Thông tin chi tiết Đại học Hà Nội: Tuyển sinh, học phí 2022 (NHF)
Contents A. GIỚI THIỆU Đại học Hà Nội Tên trường: Đại học Hà Nội Tên tiếng Anh: Ha Noi...
Xem thêmTrường Đại Học Nông nghiệp Hà Nội là trường nổi tiếng khu vực miền Bắc, chuyên đào tạo sinh viên theo các chuyên ngành nông nghiệp. Hãy cùng tìm hiểu về trường nhé!
Contents
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội được thành lập hơn 60 năm về trước, ngày 12 tháng 10 năm 1956, khi đất nước còn chưa hoàn toàn thống nhất, Trải qua một bề dày lịch sử khá lớn, trường được coi là nơi đào tạo ra những kỹ sư nông nghiệp có tố chất nhất phục vụ nền nông nghiệp nước nhà.
Đặc biệt, trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội nhận được tài trợ của quỹ Ngân hàng thế giới WB cho chương trình đào tạo Nông nghiệp và nhiều trường Đại học khác cu8ngx cùng chung tay tài trợ học viện nông nghiệp Việt nam.
Đại học Nông nghiệp Hà Nội có hơn 800 giảng viên các khoa, hơn 1400 nhân viên, hơn 40.000 sinh viên và nhiều con số khổng lồ đáng kể khác, trường tạo điều kiện cho giáo viên, giảng viên nâng cao chất lượng bài học trong quá trình giảng dạy, để từ đó không ngừng bổ trợ kiến thức cho sinh viên.
Đại học Nông nghiệp Hà Nội sở hữu cơ sở vật chất vô cùng rộng lớn, với 210 ha khuôn viên, trường mỗi năm đều tu bổ, cải tạo diện tích sân trường, cơ sở vật chất từ phòng học, hệ thống máy móc để phục vụ tốt hơn cho việc học của sinh viên.
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
Tên tiếng anh: Vietnam National University of Agriculture
Mã trường: HVN
Loại trường: Trường Công Lập
Hệ đào tạo: Đào tạo Đại Học, sau đại học, văn bằng 2, liên thông
Địa chỉ: Thị Trấn Trâu Quỳ, Huyện Gia Lâm, Thành Phố Hà Nội
SDT: 084.02462617586
Email: webmaster@vnua.edu.vn
Website: https://www.vnua.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/hocviennongnghiep/
2, THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI NĂM 2022 ĐANG CẬP NHẬT…
THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội tổ chức tuyển sinh theo thời gian của Bộ Giáo dục. Tuyển sinh theo 3 đợt:
Nếu chưa đủ chỉ tiêu, đợt 3 sẽ được xét tuyển vào ngày 28/07/2020 – 25/08/2020 và thông báo kết quả vào ngày 28/08/2020.
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển Đại học Nông nghiệp Hà Nội bao gồm:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội hoặc gửi chuyển phát nhanh về địa chỉ trường, nếu không có thể đăng ký hồ sơ trực tuyến theo đường link dưới đây
https://tuyensinh.vnua.edu.vn/nop-ho-so-xet-tuyen-truc-tuyen/
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội tuyển sinh với
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội tổ chức tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5.1 Phương thức xét tuyển Đại học Nông nghiệp Hà Nội
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
6 Học Phí
Học phí các ngành Đại học Nông nghiệp Hà Nội rơi vào khoảng như sau:
Mã nhóm/ Tên nhóm | Tên ngành | Tên chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
HVN01 – Chương trình quốc tế | (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) | A00, D01 | |
(Kinh tế nông nghiệp) | (Kinh tế nông nghiệp) | |||
(Công nghệ sinh học) | (Công nghệ sinh học) | |||
(Khoa học cây trồng) | (Khoa học cây trồng) | |||
(Kinh tế tài chính) | (Kinh tế tài chính) |
Mã nhóm/ Tên nhóm | Tên ngành | Tên chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Bảo vệ thực vật | – Bảo vệ thực vật | A00, B00, B08, D01 | |
Khoa học cây trồng | – Khoa học cây trồng
– Chọn giống cây trồng – Khoa học cây dược liệu |
|||
Nông nghiệp | – Nông học
– Khuyến nông |
|||
HVN03 – Chăn nuôi thú y | Chăn nuôi | – Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
– Khoa học vật nuôi – Chăn nuôi |
A00, A01, B00, D01 | |
Chăn nuôi thú y | – Chăn nuôi thú y | |||
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | |
Kỹ thuật điện | – Hệ thống điện
– Điện công nghiệp |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | – Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D01 | 275 |
Kỹ thuật cơ khí | – Cơ khí nông nghiệp
– Cơ khí thực phẩm – Cơ khí chế tạo máy |
|||
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | Công nghệ rau hoa quả & cảnh quan | – Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
– Thiết kế và tạo dựng cảnh quan – Marketing và thương mại – Nông nghiệp đô thị |
A00, A09, B00, C20 | 70 |
HVN07 – Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | – Công nghệ sinh học
– Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu |
A00, B00, B08, D01 | 300 |
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số | Công nghệ thông tin | – Công nghệ thông tin
– Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – An toàn thông tin |
A00, A01, D01, K01 | 253 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | – Mạng máy tính
– Truyền thông |
|||
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm | Công nghệ sau thu hoạch | – Công nghệ sau thu hoạch | A00, A01, B00, D01 | 460 |
Công nghệ thực phẩm | – Công nghệ thực phẩm
– Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm |
|||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | – Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | |||
HVN10 – Kế toán – Tài chính | Kế toán | – Kế toán doanh nghiệp
– Kế toán kiểm toán – Kế toán |
A00, A09, C20, D01 | 506 |
Tài chính – Ngân hàng | – Tài chính – Ngân hàng | |||
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng
cây trồng |
Khoa học đất | – Khoa học đất | A00, B00, B08, D07 | 50 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | – Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | |||
HVN12 – Kinh tế và quản lý | Kinh tế | – Kinh tế
– Kinh tế phát triển |
A00, C20, D01, D10 | 561 |
Kinh tế đầu tư | – Kinh tế đầu tư
– Kế hoạch và đầu tư |
|||
Kinh tế tài chính | – Kinh tế tài chính | |||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | – Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | |||
Quản lý kinh tế | – Quản lý kinh tế | |||
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kinh tế nông nghiệp | – Kinh tế nông nghiệp
– Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường |
A00, B00, D01, D10 | 120 |
Phát triển nông thôn | – Phát triển nông thôn
– Quản lý phát triển nông thôn – Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông – Công tác xã hội trong PTNT |
|||
HVN14 – Luật | Luật | – Luật kinh tế | A00, C00, C20, D01 | 50 |
HVN15 – Khoa học môi trường | Khoa học môi trường | – Khoa học môi trường | A00, B00, D01, D07 | 50 |
HVN16 – Công nghệ
hóa học và môi trường |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | – Hóa học các hợp chất thiên nhiên
– Hóa môi trường |
A00, B00, D01, D07 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | – Công nghệ kỹ thuật môi trường | |||
HVN17 – Ngôn ngữ Anh | Ngôn ngữ Anh | – Ngôn ngữ Anh | D01, D07, D14, D15 | 77 |
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao | Nông nghiệp công nghệ cao | – Nông nghiệp công nghệ cao | A00, B00, B08, D01 | 85 |
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản | Quản lý đất đai | – Quản lý đất đai
– Công nghệ địa chính |
A00, A01, B00, D01 | 240 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | – Quản lý tài nguyên và môi trường | |||
Quản lý bất động sản | – Quản lý bất động sản | |||
HVN20 – Quản trị
kinh doanh và du lịch |
Quản trị kinh doanh | – Quản trị kinh doanh
– Quản trị marketing – Quản trị tài chính |
A00, A09, C20, D01 | 374 |
Thương mại điện tử | – Thương mại điện tử | |||
Quản lý và phát triển du lịch | – Quản lý và phát triển du lịch | |||
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | A00, A09, C20, D01 | 50 |
HVN22 – Sư phạm Công nghệ | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | – Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
– Sư phạm KTNN và khuyến nông |
A00, A01, B00, D01 | 79 |
Sư phạm Công nghệ | – Sư phạm Công nghệ | |||
HVN23 – Thú y | Thú y | – Thú y | A00, A01, B00, D01 | 700 |
HVN24 – Thủy sản | Bệnh học Thủy sản | – Bệnh học Thủy sản | A00, B00, D01, D07 | 110 |
Nuôi trồng thủy sản | – Nuôi trồng thủy sản | |||
HVN25 – Xã hội học | Xã hội học | – Xã hội học | A00, C00, C20, D01 | 80 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Bảo vệ thực vật | 14 | 18 | 17,5 | 15 | ||
Bệnh học thủy sản | 18 | 15 | ||||
Chăn nuôi | 14 | 20 | 17,5 | 15 | ||
Chăn nuôi thú y | 17,5 | 15 | ||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 15 | ||||
Khoa học cây trồng | 14 | 18 | 17,5 | 15 | ||
Khoa học đất | 20 | 18 | 17,5 | 15 | ||
Kinh doanh nông nghiệp | 14 | 18 | 17,5 | |||
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 | 18,5 | 15 | ||
Nông nghiệp công nghệ cao | 15 | 18 | 18 | 18 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 18 | 17,5 | 15 | ||
Phát triển nông thôn | 14.5 | 18 | 17,5 | 15 | ||
Thú y | 16 | 20 | 18 | 15 | ||
Công nghệ sinh học | 15.5 | 20 | 16 | |||
Công nghệ thông tin | 17 | 22 | 20 | 16 | ||
Công nghệ sau thu hoạch | 16 | 18 | 20 | 16 | ||
Công nghệ thực phẩm | 18.5 | 24 | 20 | 16 | ||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 16 | 18 | 17,75 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14.5 | 18 | 17,5 | 16 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 | 18 | 17,5 | 16 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 18 | 17,5 | 16 | ||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 21 | 18 | ||||
Kỹ thuật điện | 14 | 18 | 17,5 | 16 | ||
Kỹ thuật tài nguyên nước | 19 | 18 | ||||
Kinh tế | 14.5 | 18 | 17,5 | 15 | ||
Kinh tế đầu tư | 14.5 | 18 | 17,5 | 15 | ||
Kế toán | 18 | 18 | 20 | 16 | ||
Quản trị kinh doanh | 17 | 21 | 17,5 | 16 | ||
Ngôn ngữ Anh | 18 | 21 | 18 | 15 | ||
Xã hội học | 14 | 18 | 17,5 | 15 | ||
Khoa học môi trường | 15 | 18 | 18,5 | 15 | ||
Quản lý đất đai | 14 | 18 | 17,5 | 15 | ||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 20 | 15 | ||||
Kinh tế tài chính | 18 | 15 | ||||
Nông nghiệp | 17,5 | 15 | ||||
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng | 18 | 15 | ||||
Quản lý kinh tế | 18 | 15 | ||||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 18 | 15 | ||||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực | 18 | 15 | ||||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 18,5 | |||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | |||||
Mạng máy tính và truyền thông dự liệu | 16 | |||||
Tài chính – Ngân hàng | 16 | |||||
Luật | 16 | |||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 | |||||
Quản lý bất động sản | 15 | |||||
Thương mại điện tử | 16 | |||||
Quản lý và phát triển du lịch | 16 | |||||
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng | 18 | |||||
Sư phạm công nghệ | 18,5 |
Tên ngành | Tên chuyên ngành | Năm 2020 |
Agri-business Management
(Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
Agri-business Management
– (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
16 |
Agricultural Economics
(Kinh tế nông nghiệp) |
Agricultural Economics
– (Kinh tế nông nghiệp) |
|
Bio-technology | Bio-technology | |
Crop Science
(Khoa học cây trồng) |
Crop Science
– (Khoa học cây trồng) |
|
Financial Economics
(Kinh tế tài chính) |
– Financial Economics
– (Kinh tế tài chính) |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi THPT Quốc gia | Học bạ | |
Khoa học cây trồng tiên tiến | 15 | 18 | 20 | |
Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến | 17 | 18 | 17,5 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi THPT Quốc gia | Học bạ | |
Công nghệ sinh học chất lượng cao | 15.5 | 20 | 20 | |
Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao | 15 | 18 | 18,5 | |
Kinh tế tài chính chất lượng cao | 14.5 | 18 | 18,5 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | ||
Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi THPT Quốc gia | Học bạ | |
Chăn nuôi | 14 | 20 | ||
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 | 20 | ||
Nông nghiệp | 15 | 18 | ||
Phát triển nông thôn | 14.5 | 18 | ||
Công nghệ sinh học | 15.5 | 20 | ||
Công nghệ thông tin | 17 | 18 | ||
Kỹ thuật cơ khí | 14 | 18 | ||
Kế toán | 15 | 18 | ||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 21 | – |
Xem thêm: