Tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ Thuật ĐH Đà Nẵng năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ Thuật ĐH Đà Nẵng Tên tiếng Anh: University...
Xem thêmTHÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH NĂM 2022
Trường Sĩ quan Công binh (ĐH Ngô Quyền) là ngôi trường lý tưởng cho những bạn đam mê Quân sự. Trường có đầy đủ các phòng ban cùng cơ sở vật chất tiên tiến. Bài viết sẽ gửi đến các bạn những thông tin tuyển sinh của Trường Sĩ quan Công binh (Đại học Ngô Quyền).
Contents
Trường Sĩ quan Công binh (ĐH Ngô Quyền) là ngôi trường Đại học công lập trực Binh chủng Công binh – Quân đội nhân dân Việt Nam. Ngôi trường có tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng. Trường chuyên đào tại cử nhân quân sự trình độ ĐH với các CN chỉ huy KT công binh và đào tạo cử nhân KT hệ dân sự.
Tên trường: Trường Sĩ quan Công binh (tên dân sự Trường Đại học Ngô Quyền)
Tên Quốc Tế: Ngo Quyen University
Mã trường: SNH
Loại trường: Quân sự
Hệ đào tạo: Cao đẳng – ĐH – Liên kết QT
Địa chỉ: Số 229B, đường Bạch Đằng, Phú Cường, Thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
SĐT: 02743 859 632 – 02743 829 434
Email: khcn.tsqcb@gmail.com
Website: http://www.tsqcb.edu.vn/tsqcb/
Facebook: www.facebook.com/daihocNgoQuyen/
Chỉ tiêu tuyển sinh Trường Sĩ quan Công binh 2022:
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH |
Mã trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu: 252 |
– Địa chỉ: Phường Phú Cường, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
– Điện thoại: 0274 3859632. – Email: manhtran.army@gmail.com. -Website: http://www.tsqcb.edu.vn. |
SNH |
|
|
|
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh |
|
7860228 |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
164 |
|
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
88 |
– Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Bộ GD & ĐT.
– Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
– Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh nam trong cả nước (63 tỉnh, TP).
– Thí sinh đã nộp hồ sơ sơ tuyển vào trường được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển (nguyện vọng 1) trong nhóm các trường gồm: HV Hậu cần, HV Hải quân, HV Biên phòng, HV PK-KQ (hệ Chỉ huy tham mưu) và các trường sĩ quan: Lục quân 1, Lục quân 2, Chính trị, Đặc công, Pháo binh, Tăng Thiết giáp, Phòng hóa, Thông tin theo đúng vùng miền và đối tượng tuyển sinh (thời gian, phương pháp điều chỉnh thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT và Bộ Quốc phòng ban hành năm 2022).
– Trong xét tuyển đợt 1, nhà trường chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường theo đúng tổ hợp xét tuyển của trường.
– Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa tổ hợp xét tuyển A00 và tổ hợp xét tuyển A01.
– Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu khu vực phíaNamvà phía Bắc.
– Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của Học viện Kỹ thuật quân sự.
– Chỉ tiêu tuyển thẳng học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển không quá 05% và chỉ tiêu tuyển thẳng thí sinh diện 30a không quá 03% tổng chỉ tiêu của từng miền Nam – Bắc. Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban TSQSBQP, nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh;
– Tuyển 02 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
Theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Tuyển sinh trên toàn quốc.
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Ngành Chỉ huy Kỹ thuật Công binh * | 7860228 | A00, A01 | 184 |
**Lưu ý: Điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm chuẩn của Trường Sĩ quan Công Binh như sau:
Đối tượng |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Trúng tuyển |
Ghi chú |
Thí sinh Nam miền Bắc Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
A00, A01 |
166 |
23.70 |
166 |
|
Thí sinh Nam miền Nam |
91 |
91 |
|
||
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT |
89 |
23.95 |
89 |
Thí sinh mức 23.95 điểm: Tiêu chí phụ 1: Môn Toán ≥ 8.20 Tiêu chí phụ 2: Môn Lý ≥ 7.50 | |
Xét tuyển từ điểm học bạ THPT |
2 |
24.57 |
2 |
|
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Chỉ huy Kỹ thuật Công binh* | Miền bắc: 21.20 (A00, A01)
Miền nam: 19.65 (A00, A01) |
– Thí sinh nam miền Bắc: 18,65
– Thí sinh năm miền Nam: 18,75 |
– Miền Bắc: 24,10
– Miền Nam: 23,65 |
Hi vọng với những thông tin hữu ích trên, các bạn thí sinh có thể đưa ra lựa chọn tốt cho riêng mình.
Xem thêm: