Đại học Y Hà Nội: Tuyển sinh, học phí 2022(HMU)
Contents A. GIỚI THIỆU ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Trường Đại học Y Hà Nội là một trong...
Xem thêmĐại học Trà Vinh là một trong những trường Đại học được nhiều thí sinh quan tâm ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Bài viết sẽ mang đến những thông tin tuyển sinh Đại học Trà Vinh đến với các bạn.
Contents
Đại học Trà Vinh là đại học đa ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. Trường thuộc Top trường có sự phát triển bền vững qua các năm. Là ngôi trường có sự gắn kết cộng động và hợp tác doanh nghiệp tốt. Trường có đầy đủ các phòng ban và cơ sở vật chất. Là lựa chọn lý tưởng cho nhiều thí sinh.
Liên hệ Trường Đại học Trà Vinh
Tên trường: Đại học Trà Vinh
Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
Mã trường: DVT
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
SĐT: 0294.3855.246
Email: banbientapwebsite@tvu.edu.vn
Website: https://www.tvu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
Thông tin tuyển sinh chung trường Đại học Trà Vinh
Theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Thí sinh có đủ các ĐK được tham gia tuyển sinh ĐH theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Tuyển sinh trên cả nước.
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
Phương thức 3: Kết hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu.
Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức.
Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT và kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học.
Trường Đại học Trà Vinh sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên cổng thông tin điện tử của trường.
Theo quy định chung của Bộ GD & ĐT
Mức học phí của Trường được tính theo chứng chỉ. Theo đó, mức học phí có thể khác nhau tùy theo số tín chỉ đăng ký.
Trên đây mức học phí tham khảo năm 2020-2021. Mức học phí này có thể khác nhau tùy vào số tín chỉ đăng ký.
Điểm chuẩn vào Trường ĐH Trà Vinh (Đã bao gồm điểm cộng, điểm ưu tiên) như sau:
Điểm chuẩn năm 2018 – 2020
Tên ngành | Điểm chuẩn Năm 2018 | Điểm chuẩn Năm 2019 | Năm 2020 | |
Điểm chuẩn | Chỉ tiêu | |||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | – | 16 | – | 40 |
Giáo dục Mầm non | 20 | 18 | 18.5 | 100 |
Sư phạm Ngữ văn | 17 | 18 | 18.5 | 40 |
Sư phạm Tiếng Khmer | – | 18 | 18.5 | 40 |
Giáo dục Tiểu học | 17 | 18 | 18.5 | 100 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 15 | 15 | 15 | 30 |
Âm nhạc học | 15 | 15 | 15 | 30 |
Thiết kế công nghiệp | 14 | – | – | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 15 | 350 |
Thương mại điện tử | 14 | 15 | 15 | 200 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 | 15 | 15 | 300 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 | 450 |
Hệ thống thông tin quản lý | 14 | 14 | 15 | 200 |
Quản trị văn phòng | 14 | 15 | 15 | 300 |
Luật | 14 | 15 | 15 | 400 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 | 15 | 70 |
Khoa học vật liệu | 14 | 14 | – | |
Toán ứng dụng | 14 | 14 | – | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 | 15 | – | |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 15 | 200 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 14 | 15 | 15 | 100 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 14 | 15 | 15 | 200 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | – | 15 | 15 | 50 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 15 | 150 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 14 | 15 | 80 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 14 | 14 | 15 | 100 |
Kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 15 | 100 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 14 | 15 | 100 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 15 | 80 |
Nông nghiệp | 14 | 14 | 15 | 100 |
Chăn nuôi | 14 | 14 | 15 | 150 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 14 | 15 | 290 |
Thú y | 14 | 15 | 15 | 300 |
Y khoa | 20.5 | 22,2 | 25,2 | |
Y học dự phòng | – | 18 | – | |
Dược học | 17 | 20 | 21 | |
Hóa dược | – | 15 | – | |
Điều dưỡng | 16 | 18 | 15 | 120 |
Răng – Hàm – Mặt | 19 | 22,1 | 25 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 16.75 | 19 | 15 | 60 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | – | 18 | – | |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 15 | 18 | – | 100 |
Y tế Công cộng | 15 | 18 | – | 100 |
Ngôn ngữ Khmer | 14 | 14 | 15 | 150 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | 14 | 14 | 15 | 100 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 250 |
Văn hoá học | 14 | 14 | 15 | 100 |
Kinh tế | 14 | 15 | 15 | 340 |
Chính trị học | 14 | 14 | 15 | 80 |
Quản lý Nhà nước | 14 | 14 | 15 | 100 |
Công tác xã hội | 14 | 14 | 15 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 14 | 15 | 200 |
Quản trị khách sạn | – | 14 | 15 | 100 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | – | 14 | 15 | 90 |
Quản lý thể dục thể thao | 14 | 14 | 15 | 50 |
Ngôn ngữ Pháp | – | 15 | 15 | 40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | – | 15 | 15 | 40 |
Quản lý công nghiệp | – | 14 | – | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | – | 15 | – | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | – | 70 |
Đại học Trà Vinh luôn là một trong những lựa chọn tốt cho các thí sinh tỉnh nhà cũng như khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Hi vọng bài viết đã giúp bạn có thêm quyết định tốt hơn.
Xem thêm: