Trường Đại Học Quốc tế -DHQGHCM: Tuyển sinh, học phí 2022(QHQ)
Trường Đại Học Quốc tế – Đại Học Quốc Gia Hồ Chí Minh là top trường thuộc khu vực...
Xem thêmContents
Tên trường: Đại học Phú Yên
Tên tiếng anh: Phu Yen University
Mã trường: DPY
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 18, Trần Phú, phường 7, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
SĐT: 057.384.3025
Email: contact@pyu.edu.vn
Website: http://pyu.edu.vn/ hoặc http://tuyensinh.pyu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/DHPY.PYU
1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng mà chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo pháp luật của Luật Giáo dục và các văn phiên bản hướng dẫn thi hành)
2. phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
– Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với các ngành tập huấn giáo viên. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 có thể dùng điểm thi tốt nghiệp THPT của năm đã dự thi để xét tuyển.
– Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm học bạ ( Điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12) đối với tất cả các ngành
– Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học nước nhà thị trấn biển Chí Minh đối với các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên.
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh
Kế hoạch về thời gian tuyển sinh của trường đại học Phú Yên sẽ được thực hiện theo đúng quy định của BGD . Cụ thể:
Với ngành có môn thi năng khiếu (Giáo dục mầm non), thí sinh sẽ bắt đầu đăng ký thi từ 1/7 đến 15/8. Nhà trường dự kiến sẽ tổ chức thi vào 20 – 21/8.
Hồ sơ xét tuyển của trường đại học Phú Yên bao gồm các giấy tờ sau:
Các thí sinh dự thi môn năng khiếu (ngành giáo dục mầm non) cần phải chuẩn bị hồ sơ bao gồm:
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Phú Yên là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
Trường đại học Phú Yên thực hiện tuyển sinh trên toàn quốc. Tuy nhiên đối với các ngành thuộc hệ SP , trường chỉ thực hiện tuyển sinh trong phạm vi của tỉnh
5.1 Phương thức xét tuyển
Trường đại học Phú Yên thực hiện tuyển sinh theo 3 phương thức:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Ngưỡng đảm bảo đầu vào được trường đại học Phú Yên quy định như sau:
5.3 Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên của trường đại học Phú Yên sẽ tuân theo quy định của BGD
Trường đại học Phú Yên quy định học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu ; Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Toán Anh |
SP Toán học | 7140209 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Sinh học Hóa học ; Ngữ Văn Toán Anh |
SP Tin học | 7140210 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh |
SP Hóa học (Hóa – Lý) | 7140212 | Toán Lý Hóa ; Toán Sinh học Hóa học ; D07 |
SP Sinh học | 7140213 | Toán Sinh học Hóa học ; Toán Vật Lý Sinh học ; Toán Sinh Anh |
SP Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Sử Anh |
SP Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Sử Anh ; Ngữ Văn Địa Anh |
SP Tiếng Anh | 7140231 | Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Địa Anh ; Ngữ Văn Sử Anh |
Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán Lý Hóa ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Ngữ Văn Toán Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ Văn Toán Anh ; Toán Vật Lý Tiếng Anh ; Toán Địa Anh ; Ngữ Văn Sử Anh |
Việt Nam học (Du lịch) | 7310630 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.; Ngữ Văn Toán Anh ; Ngữ Văn Sử Anh |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu ; Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
* Lưu ý:
– Thí sinh trúng tuyển phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học từ ngày 16/9/2021 đến trước 17g00 ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện).
– Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 18/9/2021 đến ngày 02/10/2021.
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi TN THPT | |||
Giáo dục Mầm non | 18 | 18 | 18,5 | ||
Giáo dục Tiểu học | 18 | 18 | 18,5 | ||
SP Toán học | 18 | 18 | 18,5 | ||
SP Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học) | 18 | 18 | 18,5 | ||
SP Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý) | 18 | 18 | 18,5 | ||
SP Sinh học | 18 | 18 | 18,5 | ||
SP Tiếng Anh | 18 | 18 | 18,5 | ||
SP Ngữ văn | 18 | 18 | 18,5 | ||
SP Lịch sử (Chuyên ngành Sử – Địa) | 18 | 18 | 18,5 | ||
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | |||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15,5 | |||
Việt Nam học | 14 | 15 | |||
Hóa học | 14 | 15 | |||
Sinh học | 14 | 15 | |||
Vật lý học | 14 | 15 | |||
Văn học | 14 | 15 | |||
Giáo dục Mầm non | 16 | 16,5 | |||
Giáo dục Thể chất | 16 | ||||
SP Âm nhạc | 16 | ||||
SP Mỹ thuật | 16 | ||||
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: