Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM: Tuyển sinh, học phí 2022(QSB)
Contents A. Giới thiệu Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM (Ho...
Xem thêmTrường Đại Học Quốc tế – Đại Học Quốc Gia Hồ Chí Minh là top trường thuộc khu vực miền nam. Mỗi năm thu hút lượt tuyển sinh đông đảo từ khắp cả nước. Hãy cùng tìm hiểu về trường nhé
Contents
Trường được thành lập năm 2003 và được coi là một trường Đại Học trẻ, Tuy nhiên, Đại Học quốc gia Hồ Chí Minh luôn không ngừng nỗ lực phát triển để tạo thêm nhiều thành tích , cũng như càng ngày càng thu hút được đông đảo sinh viên hơn.
Là top trường đại học đa ngành công lập với hơn 8000 sinh viên đại học đến từ khắp các tỉnh thành trong cả nước. Chủ yếu đào tạo các ngành về khối kinh tế, phát triển đầu ra bền vững.
Đặc biệt hơn, trường Đại học quốc tế là trường đa ngành đầu tiên Việt Nam, giảng dạy 100% bằng tiếng Anh và lọt top các trường đạt chuẩn AUN được cấp phép. Trường đang phấn đấu đến mục tiêu lọt top các trường nghiên cứu đạt chuẩn hàng đầu vIệt Nam. So với các trường khác, trường Đại học quốc tế có ít giảng viên hơn, chỉ chưa tới 200 giảng viên nhưng trong có đa số học vị tiến sĩ, thạc sĩ, giáo sư và phó giáo sư.
Trường có 2 cơ sở. 1 cơ sở chính ngụ tại Làng Đại học Tp Hồ chí Minh.
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
Tên tiếng anh: Hochiminh CIty International University
Mã trường:QSQ
Loại trường: Trường Đại Học công lập
Hệ đào tạo: Đại học, Sau ĐH, Liên kết nước ngoài
Địa chỉ: Kp 6, Linh trung, Thủ Đức, Tp HCM
SDT: 02837244270
Email: info@hcmiu.edu.vn
Website:www.hcmiu.edu.vn
Chiều nay 14-12, Trường Đại Học Quốc tế – Đại Học Quốc Gia Hồ Chí Minh vừa công bố thông tin tuyển sinh ĐH chính quy dự kiến năm 2022.
Theo TS Trần Tiến Khoa – hiệu trưởng nhà trường – năm 2022, trường sẽ tuyển 21 ngành đào tạo ĐH chính quy (học 4 năm tại Việt Nam do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng) và 24 chương trình đào tạo liên kết do trường ĐH đối tác nước ngoài (Hoa Kỳ, Anh, Úc, New Zealand) cấp bằng.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2022 của trường là 3.260 sinh viên, trong đó các ngành do nhà trường cấp bằng với 2.120 chỉ tiêu và chương trình liên kết với 1.140 chỉ tiêu.
Bảng 1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN DỰ KIẾN | |||
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH |
MÃ |
Dự kiến 2022 |
|
TỔ HỢP MÔN THI |
CHỈ TIÊU |
||
I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO DO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG | |||
QUẢN TRỊ KINH DOANH | 7340101 | A00; A01; D01; D07 |
315 |
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | 7340201 | A00; A01; D01; D07 |
190 |
KẾ TOÁN | 7340301 | A00; A01; D01; D07 |
60 |
NGÔN NGỮ ANH | 7220201 | D01, D09, D14, D15 |
75 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | 7480201 | A00; A01 |
60 |
KHOA HỌC DỮ LIỆU | 7480109 | A00; A01 |
40 |
KHOA HỌC MÁY TÍNH | 7480101 | A00; A01 |
110 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC | 7420201 | A00; B00; B08; D07 |
250 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM | 7540101 | A00; A01; B00; D07 |
125 |
HÓA HỌC (HÓA SINH) | 7440112 | A00; B00; B08; D07 |
70 |
KỸ THUẬT HÓA HỌC | 7520301 | A00; A01; B00; D07 |
45 |
KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP | 7520118 | A00; A01; D01 |
105 |
LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG | 7510605 | A00; A01; D01 |
195 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG | 7520207 | A00; A01; B00; D01 |
75 |
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA | 7520216 | A00; A01; B00; D01 |
75 |
KỸ THUẬT Y SINH | 7520212 | A00; B00; B08; D07 |
120 |
KỸ THUẬT XÂY DỰNG | 7580201 | A00; A01; D07 |
50 |
QUẢN LÝ XÂY DỰNG | 7580302 | A00; A01; D01 |
50 |
TOÁN ỨNG DỤNG (KỸ THUẬT TÀI CHÍNH VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO) | 7460112 | A00; A01 |
50 |
KỸ THUẬT KHÔNG GIAN | 7520121 | A00; A01; A02; D90 |
30 |
KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG | 7520320 | A00; A02; B00; D07 |
30 |
II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI | |||
1. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NOTTINGHAM (UK) | |||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) | 7480201_UN | A00; A01 |
20 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) | 7340101_UN | A00; A01; D01; D07 |
30 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2) | 7420201_UN | A00; B00; B08; D07 |
20 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG (2+2) | 7520207_UN | A00; A01; B00; D01 |
10 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (2+2) | 7540101_UN | A00; A01; B00; D07 |
20 |
2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) | |||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) | 7480201_WE2 | A00; A01 |
20 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) | 7340101_WE | A00; A01; D01; D07 |
150 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ – VIỄN THÔNG (2+2) | 7520207_WE | A00; A01; B00; D01 |
10 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2) | 7420201_WE2 | A00; B00; B08; D07 |
25 |
NGÔN NGỮ ANH (2+2) | 7220201_WE2 | A01; B08; D01; D07 |
40 |
3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY (NEW ZEALAND) | |||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) | 7340101_AU | A00; A01; D01; D07 |
30 |
4. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NEW SOUTH WALES (AUSTRALIA) | |||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) | 7340101_NS | A00; A01; D01; D07 |
30 |
5. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH SUNY BINGHAMTON (USA) | |||
KỸ THUẬT MÁY TÍNH (2+2) | 7480106_SB | A00; A01 |
20 |
KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP (2+2) | 7520118_SB | A00; A01; D01 |
15 |
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ (2+2) | 7520207_SB | A00; A01; B00; D01 |
10 |
6. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH HOUSTON (USA) | |||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2) | 7340101_UH | A00; A01; D01; D07 |
150 |
7. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (4+0) | |||
QUẢN TRỊ KINH DOANH (4+0) | 7340101_WE4 | A00; A01; D01; D07 |
300 |
NGÔN NGỮ ANH (4+0) | 7220201_WE4 | A01; B08; D01; D07 |
50 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỊNH HƯỚNG Y SINH (4+0) | 7420201_WE4 | A00; B00; B08; D07 |
50 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (4+0) | 7480201_WE4 | A00; A01 |
50 |
8. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (3+1) | |||
NGÔN NGỮ ANH (3+1) | 7220201_WE3 | A01; B08; D01; D07 |
50 |
9. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH DEAKIN (ÚC) | |||
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2) | 7480201_DK2 | A00; A01 |
20 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3+1) | 7480201_DK3 | A00; A01 |
10 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2.5+1.5) | 7480201_DK25 | A00; A01 |
10 |
Trường dự kiến sử dụng 6 phương thức tuyển sinh trong năm 2022:
Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022. Tiêu chí xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo khối đăng ký xét tuyển.
Phương thức 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM), 15% chỉ tiêu.
Phương thức 3: với khoảng 1% chỉ tiêu.
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT
– Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022, từ 10-30%.
Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (*) (SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…); thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoài, hoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam, từ 5-10% chỉ tiêu.
Xét tuyển các thí sinh thỏa điều kiện xét tuyển sẽ được xét tuyển dựa vào phỏng vấn và hồ sơ năng lực. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 4 đợt/năm.
Phương thức 6: (dành cho các chương trình liên kết): xét tuyển bằng điểm học bạ của 3 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu. Tiêu chí: xét tổng điểm trung bình của 3 môn của 3 năm học TPHP theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 2 đợt/năm.
Các chứng chỉ quốc tế nhà trường xét tuyển ở phương thức 5:
Chứng chỉ quốc tế (*) | Điểm tối thiểu | Thang điểm | Ghi chú |
SAT – Scholastic Assessment Test | 500 mỗi phần thi | 1.600 | Bài thi chuẩn hóa |
ACT – American College Testing |
19 |
36 |
Bài thi chuẩn hóa |
IB – International Baccalaureate |
26
|
42 |
Chứng chỉ Tú tài quốc tế (cho toàn khóa học) |
A-Level – Cambridge International Examinations A-Level |
B-A* |
E-A* |
Chứng chỉ áp dụng cho từng môn học (Anh Quốc) |
AP – Advanced Placement |
3 |
5 |
Chứng chỉ áp dụng
cho từng môn học (Hoa Kỳ) |
ATAR – Australian Tertiary Admission Rank |
75 |
99.95 |
Thang điểm quy đổi (Úc) |
Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp.
Trường thực hiện tuyển sinh theo lịch của Bộ.
trường tổ chức xét tuyển với hồ sơ gồm:
Tuyển sinh với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc những thí sinh có giấy chứng nhận hoàn thành các môn của bậc THPT
Thực hiện tuyển sinh với 64 tỉnh thành.
5.1 Phương Thức xét tuyển
Trường tổ chức xét tuyển theo các Phương Thức dưới đây:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thí sinh có đầu vào đạt chuẩn phải có điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn của trường
5.3 Chính sách ưu tiên
Thực hiện chính sách ưu tiên cho các khu vực và đối tượng ưu tiên được nhắc đến trong quy định.
Ngành học | Mã ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Xét tuyển điểm thi THPT QG | Xét tuyển giữa học bạ và điểm thi THPT QG | Theo PT khác | |||
(40% – 60%) | (10% – 15%) | (30% – 70%) | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | 72-168 | 24 – 36 | 72 – 168 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | 124-31 | 16 – 24 | 48 – 112 |
Kế toán | 7340301 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | 35-15 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | PT 1, 2 &4: A01, D01 | 13-52 | 7 – 10 | 21 – 49 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | PT 1, 2 &4: A00, A01 | 108-27 | 13 – 20 | 39 – 91 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D01 | 168-42 | 21 – 32 | 63 – 147 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00 | 84-21 | 10 – 16 | 30 – 70 |
Hóa học (Hóa sinh) | 7440112 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00 | 48-12 | 6 – 9 | 18 – 42 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | 84-21 | 10 – 16 | 30 – 70 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | 85-70 | 15 – 24 | 30 – 70 |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 7520207 | PT 1, 2 &4: A00, A01 | 60-15 | 7 – 12 | 21 – 49 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | PT 1, 2 &4: A00, A01 | 44-11 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Kỹ thuật Y Sinh | 7520212 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D07 | 74-31 | 10 – 16 | 30 – 70 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | PT 1, 2 &4: A00, A01 | 40-10 | 5 – 8 | 15 – 35 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính Quản trị rủi ro) | 7460112 | PT 1, 2 &4: A00, A01. | 36-9 | 4 – 6 | 12 – 28 |
Kỹ thuật Không gian | 7520121 | PT 1, 2 &4: A00, A01 | 24-6 | 3 – 5 | 9 – 21 |
Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | PT 1, 2 &4: A00, A02, B00, D07. | 24-6 | 3 – 5 | 9 – 21 |
Khoa học Dữ liệu | 7480109 | PT 1, 2 &4: A00, A01. | 32-8 | 4 – 6 | 12 – 28 |
Kỹ thuật Hóa học | 7520301 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D07. | 32-8 | 4 – 6 | 12 – 28 |
STT | Mã ngành đào tạo | Ngành học | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | ||
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020
(40% – 60%) |
Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT & kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020
(10% – 15%) |
Theo PT khác
(30% – 70%) |
||||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) – 100 chỉ tiêu | ||||||
1.1 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 40 – 60 | 10 – 15 | 30 – 70 | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 |
1.2 | PT khác: 7480201_LK | Công nghệ thông tin | PT 1, 2 &4: A00, A01. | |||
1.3 | PT khác: 7420201_LK | Công nghệ sinh học | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D01 | |||
1.4 | PT khác: 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | PT 1, 2 &4: A00, A01 | |||
1.5 | PT khác: 7540101_LK | Công nghệ Thực phẩm | 8 – 12 | 2 – 3 | 6 – 14 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00. |
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) – 205 chỉ tiêu | ||||||
2.1 | PT khác: 7480201_LK | Công nghệ thông tin (2+2) | 82 – 123 | 20 – 31 | 60 – 140 | PT 1, 2 &4: A00, A01 |
2.2 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (2+2) | PT 1, 2 &4: A00, A01, D01 | |||
2.3 | PT khác: 7520207_LK | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | PT 1, 2 &4: A00, A01. | |||
2.4 | PT khác: 7420201_LK | Công nghệ sinh học | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D01 | |||
2.5 | PT khác: 7220201_LK2 | Ngôn ngữ Anh (2+2), (3+1) | 16 – 24 | 4 – 6 | 12 – 28 | PT 1, 2 &4: A01, D01 |
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) – 80 chỉ tiêu | ||||||
3.1 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 32 – 48 | 8 – 12 | 24 – 56 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01, D01 |
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) – 50 chỉ tiêu | ||||||
4.1 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01, D01 |
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) – 50 chỉ tiêu | ||||||
5.1 | PT khác: 7480201_LK | Công nghệ thông tin | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01 |
5.2 | PT khác: 7520118_LK | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01, D01 | |||
5.3 | PT khác: 7520207_LK | Kỹ thuật điện | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01 | |||
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) – 150 chỉ tiêu | ||||||
6.1 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh | 60 – 90 | 15 – 23 | 05 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01, D01 |
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) – 300 chỉ tiêu | ||||||
7.1 | PT khác: 7340101_LK | Quản trị kinh doanh (4+0) | 120 – 180 | 30 – 45 | 90 – 210 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01, D01 |
7.2 | PT khác: 7220201_LK4 | Ngôn ngữ Anh (4+0) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | PT 1, 2 &4: Khối A01, D01 |
7.3 | PT khác: 7480201_LK4 | Công nghệ Thông tin (4+0) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01 |
7.4 | PT khác: 7420201_LK4 | Công nghệ sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (4+0) | 20 – 30 | 5 – 8 | 15 – 35 | PT 1, 2 &4: A00, A01, B00, D01 |
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin, Úc – 20 chỉ tiêu | ||||||
8.1 | PT khác: 7480201_LK | Công nghệ Thông tin (2+2), (3+1) | 8 – 12 | 2 – 3 | 6 – 14 | PT 1, 2 &4: Khối A00, A01 |
Trường Đại học Quốc Tế, ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 (Phương thức 1) đối với các ngành đào tạo của trường năm 2021. Theo đó, ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (điểm chuẩn 25.75), ngành Quản trị Kinh doanh (điểm chuẩn 25) và ngành Ngôn Ngữ Anh (điểm chuẩn 25) là 03 ngành có điểm chuẩn cao nhất của trường.
Điểm chuẩn năm 2021 đối với phương thức 1 của tất cả các ngành đào tạo của trường như bảng sau:
* Điểm chuẩn = tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo kết quả thi THPT QG | Điểm thi đánh giá năng lực | Xét theo KQ thi THPT | |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 22 | 173 | 22,5 | 164 | 24,75 |
Ngôn ngữ Anh | 22 | 173 | 23 | 163 | 27 |
Quản trị Kinh doanh | 22 | 173 | 22,5 | 163 | 26 |
Công nghệ Sinh học | 18 | 151 | 18 | 140 | 18,5 |
Công nghệ Thực phẩm | 18 | 153 | 18 | 140 | 18,5 |
Công nghệ Thông tin | 19 | 171 | 20 | 155 | 22 |
Hóa học (Hóa Sinh) | 18 | 161 | 18 | 145 | 18,5 |
Kỹ thuật Y sinh | 18 | 160 | 18 | 145 | 21 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 | 148 | 18 | 135 | 18,5 |
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | 17.5 | 162 | 18 | 150 | 18,5 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 18 | 151 | 18 | 138 | 19 |
Tài chính – Ngân hàng | 19 | 165 | 20 | 155 | 22,5 |
Kế toán | 18 | 143 | 21,5 | ||
Kỹ Thuật Không gian | 17 | 141 | 18 | 140 | 20 |
Kỹ Thuật Xây dựng | 17 | 140 | 18 | 140 | 19 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản | 16 | 130 | 18 | 135 | |
Kỹ thuật Môi trường | 17 | 140 | 18 | 135 | 18 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính Quản trị rủi ro) | 17.5 | 162 | 18 | 142 | 19 |
Khoa học Dữ liệu | 17 | 140 | 19 | 136 | 20 |
Kỹ thuật Cơ khí | |||||
Kỹ thuật Hóa học | 17 | 150 | 18 | 145 | 18,5 |
Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết với ĐH nước ngoài | 16 | 16 | 120 | 18` |
Xem thêm: