Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021 Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã...
Xem thêmTrường Đại học Nguyễn Tất Thành là trường đại học đào tạo đa ngành nghề chất lượng cao ở khu vực TP.HCM. Sĩ tử lớp 12 đứng trước ngưỡng cửa lựa chọn đại học có thể tham khảo ngôi trường này để theo học. Dưới đây là thông tin tuyển sinh của nhà trường.
Contents
Đại học Nguyễn Tất Thành là ngôi trường dân lập đào tạo nhiều lĩnh vực, thu hút khoảng 20.000 sinh viên theo học. Trường có khoảng 17 khoa, 48 chương trình đào tạo về các ngành sức khỏe, truyền thông, nhân văn, nghệ thuật, công nghệ thông tin, tự nhiên.
Với hơn 20 năm xây dựng và phát triển, nhà trường đã được kiểm định chất lượng, được công nhận đạt chuẩn 4 sao của bảng xếp hạng chất lượng đại học Việt Nam và khu vực. Không chỉ vậy, Đại học Nguyễn Tất Thành còn nằm trong top 20 về các chỉ số nghiên cứu khoa học của trường đại học ở Việt Nam.
Trong đó, Nhà trường tuyển sinh thêm 2 ngành mới, nâng tổng số ngành đào tạo bậc đại học chính quy lên 50 ngành đào tạo. Nhà Trường dự định dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3 và 4.
dự kiến niên học 2022, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức:
Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
Điểm nhàng nhàng cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi đánh giá bình chọn năng lực của Đại học quốc gia TPHCM & Đại học nước nhà Hà Nội.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật nước nhà, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
(Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe ứng dụng theo luật pháp về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.)
thông tin tuyển sinh 2022 Đại học Nguyễn Tất Thành:
1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và huấn luyện.
giấy tờ gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển
> hình thức nhận giấy tờ ĐKXT:
Trong thời hạn luật pháp mỗi đợt, thí sinh nộp Phiếu đăng ký xét tuyển và chi phí dự tuyển theo pháp luật của Bộ Giáo dục và huấn luyện (30,000đ/nguyện vọng) hoặc qua đường bưu điện theo cơ chế thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại trọng tâm tham vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
* Lưu ý: Thí sinh khi công nhận nhập học nộp phiên bản chính Giấy chứng thực kết quả thi (có chữ ký của chủ toạ Hội đồng thi và đóng dấu đỏ của Trường chủ trì cụm thi) cho Trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong thời hạn luật pháp của mỗi đợt xét.
2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe vận dụng theo ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):
thời gian xét tuyển: dự định chia làm 10 đợt:
> hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn luật pháp của mỗi đợt xét tuyển, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký online => ĐK xét tuyển hoặc qua đường bưu điện theo chế độ thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp và lệ phí xét tuyển 30.000Đ/1 ước vọng tại trọng tâm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
> giấy tờ gồm:
> Tiêu chí và điều kiện xét: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
> Cách tính điểm ưu tiên:
3. Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra bình chọn năng lực của Đại học quốc gia TPHCM & Đại học giang sơn Hà Nội.
thời kì xét tuyển: dự định 03 đợt:
> hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Trong thời hạn lao lý, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký trực tuyến => ĐK xét tuyển hoặc qua đường bưu điện theo chế độ thư chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp và lệ tổn phí xét tuyển 30.000Đ/1 ước vọng tại trọng điểm tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
giấy tờ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển;
- bạn dạng chính phiếu kết quả thi bình chọn năng lực năm 2022 của ĐHQG-HCM
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm bợ (bản sao);
- Giấy chứng thực ưu tiên (nếu có).
> Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi kiểm tra bình chọn năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của BGDĐT:
- Ngành y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Ngành y khoa đề phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ nhàng nhàng hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển:
Điều kiện được xét tuyển thẳng:
Điều kiện được xét ưu tiên:
Thí sinh có chứng chỉ TOEFL iBT từ 60/120 hoặc IELTS từ 4.5/9.0 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm tương đương điểm 7 theo thang điểm 10.
> chính sách ưu tiên:
thực hiện theo lao lý của Quy chế tuyển sinh đại học bởi vì Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm tầm thường để xét tuyển.
– Thời gian xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020, thực hiện theo quy định Bộ GD&ĐT.
– Thời gian xét tuyển bằng học bạ THPT chia thành 10 đợt: từ tháng 5 đến tháng 10.
Phương thức xét tuyển bằng kết quả thi THPT theo các tổ hợp xét tuyển được thí sinh đăng ký.
Phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT:
Phương thức xét tuyển dành cho các ngành sức khỏe:
Phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá Năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
Phương thức xét tuyển ưu tiên tuyển thẳng
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Y khoa | 7720101 | B00 |
Y học dự phòng | 7720110 | B00 |
Dược học | 7720201 | A00, A01, B00, D07 |
Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, B00, D07 |
Kỹ thuật y sinh | 7520212 | A00, A01, A02, B00 |
Vật lý y khoa | 7520403 | A00, A01, A02, B00 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | A00, B00, D07, D08 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, B00, D07 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, B00, D07 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, B00, D07 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | A01, C00, D01, D14 |
Tâm lý học | 7310401 | B00, C00, D01, D14 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480102 | A00, A01, D01, D07 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, D07 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01, D01, D07 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
Tài chính – ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D07 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D07 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | C00, D01, D14, D15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | C00, D01, D14, D15 |
Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14, D15 |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | C00, D01, D14, D15 |
Việt Nam học | 7310630 | C00, D01, D14, D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D14, D15 |
Đông phương học | 7310608 | C00, D01, D14, D15 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V02, V01, H00, H07 |
Kiến trúc | 7580101 | V02, V01, H00, H07 |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V02, V01, H00, H07 |
Thanh nhạc | 7210205 | N01 |
Piano | 7210208 | N00 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 7210234 | N05 (Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm) |
Quay phim | 7210236 | N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận) |
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình | 7210235 | N05 (Năng khiếu: xem phim và bình luận) |
Ngành đào tạo | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Kết quả thi THPT QG | Xét theo KQ thi THPT | |
Y khoa | 20 | 18 | 23 | 24 |
Y học dự phòng | 17 | 18 | 18 | 19 |
Dược học | 16 | 18 | 20 | 21 |
Điều dưỡng | 15 | 18 | 18 | 19 |
Công nghệ sinh học | 15 | 18 | 15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 15 | 18 | 15 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 15 | 18 | 15 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15 | 18 | 15 | 15 |
Quan hệ công chúng | – | – | 15 | 15 |
Tâm lý học | – | – | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 15 | 15 |
Thiết kế nội thất | 15 | 18 | 17,5 | 15 |
Kiến trúc | 15 | 18 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện – điện tử | 15 | 18 | 15 | 15 |
Kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 | 15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 | 15 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 15.5 | 18 | 17 | 17 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 15 | 18 | 15 | 15 |
Kỹ thuật Y sinh | 15 | 18 | 15 | 15 |
Vật lý Y khoa | 15 | 18 | 15,5 | 15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | – | – | 18 | 19 |
Kế toán | 15 | 18 | 15 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 | 15 | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 15 | 18 | 16 | 16 |
Quản trị nhân lực | 15 | 18 | 15 | 15 |
Luật kinh tế | 15 | 18 | 15 | 15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | – | – | 15 | 15 |
Thương mại điện tử | – | – | 15,5 | 15 |
Marketing | – | – | 15 | 15 |
Quản trị khách sạn | 16 | 18 | 17 | 16 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 16 | 18 | 17 | 15 |
Việt Nam học | 15 | 18 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 | 15 | 15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | – | – | 16 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 | 18 | 17 | 15 |
Đông phương học | – | – | 15 | 15 |
Du lịch | – | – | 16 | 15 |
Truyền thông đa phương tiện | – | – | 15 | 15 |
Thiết kế đồ họa | 15 | 18 | 15,5 | 15 |
Thanh nhạc | 15 | 18 | 18,5 | 15 |
Piano | 15 | 18 | 22 | 15 |
Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 15 | 18 | 20 | 15 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | – | – | 19,5 | 15 |
Quay phim | – | – | 19 | 15 |
Trên đây là tin tuyển sinh tổng hợp từ Đại học Nguyễn Tất Thành, hy vọng sẽ giúp ích cho bạn.
Xem thêm: