Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Đại học Văn hóa Hà Nội: Tuyển sinh, học phí 2022(VHH)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Contents

A. GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được thành lập vào 26/3/1959. Trường có cơ sở tại quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Đại học Văn hóa Hà Nội trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, do Bộ GD&DT quản lý. Trường đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực cho lĩnh vực văn hóa với các trình độ đại học (cử nhân), sau đại học (thạc sĩ và tiến sĩ).

Đại học Văn hóa Hà Nội
Đại học Văn hóa Hà Nội

Hệ thống tổ chức: Trường đại học Văn hóa Hà Nội có hệ thống tổ chức với 04 phòng (Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế; Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng GD; Phòng Hành chính, Tổng hợp; Phòng Công tác Sinh viên); 11 khoa (Khoa Văn hóa Dân tộc; Khoa Di sản Văn hóa; Khoa Xuất bản, Phát hành; Khoa Quản lý Văn hóa Nghệ thuật; Khoa Viết Văn, Báo chí; Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Quốc tế; Khoa Du lịch; Khoa Văn hóa học ;; Khoa Luật; Khoa Kiến thức cơ bản; Khoa Thông tin, Thư viện)

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2022 ĐANG CẬP NHẬT…

Ảnh dưới đây là thông tin tuyển sinh mới nhất 2021 các bạn lưu ý và xem nhé

I. THÔNG TIN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI CHUNG

Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội

Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)

Ký hiệu mã trường: VHH

Loại trường: trường Công lập

Hệ đào tạo: Hệ đào tạo sau đại học và hệ đào tạo đại học

Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội

SĐT: (024) 3.8511.971

Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn

Website: http://www.huc.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/HUC1959/

  1. Thông tin chung
  2. Thời gian và hồ sơ xét tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội

1.1. Thời gian xét tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội

Theo Quy định của Bộ GD&DT và Quy định của Trường

1.2. Hồ sơ xét tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội

  1. Phương thức xét tuyển thẳng

Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2021

  1. Phương thức xét tuyển kết hợp theo Quy định của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

– Đối tượng 1: Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2021

– Đối tượng còn lại (2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)

Hồ sơ bao gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội

Hộ khẩu, CMND (Bản photocopy)

Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp Tỉnh, thành phố; Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế (IELTS hoặc TOEFL PBT, TOEFL IBT) ((nếu có) (Bản photocopy công chứng)

Các loại giấy tờ phù hợp với đối tượng xét tuyển theo yêu cầu

Học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12

Phong bì đã dán tem, ghi rõ thông tin người nhận.

  1. Phương thức xét học bạ THPT

Mẫu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường).

Hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân (photo công chứng)

Phong bì đã dán tem, ghi rõ thông tin người nhận.

Học bạ, bằng tốt nghiệp bản công chứng

  1. Phương thức xét tuyển học bạ THPT kết hợp điểm thi năng khiếu

Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu và đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường).

Hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân (photo công chứng)

Phong bì đã dán tem, ghi rõ thông tin người nhận.

Bản photo công chứng học bạ, bằng tốt nghiệp THPT   

e.Phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Được Điều chỉnh nguyện vọng 1 lần sau khi nộp đăng ký xét tuyển và bộ hồ sơ kèm kết quả thi tốt nghiệp

Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo tại website của trường.

  1. Đối tượng tuyển sinh Đại học Văn hóa Hà Nội
Đại học Văn hóa Hà Nội
Tuyển sinh các đối tượng đã thi THPT

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

  1. Phạm vi tuyển sinh Đại học Văn hóa Hà Nội

Tuyển sinh cả nước.

  1. Phương thức tuyển sinh Đại học Văn hóa Hà Nội

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2020, Trường tuyển sinh theo 05 phương thức: tuyển thẳng, xét học ba, xét học bạ kết hợp thi năng khiếu, xét điểm thi tốt nghiệp, xét kết hợp theo Quy định của trường

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Xem chi tiết điều kiện xét tuyển của từng phương thức tuyển sinh ở mục B trong thông báo tuyển sinh của trường

  1. Học phí Đại học Văn hóa Hà Nội

Theo quy định hằng năm của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

II. CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI

Đại học Văn hóa Hà Nội
Trường có rất nhiều ngành xét tuyển cực đa dạng
Ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D78, D96
Quản trị dịch vụ DL và lữ hành 7810103 C00, D01, D78
Luật 7380101 C00, D01, D96
Báo chí 7320101 C00, D01, D78
Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 C00, D01, D96
Thông tin -Thư viện 7320201 C00, D01, D96
Quản lý thông tin 7320205 C00, D01, D96
Bảo tàng học 7320305 C00, D01, D78
VH học 7229040   
Nghiên cứu VH 7229040A C00, D01, D78
VH truyền thông 7229040B C00, D01, D78
VH đối ngoại 7229040C C00, D01, D78
VH các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112   
Tổ chức và quản lý VH vùng DTTS 7220112A C00, D01, D78
Tổ chức và quản lý DL vùng DTTS 7220112B C00, D01, D78
Quản lý VH 7229042   
Chính sách VH và quản lý nghệ thuật 7229042A C00, D01, D78
Quản lý nhà nước về gia đình 7229042B C00, D01, D78
Quản lý di sản VH 7229042C C00, D01, D78
Biểu diễn nghệ thuật 7229042D N00
Tổ chức sự kiện VH 7229042E N05, C00, D01
DL 7810101   
VH DL 7810101A C00, D01, D78
Lữ hành, hướng dẫn DL 7810101B C00, D01, D78
Hướng dẫn DL Quốc tế 7810101C D01, D78, D96
Sáng tác văn học 7220110 N00

Đại học Văn hoá Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2021

III. ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI CÁC NĂM

Điểm chuẩn 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

C00

D01,D78,D96

A16, A00

1

7220112A

Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS

16.00

15.00

2

7220112B

Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS

17.00

16.00

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

35.10

4

7229040A

Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa

25.10

24.10

5

7229040B

Văn hoá học – Văn hóa truyền thông

26.50

25.50

6

7229040C

Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại

26.00

25.00

7

7229042A

Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật

24.10

23.10

8

7229042B

Quản lý văn hoá – Quản lý nhà nước về gia đình

16.00

15.00

9

7229042C

Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa

23.00

22.00

10

7229042E

Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa

26.30

26.30

11

7320101

Báo chí

26.60

25.60

12

7320201

Thông tin – Thư viện

20.00

19.00

13

7320205

Quản lý thông tin

26.00

25.00

14

7320305

Bảo tàng học

17.00

16.00

15

7320402

Kinh doanh xuất bản phẩm

20.00

19.00

16

7380101

Luật

26.60

25.60

17

7810101A

Du lịch – Văn hóa du lịch

26.20

25.20

18

7810101B

Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch

26.70

25.70

19

7810101C

Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế

32.40

20

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

27.30

26.30

 

Điểm chuẩn 2018 – 2020

Ngành đào tạo Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Ngôn ngữ Anh 20.25 29,25 (D01)

29,25 (D78)

29,25 (D96)

D01, D78, D96: 31,75

 

Quản trị dịch vụ DL và lữ hành 24.75(C00),

21.75(D01, D78)

26 (C00)

23 (D01)

23 (D78)

C00: 27,50

D01, D78, D96: 26,50

 

Luật 23(C00);

20(C01,D96)

23,50 (C00)

22,50 (D01)

22,50 (D96)

C00: 26,25

D01, D78, D96: 25,25

 

Báo chí 23.25(C00);

20,25(D01, D78)

22,25 (C00)

21,25 (D01)

21,25 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

 

Gia đình học 16.5(C00);

15.5(D01, D78)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

 
Kinh doanh xuất bản phẩm 17.75(C00);

16.75(D01,D96)

16 (C00)

15 (D01)

15(D96)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

 

Thông tin – Thư viện 17.75(C00);

16.75(D01, D96)

17 (C00)

16 (D01)

16 (D96)

C00: 18

D01, D78, D96: 17

 

Quản lý thông tin 19(C00);

18(D01, D96)

21 (C00)

20 (D01)

20 (D96)

C00: 24,50

D01, D78, D96: 23,50

 

Bảo tàng học 17,25(C00);

16,25(D01,D78)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

 

VH học – Nghiên cứu VH 19.5(C00);

18.5(D01, D78)

19,75 (C00)

18,75 (D01)

18,75 (D78)

C00: 23

D01, D78, D96: 22

 

VH học – VH truyền thông 23.50 (C00)

20.50 (D01, D78)

22 (C00)

21 (D01)

21 (D78)

C00: 25,25

D01, D78, D96: 24,25

 

VH học – VH đối ngoại   16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 24

D01, D78, D96: 23

 

VH các DTTSVN – Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) 18,5(C00);

17.5(D01, D78)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

VH các DTTSVN – Tổ chức và QL DL vùng DTTS (7220112B)   16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 20,25

D01, D78, D96: 19,25

 

QLVH – Chính sách VH và quản lý nghệ thuật 18 (C00);

17 (D01, D78)

18,50 (C00)

17,50 (D01)

17,50 (D78)

C00: 20,75

D01, D78, D96: 19,75

 

QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình 17.75 (C00)

16.75 (D01, D78)

16 (C00)

15 (D01)

15 (D78)

C00: 16

D01, D78, D96: 15

 

QLVH – Quản lý di sản VH 19 (C00);

16.75 (D01, D78)

19,25 (C00)

18,25 (D01)

18,25 (D78)

C00: 21

D01, D78, D96: 20

 

QLVH – Biểu diễn nghệ thuật   27,75  
QLVH – Tổ chức sự kiện VH   19.75 (N00)

19,75 (C00)

19,75 (D01)

C00: 24,75

D01, D78, D96: 24,75

 

Biểu diễn âm nhạc 21    
Đạo diễn sự kiện 21    
Biên đạo múa đại chúng 23    
DL – VH DL 22,25 (C00);

19.25 (D01, D78)

24,30 (C00)

21,30 (D01)

21,30 (D78)

C00: 25,50

D01, D78, D96: 24,50

 

DL – Lữ hành, Hướng dẫn DL 23.75 (C00);

20.75 (D01, D78)

24,85 (C00)

21,85 (D01)

21,85 (D78)

C00: 26,50

D01, D78, D96: 25,50

 

DL – Hướng dẫn DL Quốc tế 19 21,25 (D01)

21,25 (D78)

21,25 (D96)

D01, D78, D96: 30,25

 

Sáng tác văn học 21    

*VH: VH; DTTS: Dân tộc Thiểu số; DL: Du lịch

Xem thêm:

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x