Học Viện Tài Chính: Tuyển sinh, học phí 2022
Contents I. HỌC VIỆN TÀI CHÍNH GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG Tên của trường: Học viện Tài chính Tên tiếng...
Xem thêmĐại học Duy Tân được thành lập từ ngày 11/11/1994 theo Quyết định Số 666/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Năm 2015, Trường đã chuyển đổi sang loại hình Tư thục theo Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ. Duy Tân là Đại học Tư thục Đầu tiên và Lớn nhất miền Trung đào tạo đa bậc, đa ngành, đa lĩnh vực.
Contents
Tên trường: Đại học Duy Tân
Tên tiếng anh: Duy Tan University
Mã trường: DDT
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng, tỉnh Đà Nẵng
SĐT: 0236 3650 403 – 0236 3827 111
Email: tuyensinh@duytan.edu.vn
Website: https://duytan.edu.vn/ hoặc https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh
Facebook: https://www.facebook.com/Duy.Tan.University
I. VÙNG TUYỂN SINH:
Tuyển sinh trong cả nước.
II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:
Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ quát hoặc tương đương trong nước hoặc nước ngoài đủ điều kiện xét tuyển học đại học theo qui chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
Trường thực hiện theo phương thức xét tuyển
1) Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo phương pháp của trường.
2) Xét tuyển phụ thuộc Kết quả thi bình chọn năng lực của Đại học tổ quốc HCM & Đại học tổ quốc Hà Nội năm 2022.
3) Xét kết quả kỳ thi THPT vào TẤT CẢ các ngành tập huấn của trường.
4) Xét kết quả Học bạ THPT cho tất cả các ngành: bằng 1 trong 2 chế độ sau
4.1. phụ thuộc kết quả học tập năm lớp 12, cột trung bình cả năm của môn xét tuyển, hoặc
4.2. phụ thuộc kết quả điểm trung bình môn năm lớp 11 & điểm học kỳ 1 lớp 12
Điểm Xét tuyển:
– Các ngành = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm
Điểm Xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe bằng ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào bởi Bộ GD&ĐT điều khoản.
Tham khảo năm 2021, cụ thể:
– Ngành Điều dưỡng = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
– Ngành Dược = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
– Ngành y học = răng hàm Mặt = tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển Học bạ trực tuyến tại:
http://tuyensinh.duytan.edu.vn/xettuyenhocbatructuyen/
+ Thí sinh nhập cuộc xét tuyển Ngành Kiến trúc sẽ tham gia thi môn Vẽ Mỹ thuật (Hình thức: Vẽ tĩnh vật) bởi Trường Đại học Duy Tân công ty vào tháng 07/2022 hoặc thí sinh nộp kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật từ các trường khác để xét tuyển vào Trường Đại học Duy Tân.
+ Đối tượng Xét tuyển thẳng
1. tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
2. Giải học sinh giỏi Nhất, nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp thức giấc, thành phố trực thuộc Trung ương.
3. Giải Nhất, nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh giấc, thị trấn trực thuộc Trung ương.
4. Giải Nhất, hai, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
5. nhập cuộc Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
6. Xét tuyển thẳng đối với các học trò tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
7. Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển tổ quốc.
8. Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.
+ Thí sinh có thể đăng ký Xét tuyển thẳng tại đây: https://duytan.edu.vn/tuyen-sinh/xettuyenthang/
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC DUY TÂN CÁC NẲM GẦN ĐÂY
IV. TÊN NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH VÀ MÔN XÉT TUYỂN
ĐẠI HỌC DUY TÂN CÓ 5 TRƯỜNG & 2 VIỆN huấn luyện | ||||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | ||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển Học bạ THPT | |||||
TRƯỜNG KHOA HỌC MÁY TÍNH – TOP 251-300 nhân loại THEO TIMES HIGHER EDUCATION | ||||||
01 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật ứng dụng có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Công nghệ phần mềm (Đạt kiểm định ABET) | 102 | |||||
kiến tạo Games và Multimedia | 122 | |||||
02 | 7480202 | Ngành bình an thông tin có chuyên ngành: | ||||
Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) | 101 | |||||
03 | 7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130 | |||
04 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu* | 135 | |||
05 | 7480102 | Ngành Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* | 140 | |||
TRƯỜNG CÔNG NGHỆ – TOP 251-300 trái đất THEO TIMES HIGHER EDUCATION | ||||||
01 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành (Đạt kiểm định ABET) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Điện tự động | 110 | |||||
Điện tử-Viễn thông | 109 | |||||
7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | ||||
02 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | ||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117 | |||||
Điện Cơ Ô tô | 145 | |||||
03 | 7520216 | Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa có chuyên ngành: | ||||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | |||||
04 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện | 150 | |||
05 | 7520114 (CLC) | Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử có chuyên ngành | ||||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | |||||
06 | 7210403 | Ngành xây cất đồ họa | 111 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
07 | 7210404 | Ngành thiết kế thời trang | 119 | |||
08 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
||
Kiến trúc nhà cửa | 107 | |||||
09 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất có chuyên ngành | ||||
Kiến trúc nội thất | 108 | |||||
10 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
thành lập Dân dụng & Công nghiệp | 105 | |||||
11 | 7510102 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật tòa tháp thành lập có chuyên ngành: | ||||
Công nghệ Quản lý xây dựng | 206 | |||||
Quản lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | |||||
12 | 7580205 | Ngành Kỹ thuật xây dựng nhà cửa liên lạc có chuyên ngành: | ||||
xây dựng Cầu đường | 106 | |||||
13 | 7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301 | |||||
14 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
||
Công nghệ Thực phẩm | 306 | |||||
15 | 7850101 | Ngành Quản lý khoáng sản và Môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, KHXH (C15) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
||
Quản lý tài nguyên và Môi trường | 307 | |||||
16 | 7510202 | Ngành Công nghệ chế tạo Máy có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Công nghệ chế tạo Máy | 125 | |||||
TRƯỜNG KINH TẾ | ||||||
01 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | |||||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | |||||
QTKD Quốc tế (Ngoại thương) | 411 | |||||
02 | 7340122 | Ngành thương mại Điện tử | 422 | |||
03 | 7340404 | Ngành Quản trị nhân lực | 417 | |||
04 | 7510605 | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng | 416(HP) | |||
05 | 7340115 | Ngành Marketing có chuyên ngành | ||||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | |||||
Digital Marketing | 402 | |||||
06 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại có chuyên ngành | ||||
Kinh doanh thương nghiệp | 412 | |||||
07 | 7340201 | Ngành Tài chính – ngân hàng có chuyên ngành: | ||||
Tài chính đơn vị | 403 | |||||
ngân hàng | 404 | |||||
08 | 7310104 | Ngành Kinh tế Đầu tứ có chuyên ngành | ||||
Đầu tư Tài chính | 433 | |||||
09 | 7340301 | Ngành Kế toán có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Kế toán công ty | 406 | |||||
Kế toán quốc gia | 409 | |||||
10 | 7340302 | Ngành Kiểm toán có chuyên ngành | ||||
Kiểm toán | 430 | |||||
TRƯỜNG NGOẠI NGỮ & XHNV | ||||||
01 | 7220201 | Ngành tiếng nói Anh có các chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Văn, KHTN, Anh (D72) |
1.Văn, Toán, Anh (D01) 2.Văn, Sử, Anh (D14) 3.Văn, Địa, Anh (D15) 4.Toán, Lý, Anh (A01) |
||
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | |||||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | |||||
Tiếng Anh thương mại | 801 | |||||
02 | 7220204 | Ngành ngôn ngữ Trung Quốc có các chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15) 4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
||
Tiếng Trung Biên-Phiên dịch | 703 | |||||
Tiếng Trung Du lịch | 707 | |||||
Tiếng Trung thương mại | 803 | |||||
03 | 7220210 | Ngành tiếng nói Hàn Quốc có chuyên ngành: | 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13) 3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) 4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) |
||
Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch | 705 | |||||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | |||||
Tiếng Hàn thương mại | 805 | |||||
04 | 7220209 | Ngành tiếng nói Nhật có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
||
Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch | 704 | |||||
Tiếng Nhật Du lịch | 708 | |||||
Tiếng Nhật thương nghiệp | 804 | |||||
05 | 7229030 | Ngành văn chương có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Sử (C03) 4.Văn, Toán, Địa (C04) |
||
Văn Báo chí | 601 | |||||
06 | 7310630 | Ngành Việt Nam học có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
||
Việt Nam học | 600 | |||||
07 | 7320104 | Ngành Truyền thông đa công cụ có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
||
Truyền thông Đa dụng cụ | 607 | |||||
08 | 7310206 | Ngành Quan hệ quốc tế có các chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) | 608 | |||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) | 604 | |||||
Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) | 603 | |||||
Quan hệ Kinh tế Quốc tế | 602 | |||||
09 | 7320108 | Ngành Quan hệ Công chúng | 610 | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
|
10 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Luật Kinh tế | 609 | |||||
11 | 7380101 | Ngành Luật có chuyên ngành | ||||
Luật học | 606 | |||||
VIỆN tập huấn & NGHIÊN CỨU DU LỊCH | ||||||
01 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | |||||
7810201 (CLC) | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | ||||
02 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ khách có chuyên ngành: | ||||
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không | 444 | |||||
chỉ dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) | 440 | |||||
chỉ dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) | 441 | |||||
chỉ dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) | 442 | |||||
Quản trị Du lịch & lữ hành | 408 | |||||
7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | ||||
03 | 7340412 | Ngành Quản trị Sự kiện có chuyên ngành: | ||||
Quản trị Sự kiện và tiêu khiển | 413 | |||||
04 | 7810202 (CLC) | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống có chuyên ngành: | ||||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | |||||
05 | 7810101 | Ngành Du lịch có các chuyên ngành: | ||||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 | |||||
Văn hóa Du lịch | 605 | |||||
TRƯỜNG Y – DƯỢC | ||||||
01 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
||
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | |||||
02 | 7720201 | Ngành Dược có chuyên ngành: | ||||
Dược sỹ (Đại học) | 303 | |||||
03 | 7720101 | Ngành y học có chuyên ngành: | 1.Toán, KHTN, Văn (A16) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
||
thầy thuốc Đa khoa | 305 | |||||
04 | 7720501 | Ngành RẲNG-HÀM-MẶT có chuyên ngành | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Lý, Sinh (A02) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
||
bác sĩ RẲNG-HÀM-MẶT | 304 | |||||
05 | 7420201 | Ngành Công nghệ sinh học có chuyên ngành: | 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
||
Công nghệ sinh vật học | 310 | |||||
06 | 7520202 | Ngành Kỹ thuật Y sinh | 320 | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH tiền tiến & QUỐC TẾ, DU HỌC – ĐẠI HỌC DUY TÂN | ||||||
1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH tiền tiến & QUỐC TẾ | ||||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | ||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | |||||
1 | 7480202 (CLC) | bình an Mạng chuẩn CMU | 116(CMU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
2 | 7480103 (CLC | Công nghệ phần mềm chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET) |
102(CMU) | |||
3 | 7340405 (CLC) | Hệ thống thông tin Quản lý chuẩn CMU
(Đạt kiểm định ABET) |
410(CMU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
4 | 7510301 (CLC) | Cơ Điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
5 | 7510301 (CLC) | Điện-Điện tử chuẩn PNU
(Đạt kiểm định ABET) |
113(PNU) | |||
6 | 7340101 (CLC) | Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU | 400(PSU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
7 | 7340201 (CLC) | Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU | 404(PSU) | |||
8 | 7340301 (CLC) | Kế toán chuẩn PSU | 405(PSU) | |||
9 | 7810201 (CLC) | Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
10 | 7810103 (CLC) | Quản trị Du lịch & lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | |||
11 | 7810202 (CLC) | Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | |||
12 | 7580201 (CLC) | xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU | 105(CSU) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
13 | 7580101 (CLC) | Kiến trúc tòa tháp chuẩn CSU | 107(CSU) | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
|
2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) | ||||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | ||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | |||||
1 | 7480101 (ADP) | Ngành Khoa học Máy tính có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Công nghệ thông báo TROY | 102(TROY) | |||||
2 | 7810201 (ADP) | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY | 407(TROY) | |||||
3 | 7340101 (ADP) | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Kinh doanh KEUKA | 400(KE) | |||||
CHƯƠNG TRÌNH TÀI NẲNG – ĐẠI HỌC DUY TÂN | ||||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành | Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | ||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển kết quả Học bạ THPT | |||||
1 | 7480103 (HP) | Ngành Kỹ thuật ứng dụng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Big Data & Machine Learning (HP) | 115(HP) | |||||
trí não Nhân tạo (HP) | 121(HP) | |||||
2 | 7340101 (HP) | Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị đơn vị (HP) | 400(HP) | |||||
3 | 7340115 (HP) | Ngành Marketing có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) | 401(HP) | |||||
4 | 7510605 (HP) | Ngành Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Logistics & Quản lý Chuỗi cung cấp (HP) | 416(HP) | |||||
5 | 7340201 (HP) | Ngành Tài chính-Ngân hàng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Tài chính (HP) | 403(HP) | |||||
6 | 7340301 (HP) | Ngành Kế toán có chuyên ngành | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Kế toán Quản trị (HP) | 406(HP) | |||||
7 | 7310206 (HP) | Ngành Quan hệ quốc tế có chuyên ngành | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quan hệ quốc tế (HP) | 608(HP) | |||||
8 | 7380107 (HP) | Ngành Luật kinh tế có chuyên ngành | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Luật Kinh doanh (HP) | 609(HP) | |||||
CMU: Carnegie Mellon University | HP: Chương trình khả năng | |||||
PSU: Pennslyania State University | TROY: ĐẠI HỌC TROY | |||||
CSU: California State University | KE: ĐẠI HỌC KEUKA |
CHƯƠNG TRÌNH cộng tác VIỆT – NHẬT (VJJ) | ||||||
TT | Mã ngành | Ngành học | Mã Chuyên ngành |
Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển | ||
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển HỌC BẠ THPT | |||||
1 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Công nghệ ứng dụng | 102(VJJ) | |||||
xây dựng Games và Multimedia | 122(VJJ) | |||||
2 | 7480202 | Ngành bình an thông tin có chuyên ngành: | ||||
Kỹ thuật Mạng | 101(VJJ) | |||||
3 | 7480101 | Ngành Khoa học máy tính* | 130(VJJ) | |||
4 | 7510301 | Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Điện tự động | 110(VJJ) | |||||
Điện tử-Viễn thông | 109(VJJ) | |||||
5 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có chuyên ngành: | ||||
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 117(VJJ) | |||||
6 | 7520201 | Ngành Kỹ thuật Điện* | 150(VJJ) | |||
7 | 7210403 | Ngành xây cất đồ họa | 111(VJJ) | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Văn, Vẽ (V01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
|
8 | 7580101 | Ngành Kiến trúc có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, KHXH, Vẽ (M02) 4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) |
1.Toán, Lý, Vẽ (V00) 2.Toán, Văn, Vẽ (V01) 3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02) 4. Toán, Địa, Vẽ (V06) |
||
Kiến trúc nhà cửa | 107(VJJ) | |||||
9 | 7580201 | Ngành Kỹ thuật xây dựng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
thành lập Dân dụng & Công nghiệp | 105(VJJ) | |||||
10 | 7510406 | Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
||
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường | 301(VJJ) | |||||
11 | 7540101 | Ngành Công nghệ thực phẩm có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Văn, Toán, Lý (C01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Toán, Hóa, Sinh (B00) |
||
Công nghệ Thực phẩm | 306(VJJ) | |||||
12 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh có các chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Văn, Toán, Lý (C01) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Văn, Toán, Lý (C01) 3.Văn, Toán, Hoá (C02) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401(VJJ) | |||||
13 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại có chuyên ngành | ||||
Kinh doanh thương nghiệp | 412(VJJ) | |||||
14 | 7220209 | Ngành tiếng nói Nhật* có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14) 4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) |
||
Tiếng Nhật Du lịch | 708(VJJ) | |||||
15 | 7810201 | Ngành Quản trị Khách sạn có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407(VJJ) | |||||
16 | 7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ khách có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Văn, Sử, Địa (C00) 3.Văn, Toán, KHXH (C15) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
1.Toán, Lý, Hóa (A00) 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 3.Văn, Sử, Địa (C00) 4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) |
||
Quản trị Du lịch & lữ hành | 408(VJJ) | |||||
17 | 7720301 | Ngành Điều dưỡng có chuyên ngành: | 1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, KHTN, Văn (A16) 3.Toán, Hoá, Sinh (B00) 4.Toán, Sinh, Văn (B03) |
1.Toán, Lý, Hoá (A00) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Văn, Toán, Hoá (C02) |
||
Điều dưỡng Đa khoa | 302(VJJ) | |||||
18 | 7420201 | Ngành Công nghệ sinh học có chuyên ngành: | 1.Toán, Hóa, Sinh (B00) 2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) 3.Toán, KHTN, Văn (A16) 4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) |
1.Toán, Lý, Sinh (A02) 2.Toán, Hoá, Sinh (B00) 3.Toán, Sinh, Văn (B03) 4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) |
||
Công nghệ sinh học | 310(VJJ) | |||||
19 | 7320104 | Truyền thông đa dụng cụ có chuyên ngành: | 1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, KHXH (C15) 3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
1.Văn, Sử, Địa (C00) 2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 4.Toán, Lý, Hóa (A00) |
||
Truyền thông Đa phương tiện | 607(VJJ) |
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2022
+ Chương trình cấu kết huấn luyện với các đại học nước ngoài: Mỹ, Anh, Canada
– kết hợp với trường Đại học Appalachian State (thuộc hệ thống Đại học Bang North Carolina – UNC tên tuổi, Mỹ), Đại học Medaille College (Buffalo, Mỹ) và Đại học Cape Breton (Canada) khai triển chương trình Du học 2+2.
– cấu kết với trường Đại học Coventry (Anh Quốc) công ty tuyển sinh chương trình liên kết du học 3+1 với các chuyên ngành đào tạo: Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Công nghệ thông tin.
– liên minh với trường Cao Đẳng cộng đồng Lorain (bang Ohio, Hoa Kỳ) tổ chức tuyển sinh chương trình câu kết du học 1+1+2 với các chuyên ngành đào tạo: Kế toán, Tài chính, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Du lịch, và Công nghệ thông tin.
* Ghi chú: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo MÃ NGÀNH tập huấn và được quyền chọn các chuyên ngành thuộc mã ngành xét tuyển để học.
V. ĐIỂM XÉT TUYỂN
1. Xét theo kết quả thi THPT
– Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
– Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng).
2. Xét theo kết quả Học bạ THPT: ứng dụng cho cả 2 phương án
– Đối với các ngành chung:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 18 điểm
Điểm Xét tuyển khối ngành Khoa học Sức khỏe bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào vì Bộ GD&ĐT pháp luật.
Tham khảo năm 2021, cụ thể:
– Đối với ngành Điều dưỡng:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 19,5 điểm
– Đối với ngành Dược:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 24 điểm
– Đối với ngành y học & răng cấm Mặt:
Điểm Xét tuyển = (điểm Môn 1 + điểm Môn 2 + điểm Môn 3) + điểm ưu tiên >= 24 điểm
– Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm Xét tuyển = (điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm thi Vẽ Mỹ thuật) + điểm ưu tiên
Trong đó: Tổng điểm môn 1 và môn 2 xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên;
+ Môn Vẽ Mỹ thuật: Thí sinh có thể thi tại Trường Đại học Duy Tân hoặc dùng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật tại các trường đại học có doanh nghiệp thi trong cả nước. Trường Đại học Duy Tân tổ chức thi môn Vẽ Mỹ thuật vào tháng 07/2022.
3. Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực bởi vì Đại học nước nhà TP. HCM & Đại học non sông Hà Nội doanh nghiệp
– Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên;
– Đối với các ngành y học, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên;
– Đối với các ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 600 điểm trở lên, song song có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 điểm trở lên;
4. Đối với các chương trình Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ và câu kết huấn luyện với nước ngoài: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển khi đã tốt nghiệp THPT
VI. thời gian NHẬN giấy tờ XÉT TUYỂN
1. thời gian nhận giấy tờ Đăng ký Xét tuyển theo Học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.
2. thời gian nhận hồ sơ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: sau khi có kết quả báo cáo từ các trường tổ chức.
3. thời gian nhận giấy tờ Đăng ký Xét tuyển theo kết quả thi THPT:
– Theo nguyên lý của Bộ GD&ĐT;
– Thí sinh đăng ký ước vọng vào Trường Đại học Duy Tân theo lịch chi tiết của Bộ Giáo dục và tập huấn và được điều chỉnh hoài vọng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
4. thời gian nhận giấy tờ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: tới 17h00 ngày 15/07/2022.
5. Mẫu hồ sơ thi, xét tuyển:
– Mẫu đăng ký Xét tuyển thẳng, chuyên chở Tại đây
– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Học bạ THPT lớp 12, vận chuyển Tại đây
– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng kết quả thi bình chọn năng lực, vận chuyển Tại đây
– Mẫu đăng ký Xét tuyển bằng Kết quả thi THPT, chuyển vận Tại đây
– Mẫu đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, tải Tại đây
6. hồ sơ Xét tuyển
– Mẫu đơn đăng ký Xét tuyển (Tùy theo phương thức Xét tuyển, chuyển vận tại mục VI.5).
– phiên bản sao Học bạ THPT.
– bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– phiên bản sao Giấy chứng thực đạt giải thưởng (nếu có).
7. Địa chỉ nhận giấy tờ Xét tuyển
* trọng tâm TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
– Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, Phường Thạc Gián, Quận Thanh Khê, T.phố Đà Nẵng.
– Điện thoại: 1900.2252 – 0905.294.390 – 0905.294.391
VII. thời gian NHẬP HỌC (DỰ KIẾN)
Đợt 1: Từ ngày 03/8/2022 tới 23/8/2022
Đợt 2: Từ ngày 24/8/2022 tới 07/9/2022
Đợt 3: Từ ngày 08/9/2022 tới tháng 10/2022
Ghi chú: Thí sinh nhập học đúng thời gian công bố trên Giấy báo trúng tuyển.
VIII. giấy tờ NHẬP HỌC
– phiên bản chính Giấy báo Trúng tuyển nhập học (do Trường cấp);
– bạn dạng chính Giấy chứng thực kết quả thi Tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia);
– 01 phiên bản sao công chứng Học bạ THPT;
– phiên bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm bợ hoặc 01 bạn dạng sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT nếu đã tốt nghiệp trước năm 2022;
– 01 bản sao Giấy khai sinh;
– bạn dạng sao Các giấy tờ công nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có) như giấy chứng thực con liệt sĩ, thẻ thương binh hoặc được hưởng chế độ như thương binh của phiên bản thân hoặc của bố mẹ, giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên khác…;
– Giấy giới thiệu vận chuyển nghĩa vụ quân sự đối với Nam giới còn trong độ tuổi do cơ quan quân sự tại địa phương cấp (nếu có);
Trường đại học Duy Tân công bố thời gian tuyển sinh như sau:
Để đăng ký xét tuyển vào trường đại học Duy Tân, thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ gồm những giấy tờ sau:
Lưu ý: Mỗi hình thức sẽ có một giấy đăng ký xét tuyển riêng. Vậy nên khi làm hồ sơ, thí sinh cần phải tải đúng mẫu hồ sơ đăng ký.
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Duy Tân là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
Trường đại học Duy Tân có thời gian tuyển sinh là trên toàn quốc
Trường đại học Duy Tân áp dụng các phương thức xét tuyển sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường đại học Duy Tân được quy định như sau:
Chính sách ưu tiên của trường đại học Duy Tân sẽ tuân theo quy định của BGD
Với phương thức tuyển thẳng, trường đại học Duy Tân quy định tuyển thẳng với các đối tượng sau:
Học phí theo tín chỉ của trường đại học Duy Tân sẽ dao động từ 590.000 đến 2.000.000 đồng, tùy vào chương trình học.
Mã ngành | Ngành học | Mã chuyên ngành | |
7480103 | Ngành K. Thuật phần mềm Gồm | ||
C. Nghệ Phần mềm | 102 | ||
Thiết kế Games và Multimedia | 120 | ||
7480202 | Ngành An toàn Thông tin gồm | ||
K. Thuật Mạng | 101 | ||
7480101 | Khoa học máy tính | 130 | |
7480109 | Khoa học dữ liệu* | 135 | |
7480102 | Mạng Máy tính & T. Thông | 140 | |
7510301 | CNKT điện, điện tử gồm | ||
Điện tự động | 110 | ||
Điện tử, Viễn thông | 109 | ||
Điện & Điện tử chuẩn PNU | 113(PNU) | ||
7510205 | Ngành CNKT ô tô gồm: | ||
CNKT Ô tô | 117 | ||
Điện Cơ Ô tô | 145 | ||
7520216 | Ngành K. Thuật Điều khiển và Tự động hóa gồm | ||
K. Thuật Điều khiển và Tự động hóa | 118 | ||
7520201 | Ngành K. Thuật Điện* | 150 | |
7520114 | Ngành K. Thuật Cơ điện tử gồm | ||
Cơ điện tử chuẩn PNU | 112(PNU) | ||
7210403 | Thiết kế đồ họa | 111 | |
7210404 | Thiết kế thời trang | 119 | |
7580101 | Kiến trúc gồm: | ||
Kiến trúc công trình | 107 | ||
Bảo tồn Di sản Kiến trúc & Du lịch | 120 | ||
7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất gồm | ||
Kiến trúc nội thất | 108 | ||
7580201 | Ngành K. Thuật X. dựng gồm: | ||
X. dựng Dân dụng & Công nghiệp | 105 | ||
7510102 | Ngành CNKT Công trình X. dựng gồm: | ||
C. Nghệ Q. Lý X. dựng | 206 | ||
Q. Lý và Vận hành Tòa nhà | 207 | ||
7580205 | Ngành K. Thuật X. dựng Công trình Giao thông gồm: | ||
X. dựng Cầu đường | 106 | ||
7510406 | Ngành CNKT môi trường gồm: | ||
C. Nghệ & K. Thuật Môi trường | 301 | ||
7540101 | Ngành C. Nghệ thực phẩm gồm: | ||
C. Nghệ Thực phẩm | 306 | ||
7850101 | Ngành Q. lý Tài nguyên, Môi trường gồm | ||
Q. Lý Tài nguyên và Môi trường | 307 | ||
Q. Lý Tài nguyên Du lịch | 414 | ||
7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh Gồm: : | ||
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp | 400 | ||
Ngoại thương (QTKD Quốc tế) | 411 | ||
Quản trị Hành chính Văn phòng | 418 | ||
Kinh doanh Số | 421 | ||
Quản trị Kinh doanh Bất động sản | 415 | ||
7340404 | Ngành Quản trị Nhân lực | 417 | |
7510605 | Ngành Logistics & Q. Lý Chuỗi cung ứng | 416(HP) | |
7340115 | Ngành Marketing gồm | ||
Quản trị Kinh doanh Marketing | 401 | ||
7340121 | Ngành Kinh doanh Thương mại gồm | ||
Kinh doanh Thương mại | 412 | ||
7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng gồm: | ||
Tài chính doanh nghiệp | 403 | ||
Ngân hàng | 404 | ||
7340301 | Ngành Kế toán Gồm: : | ||
Kế toán doanh nghiệp | 406 | ||
Kế toán Nhà Nước | 409 | ||
Thuế và Tư vấn Thuế | 419 | ||
7340302 | Ngành Kiểm toán gồm | ||
Kiểm toán | 430 | ||
7380107 | Ngành Luật kinh tế gồm: | ||
Luật Kinh tế | 609 | ||
7380101 | Ngành Luật gồm | ||
Luật học | 606 | ||
7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh Gồm: : | ||
Tiếng Anh Biên-Phiên dịch | 701 | ||
Tiếng Anh Du lịch | 702 | ||
7220204 | Ngành Ngôn Ngữ Trung Quốc gồm: | ||
Tiếng Trung Quốc | 703 | ||
7220210 | Ngành Ngôn Ngữ Hàn Quốc gồm: | ||
Tiếng Hàn Biên Phiên Dịch | 707 | ||
Tiếng Hàn Du lịch | 706 | ||
7220209 | Ngành Ngôn ngữ Nhật* | 704 | |
7810201 | Ngành Quản trị Du lịch & Khách sạn gồm: | ||
Quản trị Du lịch & Khách sạn | 407 | ||
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU | 407(PSU) | ||
7810103 | Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành gồm: | ||
Quản trị Du lịch & Lữ hành | 408 | ||
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU | 408(PSU) | ||
HDV du lịch quốc tế ( Anh) | 440 | ||
HDV du lịch quốc tế ( Hàn) | 441 | ||
HDV du lịch quốc tế ( Trung) | 442 | ||
Quản trị Sự kiện và Giải trí | 413 | ||
7810202 | Ngành Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống gồm: | ||
Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU | 409(PSU) | ||
7810101 | Ngành Du lịch* Gồm: : | ||
Smart Tourism (Du lịch thông minh) | 445 | ||
7720301 | Ngành Điều dưỡng gồm: | ||
Điều dưỡng Đa khoa | 302 | ||
7720201 | Ngành Dược gồm: | ||
Dược sỹ (Đại học) | 303 | ||
7720101 | Ngành Y Khoa gồm: | ||
Bác sĩ Đa khoa | 305 | ||
7720501 | Ngành RĂNG-HÀM-MẶT gồm | ||
Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT | 304 | ||
7420201 | Ngành C. Nghệ Sinh học gồm: | ||
C. Nghệ Sinh học | 310 | ||
7720802 | Ngành Q. Lý Bệnh viện* | 315 | |
7520212 | Ngành K. Thuật Y sinh* | 320 | |
7229030 | Ngành Văn học gồm: | ||
Văn Báo chí | 601 | ||
7310630 | Ngành Việt Nam học gồm | ||
Văn hoá Du lịch | 605 | ||
7320104 | T. Thông đa phương tiện gồm | ||
T. Thông Đa phương tiện | 607 | ||
7310206 | Quan hệ quốc tế gồm | ||
Quan hệ Quốc tế ( Ngoại ngữ) | 608 | ||
Quan hệ Quốc tế ( Nhật) | 604 | ||
Quan hệ Quốc tế ( Trung) | 603 |
Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)
– Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
– Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
– Ngành Dược sĩ: 21 điểm
– Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
Ghi chú:
– Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
– Thí sinh tra cứu Giấy báo Trúng tuyển tại địa chỉ: http://giaybao.duytan.edu.vn
& Làm thủ tục Nhập học Online tại địa chỉ: http://nhaphoc.duytan.edu.vn
Xem thêm: