Điểm chuẩn sĩ quan lục quân 2 qua các năm
23 Tháng Mười Hai, 2021Đối với những ai yêu ngành sĩ quan lục quân 2 hoặc đang là bộ đội được đào tạo...
Điểm chuẩn các ngành Đại học công nghệ Tp. Hồ Chí Minh luôn là đề tài hot đối với các bạn học sinh , sinh viên . Năm 2021, Đại học công nghệ Tp. Hồ Chí Minh điểm chuẩn các ngành năm 2021 dự kiến sẽ không cao hơn quá nhiều so với năm 2018 , 2019, 2020 . Điểm sàn dự kiến đảm bảo chất lượng sẽ là 15 điểm . Các bạn có thể tham khảo bảng điểm trên để ra mục tiêu đỗ vào ngành bạn yêu thích .
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 dao động từ 18 đến 22 điểm tùy theo ngành, dưới đây là điểm của Đại học Công nghệ TPHCM năm 2021:
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành trường Đại Học Công Nghệ TP.HCM trong 3 năm gần nhất 2018 , 2019, 2020 để các bạn tham khảo và định hướng cho bản thân mình
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | ||
2018 | 2019 | 2020 | ||||
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 18 | 18 | 22 |
2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | 16 | 16 |
3 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 | 16 | 16 |
4 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 17 | 16 | 16 |
5 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | — | 16 | 17 |
6 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D01 | 17 | 16 | 16 |
7 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
10 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
11 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | 16 | 17 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | 17 | 18 |
14 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | — | 16 | 16 |
15 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
18 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
20 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 16 | 16 | 16 |
21 | 7510605 | Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 17 | ||
22 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 17 | 16 | 16 |
23 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 17 | 16 | 16 |
24 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 17 | 16 | 18 |
25 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 21 | 20 | 19 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 19 | 17 | 17 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | — | 19 | 20 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | 16 | 18 |
29 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 19 | 17 | 18 |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18.5 | 16 | 18 |
31 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | 16 | |
32 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 16.5 | 16 | 16 |
33 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | — | 16 | 16 |
34 | 7210404 | Thiết kế thời trang | V00; H01; H02; H06 | 16.25 | 16 | 16 |
35 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; H01; H02; H06 | 16.5 | 16 | 16 |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 17 | 16 | 17 |
37 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 17.5 | 16 | 17 |
38 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; D01; D15 | 16 | ||
39 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 17 | ||
40 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; C00; D01; D15 | 16 | ||
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | 16 | 17 |
42 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18.5 | 16 | 17 |