Tuyển sinh Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt...
Xem thêmContents
Tên trường: Đại học Lạc Hồng
Tên tiếng anh: Lac Hong University
Mã trường: DLH
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2
Địa chỉ: Số 10, đường Huỳnh Văn Nghệ, phường Bửu Long, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
SĐT: 0251 3952 534
Email: lachong@lhu.edu.vn
Website: https://lhu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/lhuniversity
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC LẠC HỒNG NĂM 2021 CẬP NHẬT MỚI NHẤT Ở BẢNG DƯỚI ĐÂY CÁC BẠN CHÚ Ý NHÉ
Thời gian tuyển sinh của trường đại học Lạc Hồng được chia thành nhiều đợt, bắt đầu từ ngày 1/4 đến 31/10. Cụ thể:
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Lạc Hồng là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
Phạm vi tuyển sinh của trường đại học Lạc Hồng là trên toàn quốc
5.1 Phương thức xét tuyển
Năm 2020, trường đại học Lạc Hồng thực hiện xét tuyển theo 4 phương thức:
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Dưới đây là ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do trường đại học Lạc Hồng quy định đối với từng phương thức xét tuyển:
5.3 Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên của trường đại học Lạc Hồng sẽ tuân theo quy định của BGD. Để biết thêm chi tiết, thí sinh có thể tự tìm hiểu tại đây.
Năm 2020, trường đại học Lạc Hồng quy định mức học phí cụ thể như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Q. Trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh | |
Luật kinh tế | 7380107 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh | |
TC – NH | 7340201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh | |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh | |
C. Nghệ thông tin | 7480201 | Toán Lý Hóa , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Hóa Anh | |
C. Nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Ngữ Văn Toán Anh | |
C. Nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán Lý Hóa , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh | |
C. Nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | Toán Lý Hóa , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh | |
C. Nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | Toán Lý Hóa , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh | |
C. Nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | Toán Lý Hóa , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh | |
C. Nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Ngữ Văn Toán Anh | |
Dược học | 7720201 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Ngữ Văn Toán Anh | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sử Anh , Toán Địa Anh , Toán Vật Lý Tiếng Anh | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử, Ngữ văn, Toán, Địa lí. | |
Đông phương học | 7310608 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Lịch Sử, Ngữ văn, Toán, Địa lí. | |
Kinh tế | 7310101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh | |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh |
Ngành | Năm 2020 |
Dược học | 21 |
C. Nghệ thông tin | 15 |
C. Nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | |
C. Nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 15 |
C. Nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 |
C. Nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
C. Nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 |
C. Nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15 |
C. Nghệ kỹ thuật hóa học | |
C. Nghệ sinh học | |
Khoa học môi trường | |
C. Nghệ thực phẩm | 15 |
Q. Trị kinh doanh | 15 |
TC – NH | 15 |
Kế toán | 15 |
Kinh tế | 15 |
Luật kinh tế | 15 |
Đông phương học | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15 |
Việt Nam học | |
Ngôn ngữ Anh | 15 |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
Xem thêm: