Đại học Chu Văn An: Tuyển sinh, học phí 2022(DCA)
Contents A. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN Quá trình hình thành Trường Đại...
Xem thêmĐại học Tiền Giang là ngôi trường Đại học duy nhất của tỉnh Tiền Giang và cũng là một trong những ngôi trường Đại học tốt của khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Ngôi trường luôn thu hút lượng thí sinh của tỉnh nhà các tỉnh lân cận.
Do đó, thông tin Tuyển sinh Đại học luôn nhận được sự quan tâm từ nhiều bạn. Hãy cùng khám thông qua những thông tin dưới đây
Contents
Đại học Tiền Giang là ngôi trường Đại học công lập đa ngành của tỉnh Tiền Giang gồm các Khoa Khoa học Tự Nhiên, Khoa Xây Dựng, Công nghệ thông tin,…..Trường trực thuộc quản lý của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
Trường có đầy đủ các phòng ban như Tổ chức hành chính, Thanh tra pháp chế, Hợp tác quốc tế, và có hệ thống cơ sở, thư viện,….Hiện tại trường có 4 cơ sở, trong đó cơ sở chính tọa lạc tại đường Ấp Bắc, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang.
Trường ĐH Tiền Giang hướng đến đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao, ứng dụng KH-Công nghệ tốt, đáp ứng nhu cầu sử dụng bền vững của khách khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long, mang đến cơ hội thăng tiến cho người học.
Liên hệ Trường Đại học Tiền Giang:
Phương thức xét tuyển:
– Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Tổng điểm 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đạt ngưỡng theo quy định hiện hành.
– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 3 học kỳ (HKI, HKII lớp 11 và HKI hoặc HKII lớp 12) đạt ngưỡng từ 18 điểm đối với trình độ Đại học ngoài sư phạm. Các ngành sư phạm xét tuyển theo qui định hiện hành.
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
Theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
– Phương thức 4: Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH QUỐC GIA TP HCM.
Hồ sơ xét tuyển bằng điểm thi:
– Phiếu đăng ký xét tuyển.
– Bản công chứng giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.
– Bản công chứng giấy CMND/CCCD.
Hồ sơ xét tuyển bằng học bạ:
– Phiếu đăng ký xét tuyển.
– Bản công chứng học bạ THPT.
– Bản công chứng bằng tốt nghiệp THPT.
– Bản công chứng giấy CMND/CCCD.
Thông tin tuyển sinh chung trường đại học Tiền Giang
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh có đủ các điều kiện được tham gia tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở 21 tỉnh Nam bộ (từ Bình Thuận, Đồng Nai trở vào Cà Mau).
+ Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các hệ thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên chính quy của Bộ GD&ĐT.
+ Tuyển thẳng ưu tiên xét tuyển học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông đạt ngưỡng chất lượng tuyển sinh bằng phương thức xét điểm học bạ và đạt một trong các điều kiện (Học sinh Trung học phổ thông có giải thưởng KHKT hoặc giải sáng tạo cấp tỉnh; có thư giới thiệu của Hiệu trưởng của Trường THPT theo điều khoản đã ký kết).
– Phương thức 4: Xét theo kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM.
Mức học phí của Trường được tính theo chứng chỉ. Theo đó, mức học phí có thể khác nhau tùy theo số tín chỉ đăng ký.
+ Hệ Đại học từ 9,000,000 đồng – 10,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Hệ Cao đẳng từ 7,000,000 đồng – 8,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Hệ Đại học từ 10,000,000 đồng – 12,000,000 đồng/năm tùy theo ngành.
+ Hệ Cao đẳng từ 8,000,000 đồng – 9,500,000 đồng/năm tùy theo ngành.
Mức học phí có thể khác nhau giữa các bạn sinh viên, tùy thuộc vào số tín chỉ đăng ký.
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có). Điểm chuẩn vào Trường ĐH Tiền Giang như sau:
Tên ngành | Năm 2018 | Năm 2020 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Chỉ tiêu | ||
Ngành Kế toán | 14.00 | 21 | 18 | 100 |
Ngành QT Kinh doanh | 14.00 | 21 | 18 | 100 |
Ngành Tài chính – ngân hàng | 13.00 | 19 | 18 | 60 |
Ngành Kinh tế | 13.00 | 15 | 18 | 50 |
Ngành Công nghệ Sinh học | 13.00 | 26 | 18 | 50 |
Ngành Toán ứng dụng | 13.00 | |||
Ngành Công nghệ Thông tin | 13.00 | 20 | 18 | 100 |
Ngành Hệ thống thông tin | 13.00 | |||
Ngành Công nghệ KT Xây dựng | 13.00 | 15 | 18 | 50 |
Ngành Công nghệ KT Cơ khí | 13.00 | 15 | 18 | 60 |
Ngành Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa | 13.00 | 15 | 18 | 40 |
Ngành CN KT cơ điện tử | 13.00 | 15 | 18 | 60 |
Ngành CN Thực phẩm | 14.00 | 16 | 18 | 150 |
Ngành Nuôi trồng thủy sản | 13.00 | 15 | 18 | |
Ngành KH cây trồng | 13.00 | |||
Ngành Văn học | 13.00 | |||
Ngành Văn hóa học | 13.00 | 19 | 18 | 30 |
Ngành Giáo dục Tiểu học | 22,5 | 21 | 60 | |
Ngàn SP Toán học | 22,5 | 21 | 40 | |
Ngành SP Ngữ văn | 18,5 | 21 | 40 | |
Ngành Luật | 21 | 18 | 50 | |
Ngành Chăn nuôi | 15 | 18 | 50 | |
Ngành Bảo vệ thực vật | 15 | 18 | 50 | |
Ngành CN KT Điện tử – Tin học CN | 27,5 | 18 | 40 | |
Du lịch | 21 | 18 | 70 | |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | 16,5 | 18 | 300 |
Bài viết vừa chia sẻ đến các bạn những thông tin hữu ích về thông tin tuyển sinh của Đại học Tiền Giang. Hy vọng nó sẽ góp phần giúp ích những bạn học sinh trong hành trình thực hiện ước mơ.
Xem thêm: