Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương: Tuyển sinh, học phí 2022
Trường Đại Học sư phạm nghệ thuật trung ương tại Hà Nội là 1 trong những chi nhánh đào...
Xem thêmĐại học Quốc tế Sài Gòn là trường đại học quốc tế tại Việt Nam dành cho học sinh Việt Nam và nước ngoài, có chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và tiếng Việt theo tiêu chuẩn chất lượng của Hoa kỳ Được thành lập bởi tập đoàn giáo dục quốc tế Á Châu.
Contents
Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn
Tên tiếng anh: The Saigon International University
Mã trường: TTQ
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học, Liên kết Quốc tế
Địa chỉ: Số 8C & 16 Tống Hữu Đình, P.Thảo Điền, Q.2, Hồ Chí Minh
Số điện thoại: 028 5409 3929/ 028 5409 3930
Email: admission@siu.edu.vn
Website: admission@siu.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon
Năm 2006 các thành viên sáng lập Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn trình Sở GD&ĐT Tp.Hồ Chí Minh, Uỷ ban nhân dân, Bộ GD&ĐT và Chính phủ dự án thành lập Trường Đại học tư thục Quốc tế tại Tp. Hồ Chí Minh.
Ngày 24/09/2007, Thủ tướng chính phủ đã ký quyết định chính thức thành lập trường Đại học Quốc Tế Sài Gòn, đào tạo bậc Đại học và Cao đẳng với các ngành kinh tế, khoa học kỹ thuật và ngôn ngữ.
Trường có 3 cơ sở là Lewis, Fleming, và Đông A Campus tại phường Thảo Điền, Quận 2, Tp.Hồ Chí Minh với diện tích 15.000 m2 và hệ thống trang thiết bị giảng dạy, học tập và sinh hoạt như: Mạng internet không dây, thư viện sách, các phòng thí nghiệm, hội trường, các giảng đường, lớp học, nơi chiếu phim, STEM Robotics, câu lạc bộ âm nhạc, sân thể thao đa năng, hồ bơi, nhà hát, phòng Gym, khu giải trí.
Ngoài ra tại đây còn có Khu truyền thống – Dã ngoại với diện tích 5 ha là nơi các hoạt động giáo dục truyền thống dân tộc và các giờ học tập ngoại khóa tìm kiếm cội nguồn diễn ra.
Năm 2022, trường Đại học Quốc tế Sài Gòn dùng 4 phương thức xét tuyển sau dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm: Xét tuyển học bạ lớp 12, xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12), xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2022, xét tuyển kết quả kỳ thi bình chọn năng lực của Đại học Quốc Gia TPHCM 2022.
I. Phương thức 1. Xét tuyển học bạ bằng kết quả 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12)
Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:
– Tốt nghiệp THPT;
– Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.
– Tổng điểm làng nhàng bình thường 5 học kỳ đạt từ 6,0 trở lên
TB HK 1 lớp 10 + TB HK 2 lớp 10 + TB HK 1 lớp 11 + TB HK 2 lớp 11 + TB HK1 lớp 12 = 6.0
5
– Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.
– thời kì xét tuyển như sau:
Đợt 1: 01/3 – 29/4
Đợt 2: 03/5 – 30/6
Đợt 3: 04/7 – 31/7
Đợt 4: 01/8 – 31/8
Đợt 5: 01/9 – 20/9
– hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh vận chuyển không tính phí tại: www.siu.edu.vn;
+ phiên bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp lâm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT);
+ phiên bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ chi phí xét tuyển: 100.000đ/1 giấy tờ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 giấy tờ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
*Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển học bạ 2022 như sau:
STT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
7380107 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa). |
2 | Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * trí não Nhân tạo (AI) * Hệ thống dữ liệu mập (Big Data) * Kỹ thuật ứng dụng * Mạng máy tính & an ninh thông báo |
7480101 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh). |
3 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * thương nghiệp quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * thương mại điện tử. |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
4 | tiếng nói Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy, * Tiếng Anh thương nghiệp. |
7220201 | D01 (Toán, Văn, Anh), D11 (Văn, Lý, Anh), D12 (Văn, Hóa, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh). |
5 | Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán – kiểm toán, * Kế toán đơn vị. |
7340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C01 (Toán, Văn, Lý), D01 (Toán, Văn, Anh). |
6 | Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng – khách sạn. |
7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
7 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
8 | Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tư vấn & trị liệu |
7310401 | D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh). |
II. Xét tuyển học bạ lớp 12
Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:
– Tốt nghiệp THPT;
– Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;
– Điểm nhàng nhàng cả năm lớp 12 đạt 6.0 trở lên;
– Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
– thời kì xét tuyển:
Đợt 1: 03/5 – 30/6
Đợt 2: 04/7 – 31/7
Đợt 3: 01/8 – 20/9
– hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh vận chuyển miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ phiên bản sao công chứng giấy chứng thực tốt nghiệp trợ thì (hoặc bằng tốt nghiệp THPT);
+ bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ chi phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
*Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển học bạ 2022 như sau:
STT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
7380107 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa). |
2 | Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * trí não Nhân tạo (AI) * Hệ thống dữ liệu bự (Big Data) * Kỹ thuật ứng dụng * Mạng máy tính & an ninh thông tin |
7480101 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh). |
3 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * thương nghiệp quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * thương nghiệp điện tử. |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
4 | tiếng nói Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy, * Tiếng Anh thương nghiệp. |
7220201 | D01 (Toán, Văn, Anh), D11 (Văn, Lý, Anh), D12 (Văn, Hóa, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh). |
5 | Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán – kiểm toán, * Kế toán doanh nghiệp. |
7340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), C01 (Toán, Văn, Lý), D01 (Toán, Văn, Anh). |
6 | Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng – khách sạn. |
7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
7 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A07 (Toán, Sử, Địa), D01 (Toán, Văn, Anh). |
8 | Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham mưu & trị liệu |
7310401 | D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh). |
III. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT
Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:
– nhập cuộc kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn bởi SIU lên tiếng sau khi có kết quả thi.
– Tốt nghiệp THPT theo điều khoản.
– Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và tập huấn.
– Ngành/chuyên ngành, tổ hợp xét tuyển như sau:
STT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Luật kinh tế gồm chuyên ngành: * Luật kinh tế quốc tế |
7380107 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D96 (Toán, Anh, KHXH). |
2 | Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: * trí óc Nhân tạo (AI) * Hệ thống dữ liệu phệ (Big Data) * Kỹ thuật ứng dụng * Mạng máy tính & an toàn thông báo |
7480101 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D90 (Toán, Anh, KHTN). |
3 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: * Quản trị kinh doanh, * thương mại quốc tế, * Quản trị du lịch, * Kinh tế đối ngoại, * Marketing, * thương mại điện tử. |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa). |
4 | ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: * Tiếng Anh giảng dạy, * Tiếng Anh thương mại. |
7220201 | D01 (Toán, Văn, Anh), D15 (Văn, Địa, Anh), D72 (Văn, Anh, KHTN), D78 (Văn, Anh, KHXH). |
5 | Kế toán gồm các chuyên ngành: * Kế toán – kiểm toán, * Kế toán đơn vị. |
7340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D90 (Toán, Anh, KHTN). |
6 | Quản trị Khách sạn gồm chuyên ngành: * Quản trị nhà hàng – khách sạn. |
7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa). |
7 | Logistics & Quản lý chuỗi cung cấp | 7510605 | A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa). |
8 | Tâm lý học gồm chuyên ngành: * Tâm lý học tham mưu & trị liệu |
7310401 | D01 (Toán, Văn, Anh), C00 (Văn, Sử, Địa), D14 (Văn, Sử, Anh), D78 (Văn, Anh, KHXH). |
IV. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi bình chọn năng lực của Đại học tổ quốc TPHCM 2022
Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:
– Tốt nghiệp THPT;
– tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 của ĐHQG TP.HCM và đạt mức điểm theo quy định của SIU công bố.
– hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh vận chuyển không tính tiền tại: www.siu.edu.vn;
+ bạn dạng sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm bợ thời;
+ bạn dạng sao công chứng phiếu điểm thi đánh giá năng lực 2022 vì ĐHQG TPHCM cấp;
+ Lệ chi phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (Nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 giấy tờ (nếu học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
Đối với học sinh nước ngoài, học trò Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
– kiểm tra trình độ theo lao lý của trường
– hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận chấm dứt chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
– Dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ): Các đợt xét tuyển dựa theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
– Kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh: Trường nhận hồ sơ xét tuyển sau khi có kết quả thi.
– Phiếu đăng ký (theo mẫu của SIU, có thể tải tại: www.siu.edu.vn)
– Bản photo công chứng học bạ THPT
– Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (bổ sung sau khi tham gia ký thi THPT)
Thí sinh đã tốt nghiệp hệ THPT hoặc tương đương theo quy định.
Tuyển sinh trên toàn quốc
5.1 Phương thức xét tuyển
– Theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
– Theo kết quả thi THPT
– Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp.Hồ Chí Minh.
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ)
– Tốt nghiệp THPT
– Điểm xét tuyển học bạ thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau
Cách 1:
– Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 0,6 trở lên
– Điểm chung bình chung cả năm lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển đạt từ 0,6 trở lên
Cách 2:
– Xét 5 học kỳ Trung bình các môn 2 học kỳ lớp 10, Trung bình các môn 2 học kỳ lớp 11, và Trung bình các môn học kỳ I lớp 12.
– Tổng hợp 3 môn tổ hợp điểm trong học kỳ 1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.
Xét tuyển kết quả thi THPT
– Xét tuyển thi thí đạt mức điểm SIU công bố sau khi có kết quả thi THPT
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh
– Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do SIU quy định.
Đối với học sinh nước ngoài và Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh các trường quốc tế tại Việt Nam: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và bài kiểm tra trình độ.
5.3 Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định của GD&ĐT
Dựa theo mức tăng học phí của các năm quay về gần nhất. dự định học phí Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022 sẽ tăng 10% tới 15% so với năm 2022. Tương ứng 3.000.000 triệu đồng – 6.000.000 triệu đồng/học kỳ. Bên cạnh một mức học phí cao, ngoài chất lượng và cơ sở đào tạo chuyên nghiệp thì trường vẫn có những chính sách giảm học phí tổn cho những đối tượng sinh viên của trường. Tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên có thể theo học.
Dưới đây là bảng học phí tổn năm học 2022 của trường đại học Quốc tế Sài Gòn đã được Reviewedu tổng hợp từ website nhà trường. Xin mời bạn đọc xem qua:
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt | ||
Ngành/chuyên ngành | Học phí tổn đóng 1 kỳ(VNĐ) | Học tổn phí đóng 1 năm(giảm 5% nếu đóng trước ngày nhập học 2 tuần) |
Các ngành thuộc Quản trị kinh doanh:Quản trị kinh doanh
thương mại quốc tế Quản trị du lịch Kinh tế đối ngoại Marketing số Kinh doanh số thương nghiệp điện tử |
27.408.000 | 52.075.200 |
Các chuyên ngành thuộc Quản trị khách sạn:Quản trị nhà hàng – khách sạn | ||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | ||
ngôn ngữ Anh:Tiếng Anh giảng dạy
Tiếng Anh thương nghiệp |
||
Các chuyên ngành thuộc Tâm lý học:Tâm lý học tham mưu & trị liệu | ||
Các chuyên ngàn thuộc Kế toán:Kế toán – Kiểm toán
Kế toán tổ chức |
||
Các chuyên ngành thuộc Khoa học máy tính:trí óc Nhân tạo
Hệ thống dữ liệu mập Kỹ thuật phần mềm Mạng máy tính & bình yên thông tin |
30.834.000 | 58.584.600 |
Các chuyên ngành thuộc Luật kinh tế:Luật kinh tế quốc tế |
Học phí tổn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021 được áp khí cụ thể cho từng chương trình huấn luyện như sau:
Ngành/Chuyên ngành | Giảng dạy bằng tiếng Việt | Giảng dạy bằng tiếng Anh | ||||
hoàn thành giấy tờ nhập học trước 16/9/2021 đã được giảm 10% học phí tổn | hoàn thành hồ sơ nhập học trước 01/11/2021 đã được giảm 5% học chi phí | hoàn tất giấy tờ nhập học (Từ 01/11/2021 trở đi) | hoàn tất hồ sơ nhập học trước 16/9/2021 đã được giảm 10% học phí | hoàn thành hồ sơ nhập học trước 01/11/2021 đã được giảm 5% học phí tổn | hoàn thành hồ sơ nhập học(Từ 01/11/2021 trở đi) | |
Khoa học máy tính | 28,136,000 | 29,667,000 | 31,199,000 | 64,535,000 | 68,088,000 | 71,641,000 |
Kỹ Thuật ứng dụng | 28,136,000 | 29,667,000 | 31,199,000 | 64,535,000 | 68,088,000 | 71,641,000 |
an ninh mạng | 28,136,000 | 29,667,000 | 31,199,000 | 64,535,000 | 68,088,000 | 71,641,000 |
Mạng máy tính | 28,136,000 | 29,667,000 | 31,199,000 | 64,535,000 | 68,088,000 | 71,641,000 |
Luật kinh tế quốc tế | 28,136,000 | 29,667,000 | 31,199,000 | 64,535,000 | 68,088,000 | 71,641,000 |
Các ngành khác | 25,017,000 | 26,374,000 | 27,732,000 | 59,335,000 | 62,599,000 | 71,641,000 |
Lưu ý: Sinh viên sẽ được giảm thêm 5%học chi phí được ứng dụng khi tính sổ học phí cả năm (02 học kỳ) 02 tuần trước ngày nhập học.
Đối với năm 2020, Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn thông báo mức học chi phí cụ thể dành cho các trường cũng như các ngành huấn luyện như sau:
Chương trình tập huấn bằng tiếng Việt:
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh:
Năm 2019, Trường đại học Quốc tế Sài Gòn thu học tổn phí theo số tín chỉ nhưng sinh viên đăng ký theo kỳ học. Tùy vào số lượng tín sinh viên đăng ký chỉ mà mức học phí của từng kỳ học sẽ nao núng khác nhau. Cụ thể:
Ngoài ra, mỗi năm trường Đại học Quốc Tế Sài Gòn đều có những chính sách giảm học phí tổn cho những đối tượng, sinh viên theo học khác biệt.
STT | NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN HỌC BẠ | TỔ HỢP XÉT TUYỂN TỐT NGHIỆP THPT |
1 | Luật Kinh tế | 7380107 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D96 (Toán, Anh, KHXH) |
2 | Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành:
* Khoa Học máy tính * KT phần mềm * Mạng máy tính * An ninh mạng |
7480101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Ngoại ngữ) D01 (Toán, Văn, Anh) D07 (Toán, Hóa, Ngoại ngữ) |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Ngoại ngữ) D01 (Toán, Văn, Anh) D90 (Toán, Anh, KHTN) |
3 | QT kinh doanh gồm các chuyên ngành:
* QT kinh doanh * Thương mại quốc tế * QT du lịch * Kinh tế đối ngoại * Marketing *QT nhà hàng – khách sạn * Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng * Thương mại điện tử |
7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Ngoại ngữ) A07 (Toán, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Ngoại ngữ) D01 (Toán, Văn, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) |
4 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 (Toán, Văn, Anh)
D11 (Văn, Lý, Anh) D12 (Văn, Hóa, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) D72 (Văn, Anh, KHTN) D78 (Văn, Anh, KHXH) |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Khoa học máy tính | 15 | 15 | 18 |
QT kinh doanh | 15 | 14 | 17 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 14 | 17 |
Luật kinh tế | – | 15 | 18 |
*QT: Quản trị
* KT: Kỹ thuật
*GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo
*THPT: Trung học phổ thông
Xem thêm: