ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH TP.HCM: Tuyển sinh, học phí 2022(DSD)
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH TP.HCM NĂM 2022 Đại học Sân khấu Điện ảnh...
Xem thêmTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định đã được thành lập bởi quyết định 05/2006/QĐ-TTg ngày 05 tháng 01 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ. Là một trong những trường đào tạo về khối ngành Kỹ Thuật giỏi nhất nước. Xuyên suốt chiều dài lịch sử hơn 50 năm xây dựng và phát triển, đã có hàng nghìn cử nhân, thạc sĩ, kĩ sư kỹ thuật tài giỏi đã làm việc phục vụ đất nước, góp phần vực dậy nền kinh tế nước ta phát triển vững mạnh, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, đã được Nhà nước trao tặng nhiều huân chương và phần thưởng cao quý.
Contents
Tên trường: Trường đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định
Tên tiếng anh: Nam Dinh University of Technology Education
Mã trường: SKN
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao Đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế – Tại chức
Địa chỉ: Phù Nghĩa, p.Lộc Hạ, tp Nam Định
SĐT: 0228 3645194 / 3649460
Email: bants.skn@moet.edu.vn
Website: http://www.nute.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/ts.nute
Trường Sư phạm kỹ thuật Nam Định bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển xuyên suốt từ tháng 2/2021 và đặc biêt chia thành 2 đợt chính ( dự kiến)
+ Thí sinh đăng kí trực tiếp trên Web nhà trường, chon vào mục ” Đăng kí xét tuyển đại học trực tuyến năm 2021”
+ Thí sinh gửi và chọn chuyển phát ưu tiên Phiếu ĐKXT (mẫu trên Web trường) bằng đường bưu điện hoặc tới trực tiếp địa chỉ nhà trường và nộp tại Phòng tuyển sinh.
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học sư phạm kỹ thuật Nam Định là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương từ năm 2020 trở về trước
Trường có phạm vi tuyển sinh là trên toàn quốc
Trường đại học sư phạm Kỹ Thuật Nam Định có hai phương thức xét tuyển là:
Theo quy định của BGD, cả 2 phương thức đều phải trên 15,00 điểm ở các tổ hợp các môn thí sinh dùng để đăng kí xét tuyển
Theo quy định của Nhà nước có những mức học phí sau:
– Đại học khối ngành kinh tế: 340.000đ/1 tín chỉ.
– Đại học khối ngành công nghệ kỹ thuật: 390.000đ/1 tín chỉ.
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Ngoại ngữ; Toán, Hóa học, Ngoại ngữ; Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ. |
2 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | 7510205 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) | 7510301 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
7 | Sư phạm công nghệ (dự kiến) | 7140246 | |
8 | Khoa học máy tính | 7480101 | |
9 | CNTT | 7480201 | |
10 | Kế toán | 7340301 | |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 |
Tổng điểm các bài thi/môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển (A00, A01; B00; D01-:-D06) và điểm ưu tiên đạt: từ 15,00 điểm trở lên.
(đăng tải trên website: http://nute.edu.vn/Tracuutrungtuyen/).
– Thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021) trước 16h00 ngày 26/9/2021.
– Phương thức nộp: Trực tiếp tại Ban Tuyển sinh Nhà trường (đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tp Nam Định) hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về Ban Tuyển sinh –Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định.
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Sư phạm công nghệ | 17 | 18 | 18 | 18 | 18,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) | 13 | 18 | 13,5 | 18 | 14 |
Công nghệ chế tạo máy | 13 | 18 | 13,5 | 18 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 | 18 | 13,5 | 18 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | 13 | 18 | 13,5 | 18 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Hệ thống điện) | 13 | 18 | 13,5 | 18 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 13 | 18 | 13,5 | 18 | 14 |
Khoa học máy tính | 13 | 18 | 13,5 | 18 | 14 |
CNTT | 13 | 18 | 13,5 | 18 | 14 |
Kế toán | 13 | 18 | 13,5 | 18 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | 13,5 | 18 | 14 |
Xem thêm: