Bảng công thức toán lớp 9
Khi bạn rõ ràng với logic đằng sau mọi công thức, việc giải quyết bất kỳ loại vấn đề nào sẽ trở nên dễ dàng hơn. Nếu bạn hoàn thiện tất cả các công thức dưới đây trong Toán lớp 9 được liệt kê theo từng chương, thì không gì có thể ngăn bạn đạt điểm tối đa trong bài kiểm tra cuối kỳ.
Hình học
Công thức Hình học Hình học cho Lớp 9 | ||
---|---|---|
Hình học | Khu vực | Chu vi |
Hình chữ nhật | A = l × w | P = 2 × (l + w) |
Tam giác | A = (1⁄2) × b × h | P = a + b + c |
Hình thang | A = (1⁄2) × h × (b 1 + b 2 ) | P = a + b + c + d |
Hình bình hành | A = b × h | P = 2 (a + b) |
Vòng tròn | A = π r 2 | C = 2 π r |
Đại số học
Các nhận dạng đại số cho lớp 9 |
( a + b)2=a2+ 2 a b +b2 |
( a – b)2=a2−2ab+b2 |
(a+b)(a–b)=a2–b2 |
(x+a)(x+b)=x2+(a+b)x+ab |
(x+a)(x–b)=x2+(a–b)x–ab |
(x–a)(x+b)=x2+(b–a)x–ab |
(x–a)(x–b)=x2–(a+b)x+ab |
(a+b)3=a3+b3+3ab(a+b) |
(a–b)3=a3–b3–3ab(a–b) |
(x+y+z)2=x2+y2+z2+2xy+2yz+2xz |
(x+y–z)2=x2+y2+z2+2xy–2yz–2xz |
(x–y+z)2=x2+y2+z2–2xy–2yz+2xz |
(x–y–z)2=x2+y2+z2–2xy+2yz–2xz |
x3+y3+z3–3xyz=(x+y+z)(x2+y2+z2–xy–yz−xz) |
x2+y2=12[(x+y)2+(x–y)2] |
(x+a)(x+b)(x+c)=x3+(a+b+c)x2+(ab+bc+ca)x+abc |
x3+y3=(x+y)(x2–xy+y2) |
x3–y3=(x–y)(x2+xy+y2) |
x2+y2+z2−xy–yz–zx=12[ ( x – y)2+ ( và– với)2+ ( với– x)2]< |
Diện tích bề mặt và khối lượng
Hình dạng | Diện tích bề mặt | Âm lượng |
Cuboid | 2 (lb + bh + lh)
l = chiều dài, b = chiều rộng, h = chiều cao |
hơn |
Khối lập phương | 6a 2 | và 3 |
Hình trụ | 2πr (h + r)
r = bán kính của đáy hình tròn h = chiều cao của hình trụ |
πr 2 giờ |
Hình nón | πr (l + r)
r = bán kính của cơ sở l = chiều cao nghiêng Ngoài ra, l 2 = h 2 + r 2 , trong đó h là chiều cao của hình nón |
(1/3) πr 2 giờ |
Quả cầu | 4πr 2 | (4/3) πr 3 |
Công thức của Heron
\ (Diện tích ~ của ~ tam giác ~ sử dụng ~ ba ~ cạnh = \ sqrt {s (sa) (sb) (sc)} \\) | |
Bán chu vi, s = (a + b + c) / 2 |
Đa thức
Công thức đa thức |
P( x ) =anxn+an – 1xn – 1–an – 2xn – 2+ … … + một x +a0 |
Số liệu thống kê
Đo lường xu hướng trung tâm | |
Nghĩa là | Tổng quan sát / Tổng số quan sát = ∑ x / n |
Trung bình | Số hạng thứ [(n + 1) / 2] [Đối với số quan sát lẻ]
Trung bình của (n / 2) số hạng thứ và (n / 2 + 1) số hạng thứ [Đối với số lượng quan sát chẵn] |
Chế độ | Giá trị được lặp lại thời gian tối đa trong một tập dữ liệu |
Xác suất
Xác suất thực nghiệm = Số lần thử nghiệm với kết quả mong đợi / Tổng số lần Thử nghiệm |
Xem thêm: