Học viện Quân Y: Tuyển sinh, điểm chuẩn 2022
Dưới đây là Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Học viện Quân Y để lấy thông tin...
Xem thêmTrường Đại học Bạc Liêu đã được thành lập vào ngày 24/11/2006 bởi Quyết định số 558/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Là một trong những trường đào tạo đa ngành nghề, nhưng đặc biệt là trong mọi hoạt động nhà trường luôn chứa đựng những giá trị cốt lõi: khuyến khích sáng tạo, đề cao hợp tác. Với hơn 15 năm xây dựng và phát triển của chiều dài lịch sử, nhà trường đã tạo ra nguồn nhân lực trình độ lớn, đa lĩnh vực với trình độ chuyên môn cao, áp dụng tiến bộ khoa học phục vụ phát triển kinh tế – xã hội cho tỉnh Bạc Liêu nói riêng và khu vực bán đảo Cà Mau, đồng bằng sông Cửu Long nói chung. Được Nhà nước trao tặng nhiều huân chương và phần thưởng cao quý.
Contents
Tên trường: Trường đại học Bạc Liêu
Tên tiếng anh: Bac Lieu University
Mã trường: DBL
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao Đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Tại chức
Địa chỉ: 178 Võ Thị Sáu,, p8, tp Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
SĐT: 0291.3821.107
Email: mail@blu.edu.vn
Website: http://www.blu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocBacLieu/
I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo
1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 920
2. Ngành học – mã ngành
Mã Trường: DBL
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT |
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 |
Căn cứ kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM |
Chỉ tiêu
920 |
Các ngành đại học | ||||||
1 | Công nghệ thông tin:
– Công nghệ phần mềm – Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01,
A02, D07 |
A00, A01,
A16, D90 |
Điểm thi | 100 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01
A02, D01 |
A00, A01,
A16, D90 |
Điểm thi | 60 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01,
A02, D01 |
A00, A01,
A16, D90 |
Điểm thi | 100 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01,
A02, D01 |
A00, A01,
A16, D90 |
Điểm thi | 60 |
5 | Tiếng việt và Văn hóa Việt Nam:
– Văn hóa du lịch – Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 | C00, D01,
A07, C03 |
C00, D01,
C15, D78 |
Điểm thi | 80 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09,
D14, D15 |
D01, D09,
D14, D78 |
Điểm thi | 80 |
7 | Nuôi trồng thủy sản:
– Nuôi tôm công nghệ cao – Nuôi trồng thủy sản |
7620301 | A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
Điểm thi | 100 |
8 | Chăn nuôi | 7620105 | A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
Điểm thi | 50 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
Điểm thi | 50 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | A01, A02,
B00, D07 |
A02, B00,
A16, D90 |
Điểm thi | 50 |
11 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A02,
B00, D07 |
A00, B00,
A16 |
Điểm thi | 30 |
12 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02, B00,
B04, B08 |
B00, A02,
A16 |
Điểm thi | 30 |
13 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00, A11,
B00, D07 |
A00, B00,
A16 |
Điểm thi | 30 |
Các ngành cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên | |||||
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT |
Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2020 |
Chỉ tiêu
100 |
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | M00 | 100 |
II. HÌNH THỨC TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh
– Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
– Có đầy đủ hồ sơ theo quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
2. Phương thức tuyển sinh:
Trường thực hiện xét tuyển sinh theo 4 phương thức sau:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:
a. Điều kiện xét tuyển:
– Căn cứ vào kết quả bài/môn thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Đảm bảo các quy định theo “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” hiện hành.
b. Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
c. Chế độ ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng:
Theo Điều 7 “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non”.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ):
a. Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh lựa chọn 01 trong 02 cách thức để tính điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển:
Cách thức 1: lấy trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Cách thức 2: lấy trung bình 02 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 12).
– Đối với các ngành đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (Sư phạm Toán học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học): Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên); Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng).
– Đối với các ngành đại học khác (không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng).
– Ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non:
+ Tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
+ Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên;
+ Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
b. Hồ sơ:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Bạc Liêu).
– 01 bản photo học bạ THPT (không cần công chứng).
c. Chế độ ưu tiên khu vực và ưu tiên theo đối tượng:
Theo Điều 7“Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non”.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022.
a. Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 đạt từ 500 điểm trở lên đối với tất cả các ngành đại học xét tuyển.
b. Hồ sơ:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Bạc Liêu).
– 01 bản photo Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực (có công chứng).
2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển Năng khiếu:
(Đối với ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non)
a. Điều kiện xét tuyển:
Căn cứ vào điểm Văn, Toán (lấy từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc Học bạ) với điểm thi Năng khiếu.
b. Thi tuyển Năng khiếu:
Thí sinh xét tuyển ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non bắt buộc phải dự thi Năng khiếu: Đọc, Kể chuyện và Hát.
Thời gian thi: ngày 22/7/2022.
3. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
3.1. Thời gian nộp hồ sơ
– Thí sinh xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký nguyện vọng vào trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thời điểm đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Thí sinh xét tuyển từ Học bạ nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
– Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2022 nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
– Thí sinh dự thi Năng khiếu nộp hồ sơ đến hết ngày 15/7/2022.
3.2. Hình thức và địa điểm nộp hồ sơ
Thí sinh nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường Bưu điện theo địa chỉ:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Bạc Liêu, số 178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
4. LỆ PHÍ TUYỂN SINH
– Ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non: 300.000đ/hồ sơ (bao gồm lệ phí dự thi Năng khiếu).
III. Các tổ hợp môn xét tuyển
TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Lý, Hoá |
2 | A01 | Toán, Lý, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Lý, Sinh |
4 | A07 | Toán, Sử, Địa |
5 | A11 | Toán, Hoá, Giáo dục công dân |
6 | A16 | Toán, KHTN, Văn |
7 | B00 | Toán, Hoá, Sinh |
8 | B04 | Toán, Sinh, Giáo dục công dân |
9 | B08 | Toán, Sinh, Tiếng Anh |
10 | C00 | Văn, Sử, Địa |
11 | C03 | Văn, Toán, Sử |
12 | C15 | Văn, Toán, KHXH |
13 | D01 | Văn, Toán, T.Anh |
14 | D07 | Toán, Hoá, T. Anh |
15 | D09 | Toán, Sử, T.Anh |
16 | D14 | Văn, Sử, T.Anh |
17 | D15 | Văn, Địa, T.Anh |
18 | D78 | Văn, KHXH, T.Anh |
19 | D90 | Toán, KHTN, T.Anh |
20 | M00 | Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) |
Trường Đại học Bạc Liêu bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển theo quy định của Bộ GD&DT
Để đăng kí xét tuyển vào trường Đại học Bạc Liêu, thí sinh cần chuẩn bị những giấy tờ sau:
Đối tượng tuyển sinh của trường đại học Bạc Liêu là các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương từ năm 2020 trở về trước
Trường có phạm vi tuyển sinh là trên toàn quốc
Trường đại học Bạc Liêu có bốn phương thức xét tuyển là:
Trường Đại học Bạc Liêu có ngưỡng chất lượng đầu vào phải đủ các yếu tố:
Dựa theo tổng điểm trong tổ hợp 3 môn thi sinh đăng kí xét tuyển, tổng điểm từ 18,00 điểm trở lên, thí sinh có 2 lựa chọn như sau:
Theo quy định của Nhà nước có những mức học phí sau:
Học phí học kỳ 1 (năm học 2020-2021):
Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
CNTT, có 2 chuyên ngành:
– C.N phần mềm – CNTT |
7480201 | 100 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 60 |
Kế toán | 7340201 | 100 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 60 |
Tiếng việt và Văn hóa Việt Nam, có 2 chuyên ngành:
– Văn hóa du lịch – Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
7220101 | 80 |
Nuôi trồng thủy sản, có 2 chuyên ngành:
– Nuôi tôm C.N cao – Nuôi trồng thủy sản |
7620301 | 100 |
Chăn nuôi, có 2 chuyên ngành:
– Chăn nuôi – thú y – Chăn nuôi |
7620105 | 50 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | 50 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 |
Khoa học môi trường | 7440301 | 50 |
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Kết quả THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ (đợt 1) | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 18 |
Kế toán | 14 | 15 | 18 |
TC – NH | 14 | 15 | 18 |
CNTT | 14 | 15 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 15 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 14 | 15 | 18 |
Chăn nuôi | 14 | 15 | 18 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 14 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 18 |
Khoa học môi trường | 14 | 15 | 18 |
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | |
Kết quả thi THPT QG | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | |
Giáo dục Tiểu học | 18,5 | ||
Giáo dục Mầm non | 16 | 18 | |
Giáo dục Thể chất | |||
Kế toán | |||
CNTT | |||
Nuôi trồng thủy sản | |||
Dịch vụ thú y | 12 | ||
Việt Nam học | 12 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: