Trường Đại học Giao thông vận tải – Cơ sở 2: Tuyển sinh, học phí 2022(GSA)
Đại học Giao thông Vận tải – Cơ sở 2 là một trong những trường đào tạo nhân lực...
Xem thêmContents
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung là trường đại học công lập trực thuộc Bộ công thương. Năm 2022, nhà trường tuyển sinh đại học chính quy khóa 46 với các thông tin sau:
1. Chỉ tiêu: 1.800 sinh viên
2. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
3. Phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển phụ thuộc kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPTQG năm 2022
Điều kiện trúng tuyển: đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022
+ Phương thức 2: Xét tuyển phụ thuộc kết quả học tập THPT
Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 đạt ≥ 18 điểm hoặc điểm nhàng nhàng cộng của tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt ≥ 18 điểm.
4. Ngành đào tạo:
TT | Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành huấn luyện | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | 7510301 | Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành:Hệ thống điện Điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điện tử Điện tử truyền thông Điện tử – điện lạnh Điện tử y sinh |
A00
A01 C01 D01 |
350 |
2 | 7510201 | Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy Cơ – tin kỹ thuật xây cất cơ khí chế tạo khuôn mẫu |
A00
A01 C01 D01 |
150 |
3 | 7510103 | Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Chuyên ngành: xây dựng công nghiệp và dân dụng Quản lý thành lập |
A00
A01 C01 D01 |
50 |
4 | 7510205 | Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành:Công nghệ ô tô Điện – điện tử ô tô Động cơ ô tô |
A00
A01 C01 D01 |
350 |
5 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông báo
Chuyên ngành: Công nghệ thông báo Công nghệ truyền thông đa công cụ thương mại điện tử thiết kế đồ họa quảng cáo số Tin học – kế toán |
A00
A01 C01 D01 |
400 |
TT | Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành tập huấn | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
6 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân công Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương nghiệp Kinh doanh quốc tế Quản trị bán buôn Quản trị chuỗi dịch vụ kim loại, điện máy |
C00
C19 C20 D01 |
250 |
7 | 7340201 | Ngành Tài chính – ngân hàng
Chuyên ngành: Tài chính – nhà băng Tài chính – Kế toán Tài chính doanh nghiệp Công nghệ tài chính |
C00
C19 C20 D01 |
150 |
8 | 7310101 | Ngành Kinh tế
Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kế toán Logistics và quản trị chuỗi cung ứng Kinh tế thương nghiệp Kinh tế thành lập Kinh tế đầu tứ |
C00
C19 C20 D01 |
100 |
Tổ hợp xét tuyển: A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn
C19: Ngữ Văn, Lịch sử, GDCD C20: Ngữ Văn, Địa lý, GDCD
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
Số 16, phố hữu hảo, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây, Hà Nội.
điện thoại liên hệ: 02433 838 345
TT | Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành luyện tập | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
350 |
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
150 |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật thành lập
Chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
50 |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô
Chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
350 |
5 | 7480201 | Công nghệ thông báo
Chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
400 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành:
|
C00 C19 C20 D01 |
250 |
7 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng
Chuyên ngành:
|
C00 C19 C20 D01 |
150 |
8 | 7310101 | Kinh tế
Chuyên ngành:
|
C00 C19 C20 D01 |
100 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo điểm thi THPT | Xét theo điểm thi THPT | |
Kinh tế | 14 | 18 | 14 | 16 | 16,00 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 14 | 16 | 16,00 |
Tài chính – nhà băng | 14 | 18 | 14 | 16 | 16,00 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 14 | 16 | 16,00 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 14 | 16 | 16,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 | 18 | 14 | 16 | 16,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 18 | 14 | 16 | 16,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 14 | 16 | 16,00 |
Xem thêm:
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (DTM)
Đại học Đông Đô: Điểm chuẩn – Tuyển sinh học phí 2022 (DDU)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (HCMUTE)