Đại học Công nghệ Đông Á: Tuyển sinh, học phí 2022(DDA)
Trường Đại học Công nghệ Đông Á là trường đào tạo về chuyên ngành công nghệ thông tin, kỹ...
Xem thêmContents
Trường Đại học Nông Lâm – đại học Thái Nguyên hiện nay là một đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên. Trải qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển, Nhà trường hiện đang trở thành một trung tâm đào tạo và chuyển giao Khoa học – Công nghệ hàng đầu tại Việt Nam về nông, lâm nghiệp, quản lý tài nguyên và môi trường cho các tỉnh trung du và miền núi phái Bắc Việt Nam.
Trường Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên được thành lập ngày 19 tháng 9 năm 1970 theo quyết định số 98/TTg của Thủ tướng Chính phủ. Tên của trường đã có rất nhiều thay đổi qua nhiều thời kỳ để có thể phù hợp với nhiệm vụ và yêu cầu thực tiễn.
Ngày 4/4/1994 Chính phủ ban hành Nghị định 31/CP về việc thành lập Đại học Thái Nguyên, Từ đó trường Đại học Nông Lâm trở thành đơn vị thành viên của Đại học Thái Nguyên.
Trường có tổng diện tích là 102,85 ha, đã xây dựng được 27,058 m2 nhà các loại, trong đó có 22,118 m2 nhà kiên cố và nhiều các phòng học, công trình phụ trợ khác đáp ứng đủ diện tích phục vụ công việc học tập của sinh viên.
Nhà trường hiện có 33 phòng thí nghiệm, Viện khoa học sự sống, 2 trung tâm thực hành lâm nghiệp và nuôi trồng thủy sản với nhiều các loại máy móc hiện đại.
Thư viện điện tử được kết nối internet, nhà thi đấu thể thao, sân tennis, sân bóng đá cỏ nhân tạo, sân trượt patin…
Ký túc xá với 06 nhà 5 tầng, và 03 nhà 3 tầng, 16 nhà 1 tầng với các thiết bị hiện đại đảm bảo cho cuộc sống hằng ngày của sinh viên.
Trường Đại học Nông Lâm đã được Đảng và Nhà nước ghi nhận những thành quả đạt được với nhiều danh hiệu cao quý như:
– HC lao động hạng 3
– HC lao động hạng 2
– HC lao động hạng nhất
– HC độc lập hạng 3
– Anh hùng lao động trong thời kỳ đổi mới
– Và nhiều các giải thưởng cao quý khác…
Tên trường: Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên
Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry
Mã trường: DTN
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Văn Bằng 2 – Liên thông – Liên kết quốc tế
Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số điện thoại: 02806 275 999
Email: dhnl@tuaf.edu.vn
Website: tuaf.edu.vn
Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn
1. Vùng tuyển sinh: Tất cả các tỉnh trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: theo 4 phương thức:
2.1. Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT QG năm 2022
dựa vào kết quả kỳ thi THPT QG năm 2022 của thí sinh. Đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo pháp luật của Bộ Giáo dục & tập huấn.
2.2. Xét theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ):
Theo 3 cách tính như sau:
– Điểm TBC học tập lớp 11 (Học kỳ 1 + Học kỳ 2 × 2) ≥ 15;
– Điểm TBC học kỳ 1 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 2 lớp 11 + điểm TBC học kỳ 1 lớp 12 ≥ 15
– Điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 12) x 2 ≥ 15.
Hạnh kiểm cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên.
2.3. Xét tuyển phụ thuộc bài thi đánh giá năng lực của học trò
2.4. Tuyển thẳng thí sinh đạt giải từ cấp tỉnh trở lên theo pháp luật của Bộ GD&ĐT
3. thời kì xét tuyển
3.1. thời gian xét tuyển theo học bạ
TT | thời gian | Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 |
1 | Nhận giấy tờ xét tuyển | 04/5-15/6 | 20/6-20/8 | 25/8-15/11 |
2 | thông báo kết quả xét tuyển | 16/6 | 21/8 | 16/11 |
3 | Thí sinh trúng tuyển công nhận nhập học | 17/6-19/6 | 22/8-24/8 | 17/11-20/11 |
3.2. thời kì xét tuyển theo điểm thi THPT 2022:
Theo luật pháp của Bộ GD&ĐT
4. giấy tờ xét tuyển theo học bạ gồm có:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn)
– phiên bản phô tô học bạ THPT
– bạn dạng sao Giấy chứng thực tốt nghiệp tạm (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022) hoặc bản sao bằng tốt nghiệp THPT (đối với các thí sinh tốt nghiệp từ năm 2021 trở về trước).
– 01 bao thơ có dán tem ghi rõ địa chỉ nhận giấy báo của thí sinh
Nhà trường không thu lệ phí tổn xét tuyển.
5. Chỉ tiêu cho từng ngành và tổ hợp xét tuyển
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |||
1 | Bất động sản (Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh bất động sản) | 7340116 | A00,A02,D10,C00 | 50 | |||
2 | Chăn nuôi thú y | 7620105 | A00,B00,C02,D01 | 80 | |||
3 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A09,B03,B00 | 50 | |||
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00,B00, A09,A07 | 50 | |||
5 | Công nghệ sinh vật học (Chuyên ngành: CNSH Nông nghiệp, CNSH thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi thú y) | 7420201 | A00, B00, B03, B05 | 50 | |||
6 | Công nghệ thực phẩm* | 7540101 | A00, B00, C02, D01 | 80 | |||
7 | dược chất và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | A00,B00,C02 | 50 | |||
8 | bảo đảm chất lượng và bình an thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 80 | |||
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00,B00,C02,A01 | 50 | |||
10 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00,B00,C02 | 50 | |||
11 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01,B00,A09,A07 | 50 | |||
12 | Kinh tế nông nghiệp (Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) | 7620115 | A00,B00,C02 | 50 | |||
13 | Lâm sinh (Chuyên ngành: Lâm sinh/ Nông lâm kết hợp) | 7620205 | A00,B00,C02 | 50 | |||
14 | Nông nghiệp công nghệ cao* | 7620101 | A00,B00,C02 | 80 | |||
15 | tạo ra nông thôn | 7620116 | A00,B00,C02 | 30 | |||
16 | Quản lý đất đai (Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính – môi trường) | 7850103 | A00,A01,D10,B00 | 100 | |||
17 | Quản lý khoáng sản & môi trường (Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và quản lý tài nguyên) | 7850101 | C00,D14,B00,A01 | 50 | |||
18 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A01,A14,B03,B00 | 50 | |||
19 | Quản lý thông báo (Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) | 7320205 | D01,D84,A07,C20 | 50 | |||
20 | Thú y (Chuyên ngành: Thú y; Dược – Thú y)* | 7640101 | A00,B00,C02,D01 | 120 | |||
Chương trình tiền tiến (đào tạo bằng tiếng Anh) | |||||||
21 | Công nghệ thực phẩm | 7905419 | A00,B00,D08,D01 | 50 | |||
22 | Khoa học & Quản lý môi trường | 7904492 | A00,B00,A01,D10 | 50 | |||
23 | Kinh tế nông nghiệp | 7906425 | A00,B00,A01,D01 | 50 | |||
Tổng chỉ tiêu | 1.300 | ||||||
6. Các thông báo quan trọng khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
Sinh viên trúng tuyển vào Trường sẽ được tham gia vào Chương trình thực tập nghề hưởng lương tại nước ngoài: gồm các nước: Nhật, Israel; Mỹ; Đan Mạch…
– thời gian mỗi chương trình: Từ 6 tháng tới 12 tháng; Sinh viên có thể tham gia nhiều lần trong 4 niên học.
– lợi quyền của sinh viên nhập cuộc chương trình: đảm bảo ngoại ngữ tốt (nghe, nói và làm việc tốt với chuyên gia nước ngoài; sản xuất vừa đủ về tứ duy và kỹ năng làm việc; Có tài chính thu thập (từ 100-200 triệu đồng); 100% được kết nối việc làm sau khi ra trường; Được hỗ trợ tìm học bổng sau đại học.
7. Nơi nhận hồ sơ tuyển sinh:
7.1. Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ: trọng tâm Tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, Tổ 10 – Xã Quyết Thắng, thị trấn Thái Nguyên, tỉnh giấc Thái Nguyên. ĐT: 02086.285.013
7.2.Hotline: 02086.285.013; 0986.454.999 (Thầy Hùng); 0973.880.118 (Cô Hằng); Cô Giang (0979.871.910)
Email: trungtamtuyensinhtruyenthong@tuaf.edu.vn;
7.3. Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: Website: tuyensinh.tuaf.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
Thời gian xét tuyển tại Đại học Nông Lâm dựa theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Thái Nguyên.
a, Hồ sơ xét tuyển dựa vào học bạ bao gồm:
Phiếu ĐKXT (theo mẫu lấy tại website: tuyensinh.tuaf.edu.vn); Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT, Học bạ (bản photo công chứng); 01 phong bì dán sẵn tem (loại 3000 vnđ) có ghi rõ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại để nhà trường gửi giấy báo nhập học nếu trúng tuyển.
Đối với học sinh quốc tế: Nhận hồ sơ online hoặc trực tiếp tại văn phòng Chương trình tiên tiến (khu hành chính B) hồ sơ gồm: Đơn đăng ký; Hộ chiếu, Chứng minh thư nước sở tại; Bằng THPT và Bảng điểm/ học bạ; Bản sao lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp; Bản sao giấy khám sức khỏe do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp; Bản sao giấy khai sinh; Thư giới thiệu (nếu có).
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên tuyển sinh dựa vào 2 phương thức:
– Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT
– Tuyển sinh dựa trên kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
– Ngoài ra, Nhà trường còn xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a, Đối với sinh viên Việt Nam
– Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên.
– Nếu xét tuyển dựa trên kết quả học bạ thì điều kiện nhận hồ sơ đó là: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11) đạt từ 15 điểm trở lên.
b, Đối với thí sinh quốc tế
– Đã tốt nghiệp THPT
– Có sức khỏe tốt
– Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại
– Năng lực tiếng anh hoặc tiếng Việt tốt (có chứng chỉ công nhận)
5.3. Chính sách ưu tiên đại học nông lâm – đại học Thái Nguyên
Trường Đại học Nông Lâm -Đại học Thái Nguyên thực hiện theo đúng quy định trong Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng Ngành giáo dục Mầm non và điểm ưu tiên chỉ cộng vào xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng chất lượng đầu vào.
Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên năm học 2020-2021 như sau:
Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.
Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm.
Lộ trình tăng căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ đại trà | ||
Bất động sản (chuyên ngành QL và KD bất động sản) | 7340116 | A00, A02, A07, C00 |
KD quốc tế (chuyên ngành: KD xuất nhập khẩu nông lâm sản) | 7340120 | A00, B00, C02, A01 |
CN sinh học (CNSH Nông nghiệp, CNSH Thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi, TY) | 7420201 | A00, B00, C04, D10 |
Khoa học môi trường | 7440301 | D01, B00, A09, A07 |
Chăn nuôi TY | 7620105 | A00, B00, C02, D01 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP | 7540106 | A00, B00, D01, D07 |
Bảo vệ thực vật | 7620112 | A00, B00, C02 |
Lâm sinh (chuyên ngành Lâm sinh; Nông lâm kết hợp) | 7620205 | A00, B00, C02 |
QL tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 | A00, B03, B00 |
CN chế biến gỗ | 7549001 | A09, B03, B00 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, B00, C02 |
KD nông nghiệp (chuyên ngành: Quản trị KD nông nghiệp) | 7620114 | A00, B00, C02 |
QL đất đai (chuyên ngành QL đất đai; địa chính – môi trường) | 7850103 | A00, A01, D10, B00 |
QL tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL tài nguyên) | 7850101 | C00, D14, B00, D10 |
QL thông tin (chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) | 7320205 | D01, D84, A07, C20 |
CTTT quốc tế đào tạo bằng tiếng Anh | ||
Khoa học & QL môi trường (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) | 7904492 | A00, B00, A01, D10 |
CN thực phẩm (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) | 7905419 | A00, B00, D08, D01 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT đào tạo bằng tiếng Anh) | 7906425 | A00, B00, A01, D01 |
Chương trình đào tạo định hướng chất lượng cao | ||
TY – Bác sĩ TY (chuyên ngành TY; Dược – TY) | 7640101 | A00, B00, C02, D01 |
Nông nghiệp CN cao | 7620101 | A00, B00, C02 |
CN thực phẩm | 7540101 | A00, B00, C02, D07 |
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Chăn nuôi TY | 13 | 13 | 15 |
TY (chuyên ngành TY; Dược – TY) | 13 | 13 | 15 |
CN thực phẩm | 13 | 13,5 | 19 |
CN sinh học | 13 | 13,5 | 18,5 |
CN sau thu hoạch | 13 | ||
Đảm bảo chất lượng và ATTP | 13 | 13,5 | 15 |
Kỹ thuật thực phẩm | – | 13,5 | |
QL đất đai | 13 | 13 | 15 |
Bất động sản | 13 | 13 | 15 |
QL tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL tài nguyên) | 13 | 13,5 | 15 |
Khoa học cây trồng | 13 | 13,5 | 21 |
Bảo vệ thực vật | 13 | 17 | 15 |
Nông nghiệp | 13 | ||
Lâm sinh | 13 | 20 | 15 |
QL tài nguyên rừng | 13 | 18,5 | 15 |
Khoa học môi trường | 13 | 13,5 | 15 |
CN kỹ thuật môi trường | 13 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | 13 | 13,5 | 15 |
Phát triển nông thôn | 13 | – | |
Khoa học & QL môi trường (CTTT) | 13 | 13,5 | 16,5 |
CN thực phẩm (CTTT) | 13 | 13,5 | 16,5 |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 13 | 14 | 17 |
KD quốc tế (chuyên ngành KD xuất nhập khẩu nông sản) | – | 17 | 15 |
Nông nghiệp CN cao | – | 13 | 21 |
KD nông nghiệp | – | 16,5 | 16 |
CN chế biến gỗ | 19 | ||
QL thông tin | 15 |
*ĐKXT: Đăng ký xét tuyển; *CTTT: chương trình tiên tiến; *QL: Quản lý; *CN: Công nghệ; *KD: Kinh doanh; *ATTP: An toàn thực phẩm; *HC: Huân chương; *TY: Thú y; *CNSH: Công nghệ sinh học; *TBC: Trung bình cộng; *THPT: Trung học phổ thông; *GD&ĐT: Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: