Đại học Nguyễn Tất Thành: Tuyển sinh, học phí 2022(NTT)
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành là trường đại học đào tạo đa ngành nghề chất lượng cao ở...
Xem thêmTrường Đại Học Tây Nguyên được thành lập vào ngày 11/11/1977 là một trong những trường đại học đào tạo đa ngành nghề đầu tiên tại khu vực Tây Nguyên. Một nơi được biết đến là những vùng khó khăn cần nhiều sự hỗ trợ của nhà nước chính vì thế Đại Học Tây Nguyên được xây dựng với nhiệm vụ thúc đẩy, phát triển nền văn hóa, kinh tế, xã hội cho nơi đây.
Với lịch sử hình thành lâu đời, trường đã và đang đào tạo hàng nghìn sinh viên với đa dạng các ngành nghề phù hợp với nhu cầu xã hội cùng với đó là đội ngũ giảng viên được đào tạo bài bản, có năng lực chuyên môn cao nhằm đảm bảo chất lượng đầu ra tốt nhất cho các em sinh viên trong nhà trường.
Contents
Tên trường: Trường Đại Học Tây Nguyên
Tên tiếng anh: Tay Nguyen University
Mã trường: TTN
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học
Địa chỉ: 567 Lê Duẩn – Buôn Ma Thuột – Tỉnh Đắk Lắk
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
Website: www.ttn.edu.vn
Facebook: www.fb.com/tvtsttn
Trường Đại học Tây Nguyên công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 như sau:
1. thông báo thông thường
– Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
– Mã trường: TTN
– Loại hình trường: Công lập
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
2. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa).
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM.
Trường Đại học Tây Nguyên là tổ chức kết hợp cùng Đại học non sông TP. HCM doanh nghiệp kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 năm 2022 (thi ngày 27/03/2022) ngay tại Trường Đại học Tây Nguyên, tạo điều kiện thuận tiện cho các học trò ở thức giấc Đắk Lắk cũng như các tỉnh giấc lân cận dễ ợt nhập cuộc dự thi.
Đăng ký dự thi và xét tuyển
Thí sinh đăng ký dự thi và đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Tây Nguyên trực tiếp trên hệ thống website của Đại học giang sơn TP.HCM: https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Chỉ tiêu năm 2022 (Dự kiến) | ||
Xét KQ Thi TN THPT | Xét điểm Học bạ | Xét điểm thi ĐGNL | ||||
1 | 7720101 | y học | B00 | 190 | 0 | 30 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 40 | 5 | 5 |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 40 | 5 | 5 |
4 | 7140201 | Giáo dục măng non | M01, M09 | 35 | 10 | 5 |
5 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 35 | 10 | 5 |
6 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 20 | 5 | 5 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 40 | 20 | 5 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 | 70 | 25 | 5 |
9 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 | 110 | 90 | 20 |
10 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 | 110 | 100 | 10 |
11 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 110 | 50 | 10 |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 | 120 | 60 | 20 |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 | 100 | 50 | 10 |
14 | 7140213 | Sư phạm sinh vật học | A02, B00, B03, B08 | 100 | 50 | 10 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên* | A00, A02, B00, D90 | 45 | 15 | 5 |
16 | 7220201 | ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 100 | 40 | 10 |
17 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 | 20 | 15 | 5 |
18 | 7229030 | văn chương | C00, C19, C20 | 25 | 20 | 5 |
19 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 50 | 40 | 10 |
20 | 7310105 | Kinh tế sản xuất | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
21 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 40 | 35 | 5 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
23 | 7340101_1 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao* | A00, A01, D01, D07 | 40 | 25 | 5 |
24 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 30 | 20 | 5 |
25 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 30 | 25 | 5 |
26 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 70 | 60 | 10 |
27 | 7420101 | sinh vật học | A02, B00, B03, B08 | 20 | 25 | 5 |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 | 30 | 25 | 5 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 50 | 40 | 5 |
30 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, B08 | 20 | 25 | 5 |
31 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 | 30 | 20 | 5 |
32 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
33 | 7620110 | Khoa học cây xanh | A00, A02, B00, B08 | 20 | 15 | 5 |
34 | 7620110_1 | Nông nghiệp Công nghệ cao* | A00, A02, B00, B08 | 20 | 15 | 5 |
35 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 | 35 | 25 | 5 |
36 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
37 | 7620211 | Quản lí khoáng sản rừng | A00, A02, B00, B08 | 25 | 20 | 5 |
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, A02, B00 | 30 | 25 | 5 |
39 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D13 | 80 | 100 | 20 |
40 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 | 25 | 30 | 5 |
(*) các ngành dự kiến tuyển sinh
4. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2022
TT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp | ghi chú |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |
3 | A02 | Toán, Vật lí, sinh vật học | |
4 | B00 | Toán, Hóa học, sinh học | |
5 | B03 | Toán, Ngữ văn, sinh vật học | |
6 | B08 | Toán, sinh vật học, Tiếng Anh | |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |
8 | C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lý | |
9 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |
10 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |
11 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân | |
12 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |
13 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
14 | D13 | Ngữ văn, sinh vật học, Tiếng Anh | |
15 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh | |
16 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |
17 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |
18 | D90 | Toán, Tiếng Anh, KHTN | |
19 | M01 | Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) | |
20 | M09 | Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) | |
21 | T01 | Toán, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ) | Nếu thi trực tiếp |
22 | T20 | Văn, NK3 (chạy 100m), NK4 (bật xa tại chỗ) | |
23 | T01 | Toán, NK3 (Nằm ngửa gập bụng), NK4 (Nằm sấp chống đẩy) | Nếu thi online |
24 | T20 | Văn, NK3 (Nằm ngửa gập bụng), NK4 (Nằm sấp chống đẩy) |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
cơ chế xét tuyển | Nhóm ngành Sức khỏe;
Nhóm ngành tập huấn giáo viên (sư phạm) |
Các ngành khác | ghi chú |
Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Theo quy định của Bộ Giáo dục và tập huấn sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT | Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục măng non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 mới đủ điều kiện xét tuyển |
Xét điểm học bạ | – Đối với các ngành tập huấn giáo viên: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên.– Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.
– Đối với ngành Giáo dục thể chất, thí sinh phải đạt một trong các điều kiện sau:
|
Có học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên. | |
Xét kết quả kỳ thi bình chọn năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. HCM | – Đối với ngành y khoa, các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục Thể chất): Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên.– Đối với các ngành còn lại: Có học lực lớp 12 đạt loại làng nhàng trở lên. | Thí sinh dự tuyển vào ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục Thể chất phải có điểm các môn thi năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10 thế hệ đủ điều kiện xét tuyển |
6. Ưu tiên trong tuyển sinh
– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo điều khoản tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:
– Đối với phương thức xét kết quả thi bình chọn năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 (bốn mươi điểm), giữa nhị khu vực kế tiếp là 10 (mười điểm).
7. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển
– Điều kiện phụ trong xét tuyển:
+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển (theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT), Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn đồ học cao hơn;
+ Đối với ngành tiếng nói Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT thì điểm thi môn Tiếng Anh đạt 6,0 (sáu) trở lên; Nếu xét bằng điểm Học bạ THPT phải có điểm môn Tiếng Anh (theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường) đạt từ 6,0 (sáu) trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Chênh lệch điểm: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
8. Lệ tổn phí xét tuyển
– Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT đợt 1: Theo luật pháp của Bộ Giáo dục tập huấn
– Xét tuyển các đợt té sung và các phương thức khác: đang cập nhật.
9. cách thức nộp hồ sơ
– Phương thức Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
– Phương thức Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa): Thí sinh nộp giấy tờ trực tuyến hoặc trực tiếp tới trường Đại học Tây Nguyên. Xem cụ thể TẠI ĐÂY
– Phương thức Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM: Thí sinh đăng ký dự thi và xét tuyển trực tiếp trên website của ĐHQG TP.HCM. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
– Phương thức Xét tuyển thẳng: Thí sinh nộp hồ sơ qua kênh Sở Giáo dục và huấn luyện theo quy
10. thời gian thu hồ sơ (dự kiến):
Phương thức xét tuyển | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 4 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Theo điều khoản của Bộ GDĐT | 08/8 – 24/8 | 29/8 – 14/9 | 15/9 – 29/9 |
Xét học bạ | 23/5 – 15/7 | 18/7 – 01/8 | 08/8 – 24/8 | 29/8 – 14/9 |
Xét kết quả thi ĐGNL của Đại học đất nước TP. đại dương Chí Minh | Theo lý lẽ của Đại học đất nước Tp. HCM | Theo cách thức của Đại học non sông Tp. HCM | — | — |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển | Theo điều khoản của Bộ GDĐT | — | — | — |
Tùy tình hình thực tại, Nhà trường có thể đổi mới số đợt tuyển sinh, thời gian nhận hồ sơ các đợt.
11. Thi năng khiếu
Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục măng non và ngành Giáo dục Thể chất
Đợt tuyển sinh | thời kì nhận giấy tờ | Ngày thi |
Đợt 1 | 01/5/2022 tới 24/6/2022 | 08/7/2022 |
Đợt 2 | 11/7/2022 tới 22/7/2022 | 29/7/2022 |
thông báo cụ thể và đăng ký thi năng khiếu: đang cập nhật
12. vị trí và cơ chế nhận hồ sơ xét tuyển
Trường Đại Học Tây Nguyên tuyển sinh với chỉ tiêu dự kiến là 3 582 thí sinh phân bố đều các khoa :
Để đăng ký xét tuyển vào trường thí sinh cần có đầy đủ những thông tin sau:
Trường Đại Học Tây Nguyên đề ra các phương thức tuyển sinh như sau:
Xem thêm: