Công thức Toán lớp 7
Quy tắc Công thức Tỷ lệ : |
Thêm vào: ab+cd=một d+ b cb d |
Phép trừ: ab–cd=một d– b cb d |
Phép nhân:ab=cd, thì ad = bc |
Bộ phận: abcd=một db c |
Đặt thuộc tính: |
Tính chất giao hoán: A ∪ B = B ∪ AA ∩ B = B ∩ A |
Bất động sản kết hợp:( A ∪ B ) ∪ C= A ∪ ( B ∪ C)( A ∩ B ) ∩ C= A ∩ ( B ∩ C) |
Mở rộng Biểu thức Đại số: |
( a + b)2=a2+ 2 a b +b2 |
( a – b)2=a2– 2 a b +b2 |
a2–b2= ( a + b ) ( a – b ) |
( x + a ) ( x + b ) =x2+ x ( a + b ) + ( a b ) |
Công thức Toán học Người tiêu dùng: |
Điều quan tâm đơn giản, S. Tôi=PTR100,
Trong đó P = Tiền gốc, T = Thời gian tính bằng năm, R = Lãi suất hàng năm |
R a t e , R =100 × S. TôiP× T |
Pr i n c i p a l , P=100 × S. TôiR × T |
Ti m e , T=100 × S. TôiR × P |
Giảm giá = MP-SP |
Tiền gốc = Số tiền – Tiền lãi đơn giản |
Nếu tỷ lệ chiết khấu được đưa ra, D i s c o u n t =Pmột s tR a t eo fD i s c o u n t100 |
Thời gian và tốc độ: |
Sp e e d=D i s t a n c et r a v e l l e dTi m đt a k e n |
Nu m b e ro fR e v o l u t i o n =D i s t a n c et r a v e l l e dCtôi r c u m fe r e n c eo ft h ew h e e l |
Công thức Diện tích cho Hình 2D và 3D: |
Diện tích hình tròn = π r 2 đơn vị Sq, trong đó r là bán kính
Diện tích Hình chữ nhật = lxb Sq.units, trong đó l = chiều dài và b là chiều rộng |
Tổng diện tích bề mặt cho khối lập phương = 6a 2 sq.units
Tổng diện tích bề mặt của khối lập phương = 2 (lb + bh + hl) Sq. Đơn vị |
Công thức chu vi |
Square = đơn vị 4s, trong đó s là cạnh của hình vuông
Hình chữ nhật = 2 (l + b) đơn vị, trong đó l là chiều dài và b là chiều rộng |
Công thức khối lượng: |
Khối lượng của khối = a 3 cu. Đơn vị
Thể tích của hình cầu = 4/3 π r 3 cu.đơn vị, trong đó r là bán kính của hình cầu. Thể tích của hình trụ = π r 2 h khối lượng, trong đó r là bán kính của đáy, h là chiều cao của hình trụ. |