Tuyển sinh Đại học Quảng Bình Năm 2022
Nhưng chúng ta đã biết, trường đại học Quảng Bình hiện là trường đào tạo nguồn nhân lực khá...
Xem thêmTrường Đại học Quang Trung (QTU) là cơ sở giáo dục Đại học Tư thục đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, đa cấp tọa lạc tại thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Trường là thành viên của Tập đoàn Hoàn Cầu – Tập đoàn kinh tế lớn của cả nước.
Đồng thời còn là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn của tỉnh Bình Định, khẳng định vị thế của một trường đại học ngoài công lập hàng đầu trong khu vực Nam Trung bộ & Tây Nguyên.
Hiện nay, Trường có 13 ngành với nhiều bậc học đào tạo đa dạng giúp đáp ứng nhu cầu lựa chọn của các bạn sinh viên và phụ huynh. Các ngành học của trường có tính thực tiễn cao, nằm trong các lĩnh vực quan trọng có nhu cầu lớn của xã hội (như Công nghệ thông tin, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng,Ngôn ngữ Anh, Kinh tế…).
Bên cạnh đó, Trường có đội ngũ cán bộ và giảng viên giàu kinh nghiệm, trình độ cao, tâm huyết với nghề, dạy và học thông qua các chương trình đào tạo đạt chuẩn Quốc tế.
Contents
Tên trường: Đại Học Quang Trung
Tên tiếng anh: Quang Trung University (QTU)
Mã trường: DQT
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học, Sau Đại học, Liên Thông, Văn bằng 2
Địa chỉ: 327 đường Đào Tấn, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
SĐT: 0256 2210 687
Email: dhqt@quangtrung.edu.vn – phongdtts@qtu.edu.vn
Website: http://qtu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/dhquangtrung/
Phương án tuyển sinh Đại học Quang Trung năm 2022
Đợt 1: Kể từ ngày 01/02/2021 đến ngày 31/05/2021
Đợt 2: Kể từ ngày 01/06/2021 đến ngày 30/09/2021
Đợt 3: Kể từ ngày 01/10/2021 đến ngày 31/11/2021
Đợt 4: Kể từ ngày 01/12/2021 đến ngày 31/12/2021
– Giấy đăng ký xét tuyển theo mẫu của QTU
– Bản sao học bạ THPT (đã qua công chứng)
– Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tạm thời)
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
QTU tuyển sinh các thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
QTU tuyển sinh trên phạm vi địa bàn cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển của QTU
QTU xét tuyển học bạ theo 03 cách thức:
+ Cách 1: Học bạ các lớp 10, 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;
+ Cách 2: Học bạ lớp 11 và học kỳ I của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn;
+ Cách 3: Học bạ của lớp 12 theo tổ hợp 03 môn.
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Điểm trúng tuyển = Tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có) > 18 điểm.
2.1. Đạt thành tích học sinh giỏi cấp Tỉnh trở lên; hoặc đạt giải các cuộc thi Khoa học và Kỹ thuật cấp Quốc gia; hoặc là học sinh các Trường Chuyên.
2.2. Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ đạt chuẩn sau: Chứng chỉ từ bậc 3 trở lên (theo Khung Tiếng Anh 06 bậc của Bộ GD&ĐT); điểm chứng chỉ IELTS từ 4.5; điểm chứng chỉ APTIS trình độ từ B1; điểm Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge đạt từ cấp độ PET.
5.3 Chính sách ưu tiên
Trường Đại học Quang Trung áp dụng chính sách ưu tiên theo đúng quy định Ưu tiên hiện hành của Bộ GD&ĐT (theo nhóm đối tượng và khu vực ưu tiên).
QTU áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa , Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân , Toán Địa Anh |
Q. Trị Kinh doanh | 7340101 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Toán Lý Hóa , Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân , Toán Địa Anh |
C. Nghệ Sinh học | 7420201 | Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh học Tiếng Anh , Toán Sinh Anh , Ngữ Văn Sinh Anh |
C. Nghệ Thông tin | 7480201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Ngữ Văn Toán Anh |
C. Nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | Toán Lý Hóa , Toán Địa lý GDCD , Toán Địa Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | Toán Địa lý GDCD , Toán Sinh học Tiếng Anh , Toán Sinh Anh , Ngữ Văn Toán Anh |
Điều dưỡng | 7720301 | Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh học Ngữ Văn , Toán Sinh Anh , Ngữ Văn Sinh Anh |
Y tế Công cộng | 7720701 | Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh học Ngữ Văn , Toán Sinh Anh , Ngữ Văn Sinh Anh |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh , Văn, GDCD, Tiếng Anh |
Kinh tế | 7310101 | Toán Lý Hóa , Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân , Ngữ Văn Toán Anh |
Q. Trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Q. Trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
STT | Ngành đào tạo | Bậc đào tạo | Hình thức đào tạo | Điểm trúng tuyển |
1 | Điều dưỡng | Đại học | Chính quy | 19 |
2 | Công nghệ Thông tin | Đại học | Chính quy | 15 |
3 | Quản trị Kinh doanh | Đại học | Chính quy | 14 |
4 | Kế toán | Đại học | Chính quy | 14 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | Đại học | Chính quy | 14 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | Đại học | Chính quy | 14 |
7 | Kinh tế Nông nghiệp | Đại học | Chính quy | 14 |
8 | Ngôn ngữ Anh | Đại học | Chính quy | 14 |
9 | Kinh tế | Đại học | Chính quy | 14 |
10 | Công nghệ Sinh học | Đại học | Chính quy | 14 |
11 | Y tế công cộng | Đại học | Chính quy | 14 |
12 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | Đại học | Chính quy | 14 |
13 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | Đại học | Chính quy | 14 |
Ngành | Năm 2020 | |
Thi TN THPT | Học bạ | |
Q. Trị kinh doanh | 15 | 18 |
Kế toán | 15 | 18 |
Tài chính – Ngân hàng | 15 | 18 |
C. Nghệ thông tin | 16 | 18 |
C. Nghệ kỹ thuật xây dựng | 15 | 18 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 18 |
Kinh tế | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 15 | 18 |
Q. Trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | 18 |
Q. Trị khách sạn – nhà hàng | 15 | 18 |
C. Nghệ sinh học | 15 | 18 |
Y tế công cộng | 15 | 18 |
Điều dưỡng | 19 | 18 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: