Đại học xây dựng: Tuyển sinh, học phí mới nhất 2022(XDA)
Trường Đại Học Xây dựng là trường công lập đi đầu trong việc đào tạo sinh viên theo các...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HOA SEN NĂM 2022
Đại học Hoa Sen là trường đại học ngoài công lập, đi đầu trong việc đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực ở Việt Nam. Đây là ngôi trường có khuôn viên lớn, quy mô sinh viên đông đảo và các ngành học thú vị, hấp dẫn, hứa hẹn thu hút nhiều sĩ tử lớp 12 quan tâm.
Contents
Đại học Hoa Sen được thành lập từ năm 1991 và được nhận quỹ đầu tư của Hiệp hội Lotus France. Đây là trường đại học dân lập có quy mô lớn, mục tiêu hướng tới trở thành một ngôi trường nhân văn, có tầm nhìn, sứ mạng to lớn. Trường Đại học Hoa Sen đào tạo nhân lực có kiến thức sâu rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, phục vụ lợi ích cộng đồng.
Trường Đại học Hoa Sen tuyển sinh theo hai phương án về thời gian tuyển sinh, cụ thể là:
– Thời gian tuyển sinh như Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
– Thời gian tuyển sinh theo 9 đợt:
Xét tuyển thẳng nếu thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tùy vào từng ngành học, nhà trường sẽ quy định học phí khác nhau. Các ngành công nghệ thông tin và thiết kế yêu cầu cơ sở vật chất giảng dạy hiện đại, nguồn tư liệu phong phú, đội ngũ giảng viên có bằng cấp cao, vì vậy mức học phí rơi vào khoảng hơn 30.000.000 đồng/năm.
STT | Tên ngành | Học phí |
1 | Mạng máy tính – Truyền thông dữ liệu | 33,339,000 |
2 | Công nghệ thông tin | 34,158,000 |
3 | Kỹ thuật phần mềm | 29,775,000 |
4 | Quản lý tài nguyên – môi trường | 29,617,000 |
5 | Công nghệ thực phẩm | 34,051,000 |
6 | Quản trị kinh doanh | 30,392,000 |
7 | Marketing | 33,921,000 |
8 | Kinh doanh quốc tế | 29,880,000 |
9 | Logistics – Quản lý chuỗi cung ứng | 29,880,000 |
10 | Tài chính – Ngân hàng | 28,082,000 |
11 | Kế toán | 34,139,000 |
12 | Quản trị nhân lực | 32,546,000 |
13 | Quản trị văn phòng | 30,912,000 |
14 | Hệ thống thông tin quản lý | 35,517,000 |
15 | Quản trị công nghệ truyền thông | 29,531,000 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành | 29,054,000 |
17 | Quản trị khách sạn | 28,055,000 |
18 | Quản trị nhà hàng – dịch vụ ăn uống | 28,055,000 |
19 | Ngôn ngữ Anh | 25,929,000 |
20 | Tâm lý học | 30,337,000 |
21 | Thiết kế đồ họa | 39,186,000 |
22 | Thiết kế thời trang | 33,468,000 |
23 | Thiết kế nội thất | 36,140,000 |
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu | |
Xét theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Mạng máy tính – truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01/D03, D07 | 20 | 46 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01/D03, D07 | 64 | 151 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01/D03, D07 | 51 | 119 |
Quản lý tài nguyên – môi trường | 7850101 | A00, B00, D07, B08 | 15 | 35 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, B08 | 15 | 35 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01/D03, D09 | 96 | 224 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01/D03, D09 | 50 | 116 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01/D03, D09 | 60 | 140 |
Logistics – Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01/D03, D09 | 42 | 98 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01/D03, D09 | 27 | 63 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01/D03, D09 | 37 | 87 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01/D03, D09 | 36 | 84 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01/D03, D09 | 36 | 85 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01, D01/D03, D09 | 15 | 35 |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | A00, A01, D01/D03, D09 | 43 | 97 |
Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01/D03, D09 | 108 | 252 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01/D03, D09 | 41 | 96 |
Quản trị nhà hàng – dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01/D03, D09 | 108 | 252 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D09, D15 | 57 | 134 |
Tâm lý học | 7310401 | A01, D01, B08, D09 | 15 | 35 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | A01, D01, D09, D14 | 12 | 28 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A01, D01, D09, D14 | 12 | 28 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A01, D01, D09, D14 | 15 | 35 |
Nhật Bản học | 7310613 | D01, D09, D14, D15 | 21 | 49 |
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01/D03, D09 | 21 | 49 |
Quản trị sự kiện | 7340412 | A00, A01, D01/D03, D09 | 21 | 49 |
Hoa kỳ học | 7310640 | D01, D09, D14, D15 | 21 | 49 |
Nghệ thuật số | 7210408 | A01, D01, D09, D14 | 21 | 49 |
Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh Trung học phổ thông (THPT) thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2021, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống) là:
Ngành bậc đại học | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Marketing | 7340115 | 16,0 | |
Kinh doanh Quốc tế | 7340120 | 16,0 | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16,0 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị Nhân lực | 7340404 | 16,0 | |
Kế toán | 7340301 | 16,0 | |
Bất động sản | 7340116 | 16,0 | |
Quan hệ công chúng | 7320108 | 16,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 16,0 | |
Bảo hiểm | 7340204 | 18,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Thương mại điện tử | 7340122 | 16,0 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 16,0 | |
Quản trị sự kiện | 7340412 | 16,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16,0 | |
Quản trị công nghệ truyền thông | 7340410 | 16,0 | |
Digital Marketing | 7340114 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Kinh tế thể thao | 7310113 | 16,0 | |
Luật Kinh Tế | 7380107 | 16,0 | |
Luật Quốc tế | 7380108 | 16,0 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) (D01/D03) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | 16,0 | |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 16,0 | |
Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu | 7480102 | 16,0 | |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 16,0 | Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, Tiếng Anh, Hóa học (D07) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) |
Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 16,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) |
Thiết kế Thời trang | 7210404 | 16,0 | |
Phim | 7210304 | 16,0 | |
Thiết kế Nội thất | 7580108 | 16,0 | |
Nghệ thuật số | 7210408 | 16,0 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16,0 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (D14) Ngữ Văn, Tiếng Anh, Địa lý (D15)Riêng đối với ngành Ngôn Ngữ Anh:+ Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh và quy về thang điểm 30.+ Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số phải đạt từ 5,00 điểm trở lên. |
Hoa Kỳ Học | 7310640 | 17,0 | |
Nhật Bản Học | 7310613 | 16,0 | |
Tâm lý học | 7310401 | 16,0 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Toán, Tiếng Anh, Sinh học (D08) Toán, Tiếng Anh, Lịch sử (D09) |
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng và khu vực tuyển sinh áp dụng theo khung điểm ưu tiên với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) không nhân hệ số theo thang điểm 10 được quy định tại Chương II, Mục 1, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; cụ thể như sau:
KV3 | KV2 | KV2-NT | KV1 | |
Học sinh PTTH | 0,0 | 0,25 | 0,5 | 0,75 |
Ưu tiên 1 | 1,0 | 1,25 | 1,5 | 1,75 |
Ưu tiên 2 | 2,0 | 2,25 | 2,5 | 2,75 |
II. Nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 và nhận Thư mời nhập học
Thí sinh trúng tuyển nhận Thư mời nhập học qua mail.
Thí sinh trúng tuyển cần xem trước hướng dẫn nhập học để chuẩn bị hồ sơ và làm thủ tục nhập học theo đúng quy định.
Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển phải xác nhận việc học tại trường bằng cách nộp cho trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021.
Thời gian nộp Giấy chứng nhận kết quả thi: Từ ngày 16/09/2021 đến trước 17h00 ngày 26/09/2021.
Hình thức nộp Giấy chứng nhận kết quả thi, thí sinh nộp theo hình thức sau:
– Nộp qua email: xettuyen@hoasen.edu.vn (chụp hình hoặc scan Giấy chứng nhận kết quả thi gửi qua mail) trong thời gian giãn cách xã hội. Hoặc upload lên hệ thống khi làm thủ tục nhập học online.
– Gởi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021”
– Nộp trực tiếp tại phòng 203 (tầng 2), Trường Đại học Hoa Sen, số 8 Nguyễn Văn Tráng, Q. 1, TP.HCM từ ngày 04/10/2021 đến ngày 30/10/2021 sau khi hết giãn cách xã hội.
Thời gian nộp hồ sơ nhập học: Từ ngày 16/09/2021 đến trước 17h00 ngày 26/09/2021.
Ngành/ nhóm ngành |
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Mạng máy tính – truyền thông dữ liệu | 14.0 | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 16.5 | 15 | 16 |
Kỹ thuật phần mềm | – | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.0 | – | |
Quản lý tài nguyên – môi trường | 14.0 | 15 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 14.0 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 15 | 17 |
Marketing | 18.8 | 15 | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 17.8 | 16 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.5 | 15 | 16 |
Kế toán | 16.0 | 15 | 16 |
Nhóm ngành Quản trị – Quản lý:
– Quản trị nhân lực – Hệ thống thông tin quản lý – Quản trị văn phòng |
17.20 | 15 | |
Quản trị công nghệ truyền thông | 20.0 | 15 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành | 18.5 | 15 | 16 |
Quản trị khách sạn | 18.2 | 15 | 16 |
Quản trị nhà hàng – dịch vụ ăn uống | 19.2 | 15 | 16 |
Logistics – Quản lý chuỗi cung ứng | – | 15 | 16 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh nhân đôi điểm) | 18.5 | 16 | 16 |
Tâm lý học | 16.5 | 15 | 16 |
Thiết kế đồ họa | 20.0 | 15 | 16 |
Thiết kế thời trang | 19.0 | 15 | 16 |
Thiết kế nội thất | 18.5 | 15 | 16 |
Quản trị văn phòng | 16 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 16 | ||
Nhật Bản học | 16 | ||
Hoa Kỳ học | 16 | ||
Nghệ thuật số | 16 | ||
Quản trị sự kiện | 16 | ||
Bảo hiểm | 16 | ||
Quản trị nhân lực | 16 |
Trên đây là toàn bộ thông tin tuyển sinh của Đại học Hoa Sen dành cho thí sinh có nguyện vọng xét tuyển. Theo dõi thêm nhiều bài viết mới tại đây nếu bạn muốn biết thông tin tuyển sinh của các trường đại học khác nhé.
Xem thêm: