tuyển sinh Đại học Bạc Liêu Năm 2022
Trường Đại học Bạc Liêu đã được thành lập vào ngày 24/11/2006 bởi Quyết định số 558/2006/QĐ-TTg của Thủ...
Xem thêmA.GIỚI THIỆU CHUNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh là trường công lập trực thuộc Bộ Công thương. đào tạo đa ngành, sáng tạo tri thức mới, CN mới, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa cũng như nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của vùng Đông bắc và cả nước.
Nhiệm vụ chính của trường là đào tạo nguồn nhân lực với các chuyên ngành như: CN thông tin; KT điện – Điện tử; CN KT điều khiển và tự động hóa; Cơ khí ô tô; Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh, Du lịch – Lữ hành; CN khai thác khoáng sản rắn; KT môi trường. Điện tử, Trắc địa mỏ và công trình; Cơ khí…
Lịch sử hình thành và phát triển
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh hiện nay là tiền thân của trường Kỹ thuật TC Mỏ, được thành lập ngày 25/11/1958 theo Quyết định số 1630/BCN của Bộ Công nghiệp.
Ngày 24/07/1996 Thủ tướng chính phủ đã quyết định năng caaos trường Thành Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ.
Ngày 25/12/2007 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Mỏ được Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định 1730/QĐ-TTg nâng cấp thành Đại học Công nghiệp Quảng Ninh.
Trải qua nhiều thập niên hoạt động cùng với sự nỗ lực phấn đấu phát triển không ngừng. Trường đã ĐT được hơn 60.000 cán bộ và công nhân kỹ thuật, bồi dưỡng trên 1000 cán bộ chỉ huy sản xuất phục vụ cho 36 tỉnh, thành phố và nhiều bộ, ngành. Sản xuất gần một triệu tấn than, đào trên 10.000 mét lò, khoan trên 8000 mét sâu, đo vẽ hàng vạn ha cho các tỉnh.
Các thành tích đạt được:
– HC Độc lập hạng Nhất, Nhì, Ba
– HC Lao động hạng Nhất, Nhì, Ba
– HC Kháng chiến hạng Ba
– …
Contents
– Trường có diện tích đất sử dụng là 10,27 ha với hệ thống giao thông thuận tiện, được đầu tư nâng cấp. Khu giảng đường có 80 phòng học lý thuyết đảm bảo tiêu chuẩn, 21 phòng học chuyên dùng, trong đó có 3 phòng thực hành tin học với trên 400 máy tính hoạt động. Hệ thống mạng nội bộ được kết nối đến từng đơn vị, sử dụng phần mềm quản lý ĐT do Trường tự xây dựng. Trường có website riêng cập nhật thông tin thường xuyên. Ngoài ra còn có cổng internet tốc độ cao được nối vào mạng nội bộ cho cán bộ giáo viên, công nhân viên và sinh viên truy cập hằng ngày.
– Khu xưởng cơ khí – cơ điện có đủ các điều kiện để phục vụ thực hành rèn luyện nghề tại trường.
– Khu iáo dục thể chất gồm có 2 sân bóng đá; 01 sân bóng chuyền; 04 sân bóng bàn và 04 sân cầu lông đảm bảo quy chuẩn.
– Trung tâm Thông tin – Thư viện sử dụng thường xuyên trên 6.500 đầu sách, với hơn 50.000 cuốn sách, được bố trí trong tòa nhà 3 tầng với diện tích sử dụng là 1.475 m2, với 20 phòng chuyên dùng có trang thiết bị tiên tiến, hiện đại
– Ký túc xá khép kín, có đầy đủ tiện nghi, phục vụ hơn 1.500 học sinh, sinh viên ở nội trú.
– CS 1: Xã Yên thọ, TX.Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
– CS 2: P.Minh thành, TX.Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo pháp luật hiện hành.
2. phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. thời kì đào tạo: 4 năm
4. Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
– Phương thức 1: dùng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ quát (THPT) năm 2022.
– Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc niên học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học trò đạt giải Nhất, hai, Ba trong các kỳ thi học trò giỏi đất nước và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp non sông, Quốc tế.
dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức
TT | Phương thức tuyển sinh 2022 | dự kiến phân xẻ chỉ tiêu |
1 | Phương thức 1 | 55-60% |
2 | Phương thức 2 | 35-40% |
3 | Phương thức 3 | 5% |
>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH CÁC NẲM GẦN ĐÂY
* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.700 chỉ tiêu, dự kiến:
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
THPT, tuyển thẳng | Học bạ | ||||
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C01, D01 | 120 | 80 |
– Kế toán tổng hợp | |||||
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C01, D01 | 70 | 60 |
– Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||||
– Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn | |||||
3 | Tài chính nhà băng | 7340201 | A00, A09, C01, D01 | 50 | 30 |
– Tài chính đơn vị | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | A00, A09, C01, D01 | 150 | 100 |
– Công nghệ kỹ thuật tự động hóa | |||||
– Công nghệ đo lường và điều khiển | |||||
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, C01, D01 | 250 | 200 |
– Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
– Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
– Công nghệ cơ điện | |||||
– Công nghệ điện lạnh | |||||
– Công nghệ cơ điện mỏ | |||||
– Công nghệ cơ điện tuyển khoáng | |||||
– Công nghệ thiết bị điện – điện tử | |||||
– Công nghệ kỹ thuật điện tử – tin học công nghiệp | |||||
6 | Công nghệ thông báo | 7480201 | A00, A09, C01, D01 | 70 | 50 |
– Hệ thống thông tin | |||||
– Mạng máy tính | |||||
– Công nghệ ứng dụng | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C01, D01 | 90 | 60 |
– Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |||||
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ | |||||
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô | |||||
8 | Công nghệ kỹ thuật nhà cửa thành lập | 7510102 | A00, A09, C01, D01 | 50 | 40 |
– xây dựng mỏ và tòa tháp ngầm | |||||
– CNKT tòa tháp thành lập hầm và cầu | |||||
9 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A09, C01, D01 | 60 | 40 |
– Kỹ thuật mỏ hầm lò | |||||
– Kỹ thuật mỏ lộ thiên | |||||
10 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, A09, C01, D01 | 48 | 32 |
– Kỹ thuật tuyển tài nguyên rắn | |||||
11 | Kỹ thuật Trắc địa – bạn dạng đồ | 7520503 | A00, A09, C01, D01 | 30 | 20 |
– Trắc địa mỏ | |||||
– Trắc địa công trình | |||||
– Địa chất tòa tháp – Địa chất thủy văn | |||||
– Địa chất mỏ |
5. Các tổ hợp xét tuyển
A00: Toán, Vật lí, Hoá học A09: Toán, Địa lí, GDCD
C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
6. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào và điều kiện đăng ký xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường công bố trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.
7. hồ sơ
* Phương thức 1:
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với giấy tờ đăng ký dự thi THPT theo điều khoản Bộ Giáo dục huấn luyện với mã tuyển sinh của Trường là DDM.
* Phương thức 2:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (biểu 01)
– Học bạ THPT (bản sao).
– phiên bản sao Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm.
– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
8. thời gian tuyển sinh
8.1. Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời kì điều khoản của Bộ Giáo dục và huấn luyện.
8.2. Xét học bạ THPT
– Đợt 1: 01/01 – 01/05/2022
– Đợt 2: 01/05 – 30/07/2022
– Đợt 3: 01/08 – 30/09/2022
– Đợt 4: 01/10 – 30/11/2022
9. Học phí:
– Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm)
– Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm)
chú thích: Mức học phí trên thực hành theo luật pháp tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Thời gian xét tuyển theo lịch của Bộ GD&ĐT, các đợt bổ sung sẽ được nhà trường thông báo cho tới khi hết chỉ tiêu tuyển sinh.
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Hồ sơ ĐKXT gồm:
– Học bạ THPT (photo công chứng)
– Bằng tốt nghiệp hoặc GCN tốt nghiệp THPT
– Phiếu ĐKXT theo quy định của nhà trường
– GCN ưu tiên (nếu có)
– 01 phong bì có dán tem và ghi rõ các thông tin của người nhận.
– Tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc tốt nghiệp TC.
– Người đã tốt nghiệp TC nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT và đã hoàn thành các môn văn hóa theo quy định hiện hành.
– Tốt nghiệp THPT nước ngoài đủ tiêu chuẩn tương đương chất lượng tại Việt Nam.
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định chung.
Tuyển sinh trên cả nước
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh trong năm 2020 sử dụng phương thức xét tuyển sau:
– Dựa vào kết quả kỳ thi THPT để xét tuyển với tổ hợp các môn thi vào các ngành theo quy định.
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
– Thí sinh có tổng điểm thi THPT quốc gia của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT không nhỏ hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường.
– Nhà trường sẽ công bố trên trang điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT về điều kiện xét tuyển từng đợt.
– Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 hoặc tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển >=16 điểm.
5.3. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Quy chế hiện hành của Bộ GD&DT
Mức học phí của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm học 2020- 2021 là 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
KT mỏ | 7520601 | Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Văn, Anh |
CN KT điện, điện tử | 7510301 | |
Kế toán | 7340301 | |
CN KT điều khiển và tự động hóa | 7510303 | |
KT tuyển khoáng | 7520607 | |
KT Trắc địa – Bản đồ | 7520503 | |
CN KT công trình xây dựng | 7510102 | |
CN KT cơ khí | 7510201 | |
CN thông tin | 7480201 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
KT địa chất | 7520501 |
2. Thời gian làm thủ nhập học
– Từ ngày 16/9/2021 đến 17h00 ngày 25/9/2021 thí sinh đến nộp Nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (có mã vạch và có dấu đỏ) trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh và nhận Giấy Báo trúng tuyển.
– Quá thời hạn này, thí sinh không đến làm thủ tục nhập học được hiểu là từ chối nhập học và kết quả trúng tuyển không còn giá trị.
3. Địa điểm làm thủ tục nhập học:
Trung tâm Tuyển sinh Thông tin & Truyển thông, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh, Phường Yên Thọ, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.
4. Thời gian bắt đầu học chính thức
– Ngày 27/9/2021 Tân sinh viên bắt đầu học chính thức theo thời khóa biểu (Phần thông báo trên phần mềm quản lý đào tạo sẽ cấp cho thí sinh khi đến nhập học).
5. Hồ sơ nhập học gồm:
– Hồ sơ học sinh sinh viên
– Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT.
– Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
– Học bạ THPT (bản chính và bản phô tô công chứng).
– Giấy khai sinh (bản phô tô công chứng).
– Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (bản phô tô công chứng).
– Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có), bản phô tô công chứng và bản chính để kiểm tra.
– 02 ảnh 4×6 chụp ở thời điểm gần nhất (ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh).
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kế toán | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
Tài chính ngân hàng | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CN KT điều khiển và tự động hoá | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CN KT điện, điện tử | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
KT mỏ | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CN KT công trình xây dựng | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
KT tuyển khoáng | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CN KT cơ khí | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
CN thông tin | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
KT Trắc địa – Bản đồ | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
KT địa chất | 13 | 18 | 13 | 16 | 15 | 16 |
*Chú thích: *THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo; *ĐKXT: Đăng ký xét tuyển; *KT: Kỹ thuật; *CN: Công nghệ; *GCN: Giấy chứng nhận; *TC: Trung cấp
Xem thêm: