Học Viện Cảnh Sát: Tuyển sinh, học phí 2022(CSH)
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH HỌC VIỆN CẢNH SÁT 2022 ĐANG CẬP NHẬT….. Contents 1. HỌC VIỆN...
Xem thêmTrường Đại học Đại học An GIang là trường thành viên thuộc Đại học Quốc Gia Tp Hồ Chí Minh, sở hữu 1 đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao, đào tạo ra nguồn nhân lực dồi dào, chú trọng nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ có uy tín. Luôn phát triển vững mạnh không chỉ cho tỉnh An GIang nói riêng và khu vực đồng bằng sông Cửu Long nói chung. Góp phần vực dậy nền kinh tế cả nước đặc biệt trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa như hiện nay. Chính vì thế, trường đã nhận được rất nhiều bằng khen cũng như phần thưởng có giá trị của nhà nước
Contents
Tên trường: Trường đại học An Giang
Tên tiếng anh: An Giang University
Mã trường: TAG
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao Đẳng – Đại học – SĐH – Tại chức
Địa chỉ: số 18, Ung Văn Khiêm, p.Đông Xuyên, tp Long Xuyên, An Giang
SĐT: 0296.6256.565
Email: webmaster@agu.edu.vn
Website: http://www.agu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
Trường Đại học An Giang bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&DT
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học An Giang là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương từ năm 2020 trở về trước
Trường có phạm vi tuyển sinh là trên toàn quốc
Theo quy định của Nhà nước có những mức học phí sau:
Học phí năm học 2020-2021:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2, Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2, M05, M06 | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh | |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân., Ngữ Văn Toán Anh , D66 | |
Giáo dục Thể chất (mở ngành) | 7140206 | T00, T02, T03, T05 | |
SP Toán học | 7140209 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh | |
SP Tin học | 7140210 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh | |
SP Vật lý | 7140211 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ văn, Vật lí, Hóa học. | |
SP Hóa học | 7140212 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Toán Hóa Anh | |
SP Sinh học | 7140213 | Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh học Ngữ Văn , Toán Sinh học GDCD , Toán Sinh Anh | |
SP Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh | |
SP Lịch sử | 7140218 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân., Toán Sử Anh , Ngữ Văn Sử Anh | |
SP Địa lý | 7140219 | Toán Địa lý GDCD , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Toán, Địa lí., Toán Địa Anh | |
SP Tiếng Anh | 7140231 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sử Anh , Ngữ Văn Sử Anh | |
SP Âm nhạc (mở ngành) | 7140221 | N00, N01 | |
Giáo dục Mầm non | 51140201 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2, Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2, M05, M06 |
Ngành | Mã ngànH | Tổ hợp môn xét tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội. |
Marketing | 7340115 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội. |
TC – NH
Gồm 2 chuyên ngành: – TC – NH – Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội. |
Kế toán | 7340301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội. |
Luật
Gồm 3 chuyên ngành: – Luật Kinh tế – Luật Hành chính – Luật Hình sự |
7380101 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
C.N sinh học | 7420201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
Hóa học | 7440112 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Ngữ Văn, Toán Học, Hóa Học., Toán Hóa Anh |
Toán ứng dụng | 7460112 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý |
CNTT
Gồm 2 chuyên ngành: – CNTT – An toàn thông tin |
7480201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Vật Lý |
C.N kỹ thuật môi trường | 7510406 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
C.N kỹ thuật hoá học | 7510401 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
C.N thực phẩm | 7540101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
Chăn nuôi | 7620105 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
Khoa học cây trồng | 7620110 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
Phát triển nông thôn | 7620116 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
Việt Nam học
Gồm các chuyên ngành: – Hướng dẫn viên du lịch – Quản lý Nhà hàng – Khách sạn |
7310630 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Ngôn ngữ Anh
Gồm 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh – Tiếng Anh du lịch |
7220201 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Toán Sử Anh , Ngữ Văn Sử Anh |
Văn học | 7229030 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội. |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sinh học Hóa học |
Triết học | 7229001 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Ngành | Năm 2019 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | |
GD Mầm non | 18 | 18 |
GD Tiểu học | 18 | 24 |
GD Chính trị | 18 | 18 |
SP Toán học | 18 | 18 |
SP Tin học | 18 | 18 |
SP Vật lý | 18 | 18 |
SP Hóa học | 18 | 18 |
SP Sinh học | 18 | 18 |
SP Ngữ văn | 18 | 18 |
SP Lịch sử | 18 | 18 |
SP Địa lý | 18 | 18 |
SP Tiếng Anh | 18 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 16 | 21 |
Triết học | 14 | 18 |
Văn học | 14 | 18 |
Kinh tế quốc tế | 15,75 | 18 |
Việt Nam học | 19 | 25 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 21,5 |
Marketing | 17,5 | 22,75 |
TC – NH | 17 | 22,75 |
Kế toán | 17,5 | 24,25 |
Luật | 17,5 | 23 |
C.N sinh học | 14 | 18 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 18 |
Hóa học | 14 | 18 |
Toán ứng dụng | 14 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 14 | 18 |
CNTT | 15,5 | 21 |
C.N kỹ thuật hoá học | 14 | 18 |
C.N kỹ thuật môi trường | 14 | 18 |
C.N thực phẩm | 14 | 22,5 |
Chăn nuôi | 14 | 18 |
Khoa học cây trồng | 14 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 18 |
Phát triển nông thôn | 14 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 18 |
Giáo dục Mầm non | 16 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | 16 | 23 |
Giáo dục Thể chất | 16 | 18 |
SP Âm nhạc | 16 | 18 |
SP Mỹ thuật | 16 | 18 |
SP Tiếng Anh | 16 | 18 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: