Như chúng ta đã nói, hình vuông đại diện cho diện tích. Giả sử khi đó chúng ta phải biểu diễn các số bình phương trong các hộp vuông;
Hình vuông của 2 = 4, do đó sẽ có 4 hộp trong một hình vuông ở đây.
2 2 = 4
1 | 2 |
3 | 4 |
Vì vậy, có 2 hàng và 2 cột.
Bây giờ, Hình vuông của 3 = 9
Do đó, sẽ có 9 hộp được chia đều thành một hình vuông.
3 2 = 9
1 | 2 | 3 |
4 | 5 | 6 |
7 | số 8 | 9 |
Ở đây, có 3 hàng và 3 cột.
Hãy để chúng tôi liệt kê các số từ 1 đến 50 dưới dạng căn bậc hai và bình phương của chúng.
Danh sách các gốc hình vuông và hình vuông
Dưới đây là danh sách bình phương và căn bậc hai của từ 1 đến 50 số mà học sinh có thể sử dụng để giải các bài toán phức tạp.
Số (n) | Hình vuông (n 2 ) | Căn bậc hai (√n) |
1 | 1 | 1 |
2 | 4 | 1.4142 |
3 | 9 | 1,7321 |
4 | 16 | 2 |
5 | 25 | 2.2361 |
6 | 36 | 2,4495 |
7 | 49 | 2.6458 |
số 8 | 64 | 2,8284 |
9 | 81 | 3 |
10 | 100 | 3,1623 |
11 | 121 | 3.3166 |
12 | 144 | 3,4641 |
13 | 169 | 3,6056 |
14 | 196 | 3,7417 |
15 | 225 | 3,8730 |
16 | 256 | 4 |
17 | 289 | 4.1231 |
18 | 324 | 4.2426 |
19 | 361 | 4.3589 |
20 | 400 | 4.4721 |
21 | 441 | 4,5826 |
22 | 484 | 4.6904 |
23 | 529 | 4.7958 |
24 | 576 | 4.8990 |
25 | 625 | 5 |
26 | 676 | 5.0990 |
27 | 729 | 5.1962 |
28 | 784 | 5.2915 |
29 | 841 | 5.3852 |
30 | 900 | 5.4772 |
31 | 961 | 5.5678 |
32 | 1024 | 5.6569 |
33 | 1089 | 5.7446 |
34 | 1156 | 5.8310 |
35 | 1225 | 5.9161 |
36 | 1296 | 6 |
37 | 1369 | 6,0828 |
38 | 1444 | 6.1644 |
39 | 1521 | 6.2450 |
40 | 1600 | 6.3246 |
41 | 1681 | 6.4031 |
42 | 1764 | 6.4807 |
43 | 1849 | 6,5574 |
44 | 1936 | 6.6332 |
45 | Năm 2025 | 6.7082 |
46 | 2116 | 6,7823 |
47 | 2209 | 6.8557 |
48 | 2304 | 6.9282 |
49 | 2401 | 7 |
50 | 2500 | 7,0711 |
Xem thêm: