểm thi THPT | Xét tuyển bằng học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
NN Anh | 15 | 18 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 18 | 15 |
QT kinh doanh | 15 | 18 | 15 |
Luật | 15 | 18 | 15 |
CN thông tin | 15 | 18 | 15 |
CN KT công trình xây dựng | 15 | 18 | 15 |
CN KT điện, điện tử | 15 | 18 | 15 |
CN KT môi trường | 15 | 18 | 15 |
Nông nghiệp | 15 | 18 | – |
*KT: Kỹ thuật; *CN: Công nghệ; *QT: Quản trị; *NN: Ngôn ngữ; *ĐKXT: Đăng ký xét tuyển; *XT: Xét tuyển; *GCN: Giấy chứng nhận; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo; *THPT: Trung học phổ thông. *TT: Thủ tướng.
Xem thêm: