Điểm chuẩn cách ngành Đại Học Nguyễn Tất Thành hot nhất 2021
25 Tháng Năm, 2021Điểm chuẩn Đại Học Nguyễn Tất Thành chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến...
Điểm chuẩn các ngành Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên chắc hẳn được rất nhiều các sĩ tử quan tâm. Dự kiến điểm chuẩn của Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên năm 2021 sẽ không cao hơn nhiều so với những năm trước. Các sĩ tử có thể tham khảo bảng điểm dưới đây để xác định được mục tiêu của mình trong năm tới.
Contents
Điểm trúng tuyển đợt 1 áp dụng cho các thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả học tập cả năm lớp 11 hoặc lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương, nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 01/3/2021 đến hết ngày 31/7/2021.
– Điểm trúng tuyển là: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng (Áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển). (*): Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. – Thời gian nhập học: Từ 08 giờ đến 17 giờ hằng ngày từ ngày 12/8/2021 đến ngày 20/8/2021 theo một trong hai hình thức sau: + Nhập học trực tuyến trên cổng thông tin: http://www.tuyensinh.utehy.edu.vn + Nhập học trực tiếp tại 03 cơ sở của Nhà trường (đối với những thí sinh không đến từ các vùng có dịch và đảm bảo an toàn phòng chống dịch Covid19 theo quy định của địa phương). Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học về tận nhà cho thí sinh trúng tuyển bằng đường bưu điện từ ngày 02/8/2021 và bản mềm gửi vào e-mail, hoặc tra cứu danh sách trúng tuyển đăng tải trên Website, Fanpage. Trên giấy báo nhập học sẽ có hướng dẫn chi tiết về thời gian, địa điểm nhập học, các giấy tờ cần nộp, học phí |
Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Hưng Yên 2018, 2019, 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn 2018 | Điểm chuẩn 2019 | Điểm chuẩn 2020 |
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 17 | 18 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 15.5 | 14 | 14 |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
5 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 15 | 15 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 15 | 14 |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00 | 15.5 | 14 | 14 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 15 | 15 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 14 | 15 |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A02, B00, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D07 | 15.5 | 14 | 14 |
14 | 7540205 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 15.5 | 15 | 14 |