Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

tuyển sinh của Đại học Đà Lạt năm 2022

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Đại học Đà Lạt với tiền thân là Viện ĐH Đà Lạt, chuyên đào tạo về ngành luật, công nghệ – sinh học, du lịch,…và đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu KH lớn của miền Trung Việt Nam. Với vị trí địa lý nằm trên 1 đồi thông tuyệt đẹp, phong cảnh của trường được đánh giá là thuộc top đẹp nhất ĐNA. Ngoài ra, ĐH Đà Lạt còn là đại diện duy nhất của vùng miền núi Tây Nguyên được xếp vào top 25 trường đại học tốt nhất Việt Nam.

Hơn 40 tòa nhà chiếm gần 40ha, Trường Đại học Đà Lạt mang trong mình những hình ảnh quen thuộc đặc trưng của thành phố buồn, những hàng thông xanh mướt, những con dốc quanh co uốn lượn như sóng biển, hay những bậc thang cổ kính uy nghiêm. Tất cả đều được tóm gọn và thu lại trong hình ảnh một ngôi trường Đại học

Contents

A.GIỚI THIỆU  ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT

dai-hoc-da-lat
giới thiệu trường đại học đà lạt

         Tên trường: trường Đại học Đà Lạt

        Tên tiếng anh: Dalat University

        Mã trường: TDL

        Loại trường: ĐH đa ngành hệ công lập

        Hệ đào tạo: Đại học – SĐH – tại chức – VB2

        Địa chỉ: 1, Phù Đổng Thiên Vương, Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

        SDT: 0263.3822.246

        Email: info@dlu.edu.vn

        Website: dlu.edu.vn

        Facebook: https://www.facebook.com/DalatUni/

B.THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

– Trường Đại học Đà Lạt – Mã trường: TDL

– Tuyển sinh cả nước

– Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng của quy chết tuyển sinh của Bộ GD và đào tạo

– Phương thức tuyển sinh:

+ Kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022

+ Học bạ THPT

+ Kết quả các kì thi đánh giá năng lực.

Thông tin tuyển sinh Đại học Đà Lạt năm 2022:

 

dai-hoc-da-lat
thông tin tuyển sinh của nhà trường công khai và minh bạch

THÔNG TIN CHUNG

1.Thời gian tuyển sinh của Đại học Đà Lạt: 

Đại học Đà Lạt sẽ thông báo sau về thời gian xét tuyển.

2.Hồ sơ xét tuyển theo quy định của Đại học Đà Lạt

Đại học Đà Lạt sẽ thông báo sau về quy trình làm hồ sơ xét tuyển và những thứ liên quan.

3.Đối tượng tuyển sinh Đại học Đà Lạt quy định: 

  • Đối tượng đã học xong/hoàn thành chương trình học Cấp 3 (chính quy/GDTX)
  • Đối tượng đã học xong/hoàn thành chương trình trung cấp nghề (nếu chưa có bằng tốt nghiệp Cấp 3 thì phải theo học lại & được công nhận là đã hoàn thành xong các môn học bắt buộc theo quy định của Bộ)

4.Phạm vi tuyển sinh của Đại học Đà Lạt: hình thức tuyển sinh trên cả nước, không phân biệt vùng miền.

C.Phương thức tuyển sinh của Đại học Đà Lạt

1.Phương thức xét tuyển của Đại học Đà Lạt: trường thực hiện tuyển sinh với các hình thức sau:

  • Tuyển sinh trên toàn quốc, với hình thức dựa vào kết quả điểm thi của kỳ thi THPT Quốc gia.
  • Tuyển sinh dựa vào học bạ THPT và tuỳ theo ngành.
  • Tuyển sinh dựa trên KQ của kỳ thi đánh giá về năng lực được Đại học Quốc Gia TP.HCM thực hiện.
  • Tuyển sinh trên hình thức tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển cho những thí sinh phù hợp với quy chế của Bộ Giáo dục năm 2021.

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Đại học Đà Lạt: sẽ được trường thông báo sau khi có công bố về điểm thi Cấp 3 năm 2021.

3. Chính sách ưu tiên của Đại học Đà Lạt:

Chấp hành theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà nước.

D.Học phí của Đại học Đà Lạt:

 Học phí của trường dự kiến sẽ được công bố vào tháng 9/2021.

E.CÁC NGÀNH TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 

dai-hoc-da-lat
nhà trường tuyển sinh rất đa dạng các ngành nghề

 

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
SP Toán học 7140209 Toán Lý Hóa  Toán Vật Lý Tiếng Anh  Toán Hóa Anh  D90
SP Tin học 7140210 Toán Lý Hóa  Toán Vật Lý Tiếng Anh  Toán Hóa Anh  D90
SP Vật lý 7140211 Toán Lý Hóa  Toán Vật Lý Tiếng Anh  D90
SP Hóa học 7140212 Toán Lý Hóa  Toán Sinh học Hóa học  Toán Hóa Anh  D90
SP Sinh học 7140213 Toán Lý Hóa  Toán Sinh học Hóa học  Toán Sinh học Tiếng Anh  D90
SP Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân Ngữ Văn Sử Anh  Ngữ Văn Địa Anh 
SP Lịch sử 7140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân. Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân Ngữ Văn Sử Anh 
SP Tiếng Anh 7140231 Ngữ Văn Toán Anh  D72 D96
Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán KHTN Ngữ Văn  Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội. Ngữ Văn Toán Anh 
Toán học 7460101 Toán Lý Hóa  Toán Vật Lý Tiếng Anh  Toán Hóa Anh  D90
CNTT 7480201 Toán Lý Hóa  Toán Vật Lý Tiếng Anh  Toán Hóa Anh  D90
Vật lý học 7440102 Toán Lý Hóa  Toán Vật Lý Tiếng Anh  D90
CK. Điện tử – Viễn thông 7510302 Toán Lý Hóa  Toán Vật Lý Tiếng Anh  D90
Kỹ thuật hạt nhân 7520402 Toán Lý Hóa  Toán Vật Lý Tiếng Anh  Ngữ Văn Toán Anh  D90
Hóa học 7440112 Toán Lý Hóa  Toán Sinh học Hóa học  Toán Hóa Anh  D90
Sinh học (Sinh học thông minh) 7420101 Toán Lý Hóa  Toán Sinh học Hóa học  Toán Sinh học Tiếng Anh  D90
C.N  sinh học 7420201 Toán Lý Hóa  Toán Sinh học Hóa học  Toán Sinh học Tiếng Anh  D90
Khoa học môi trường 7440301 Toán Lý Hóa  Toán Sinh học Hóa học  Toán Sinh học Tiếng Anh  D90
C.N  sau thu hoạch 7540104 Toán Lý Hóa  Toán Sinh học Hóa học  Toán Sinh học Tiếng Anh  D90
Nông học 7620109 Toán Sinh học Hóa học  Toán Hóa Anh  Toán Sinh học Tiếng Anh  D90
Quản trị kinh doanh 7340101 Toán Lý Hóa  Toán Vật Lý Tiếng Anh  Ngữ Văn Toán Anh  D96
Kế toán 7340301 Toán Lý Hóa  Toán Vật Lý Tiếng Anh  Ngữ Văn Toán Anh  D96
Luật 7380101 Toán Lý Hóa  Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân Ngữ Văn Toán Anh 
Văn hóa học 7229040 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân Ngữ Văn Sử Anh  Ngữ Văn Địa Anh 
Văn học 7229030 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân Ngữ Văn Sử Anh  Ngữ Văn Địa Anh 
Việt Nam học 7310630 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân Ngữ Văn Sử Anh  Ngữ Văn Địa Anh 
Lịch sử 7229010 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân. Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân Ngữ Văn Sử Anh 
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân Ngữ Văn Toán Anh  D78
Công tác xã hội 7760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân D78
Xã hội học 7310301 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân D78
Đông phương học 7310608 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ Văn Toán Anh  D78 D96
Quốc tế học 7310601 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân Ngữ Văn Toán Anh  D78
Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngữ Văn Toán Anh  D72 D96

 

1. ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT 

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn 2020

Ngành Năm 2020
Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ
Toán học 15 20
SP Toán học 18,5 24
CNTT 15 18
SP Tin học 24 24
Vật lý học 15 18
SP Vật lý 21 24
C.N  kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 18
Kỹ thuật hạt nhân 15 20
Hóa học 15 18
SP Hóa học 18,5 24
Sinh học  15 18
SP Sinh học 22 24
Khoa học môi trường 15 18
Nông học 15 18
C.N  Sinh học 15 18
C.N  sau thu hoạch 15 18
Quản trị kinh doanh 17 20
Kế toán 16 20
Luật 17 20
Xã hội học 15 18
Văn hóa học 15 18
Văn học 15 18
SP Ngữ văn 18,5 24
Lịch sử 15 18
SP Lịch sử 18,5 24
Việt Nam học 15 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17,5 21
Công tác xã hội 15 20
Đông phương học (Hàn Quốc, Nhật Bản) 16 21
Quốc tế học 15 18
Ngôn ngữ Anh 16 21
SP Tiếng Anh 18,5 24
Giáo dục Tiểu học 19,5 24

CNTT: Công nghệ thông tin 

CNKT: Công nghệ K.Thuật  

C.N: Công nghệ 

  1. Thuật: Kỹ thuật 
  2. Trị: Quản trị 

TC – NH : Tài chính Ngân hàng 

SP: Sư phạm 

Xem thêm:

0 0 votes
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x