Đại học Hùng Vương: Tuyển sinh, học phí 2022(THV)
Mang tên gọi của vị vua làm nên non sông gấm vóc Việt Nam, Đại học Hùng Vương tự...
Xem thêmContents
Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM trân trọng gửi đến các bạn học sinh THPT thông báo Tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, cụ thể:
1. Xét tuyển 18 ngành
2. Có 04 phương thức xét tuyển gồm:
– PT1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022;
– PT2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc THPT từ năm 2017-2022;
– PT3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi bình chọn năng lực của ĐHQG TPHCM
– PT4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT
NGÀNH XÉT TUYỂN | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Quản trị kinh doanh
– CN Quản trị kinh doanh bất động sản – CN Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | A00, A01 B00, D01 |
Địa chất học
– CN Địa chất môi trường – CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn |
7440201 | A00, A01 A02, B00 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | A00, A01 B00, D01 |
Thủy văn học
– CN Thủy văn – CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai |
7440224 | A00, A01 B00, D01 |
chuyển đổi khí hậu và phát hành bền vững | 7440298 | A00, A01 B00, D01 |
Hệ Thống thông báo | 7480104 | A00, A01 B00, D01 |
Công nghệ thông báo | 7480201 | A00, A01 B00, D01 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường
– CN Kỹ thuật môi trường – CN Quá trình thiết bị và điều khiển – CN Công nghệ môi trường |
7510406 | A00, A01 B00, A02 |
Kỹ thuật trắc địa – bạn dạng đồ
– CN Trắc địa công trình – CN Kỹ thuật địa chính – CN Địa tin học |
7520503 | A00, A01 A02, B00 |
Kỹ thuật khoáng sản nước | 7580212 | A00, A01 A02, B00 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 7580213 | A00, A01 A02, B00 |
Quản lý khoáng sản và môi trường | 7850101 | A00, A01 A02, B00 |
Kinh tế khoáng sản tự nhiên | 7850102 | A00, A01 B00, D01 |
Quản lý đất đai
– CN Địa chính – CN Quy hoạch đất đai – CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai – CN Định giá và quản trị bất động sản |
7850103 | A00, A01 B00, D01 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 7850195 | A00, A01 B00, D01 |
Quản lý khoáng sản khoáng sản | 7850196 | A00, A01 A02, B00 |
Quản lý khoáng sản và môi trường biển đảo | 7850197 | A00, A01 A14, B00 |
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Quản lý đất đai | 16,25 | 15 | 18 | 22 | 21 |
Quản trị kinh doanh | 18,75 | 16 | 18 | 24 | 21 |
Địa chất học | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Khí tượng và khí hậu học | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Thủy văn chương | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Công nghệ thông tin | 17,25 | 15 | 18 | 24 | 21 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Kinh tế khoáng sản tự nhiên | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 | 18 | 15 | 20,50 |
Quản lý khoáng sản và môi trường | 15 | 15 | 18 | 15 | 20,50 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường đại dương đảo | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
biến đổi khí hậu và tạo ra vững bền | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Quản lý tổng hợp khoáng sản nước | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Quản lý khoáng sản khoáng sản | 14 | 14 | 18 | 15 | 20,50 |
Xem thêm:
Đại học Công nghiệp TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (IUH)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM: Tuyển sinh, học phí 2022 (HCMUTE)