Tuyển sinh Viện Nghiên Cứu Và Đào Tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng mới nhất năm 2022
Điểm chuẩn Viện Nghiên Cứu Và Đào Tạo Việt Anh – ĐH Đà Nẵng năm 2021 đã chính thức...
Xem thêmContents
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được thành lập vào 26/3/1959. Trường có cơ sở tại quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
Đại học Văn hóa Hà Nội trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, do Bộ GD&DT quản lý. Trường đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực cho lĩnh vực văn hóa với các trình độ đại học (cử nhân), sau đại học (thạc sĩ và tiến sĩ).
Hệ thống tổ chức: Trường đại học Văn hóa Hà Nội có hệ thống tổ chức với 04 phòng (Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế; Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng GD; Phòng Hành chính, Tổng hợp; Phòng Công tác Sinh viên); 11 khoa (Khoa Văn hóa Dân tộc; Khoa Di sản Văn hóa; Khoa Xuất bản, Phát hành; Khoa Quản lý Văn hóa Nghệ thuật; Khoa Viết Văn, Báo chí; Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Quốc tế; Khoa Du lịch; Khoa Văn hóa học ;; Khoa Luật; Khoa Kiến thức cơ bản; Khoa Thông tin, Thư viện)
Ảnh dưới đây là thông tin tuyển sinh mới nhất 2021 các bạn lưu ý và xem nhé
Tên trường: Đại học văn hóa Hà Nội
Tên đầy đủ bằng tiếng Anh: Hanoi University of Culture (HUC)
Ký hiệu mã trường: VHH
Loại trường: trường Công lập
Hệ đào tạo: Hệ đào tạo sau đại học và hệ đào tạo đại học
Địa chỉ: Số 418, đường La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội
SĐT: (024) 3.8511.971
Email: daihocvanhoahanoi@huc.edu.vn
Website: http://www.huc.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/HUC1959/
1.1. Thời gian xét tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội
Theo Quy định của Bộ GD&DT và Quy định của Trường
1.2. Hồ sơ xét tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội
Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2021
– Đối tượng 1: Danh mục hồ sơ và thời hạn hồ sơ thực hiện theo Quy chế Tuyển sinh năm 2021
– Đối tượng còn lại (2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9)
Hồ sơ bao gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển Đại học Văn hóa Hà Nội
Hộ khẩu, CMND (Bản photocopy)
Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp Tỉnh, thành phố; Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế (IELTS hoặc TOEFL PBT, TOEFL IBT) ((nếu có) (Bản photocopy công chứng)
Các loại giấy tờ phù hợp với đối tượng xét tuyển theo yêu cầu
Học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12
Phong bì đã dán tem, ghi rõ thông tin người nhận.
Mẫu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường).
Hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân (photo công chứng)
Phong bì đã dán tem, ghi rõ thông tin người nhận.
Học bạ, bằng tốt nghiệp bản công chứng
Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu và đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường).
Hộ khẩu thường trú, chứng minh thư nhân dân (photo công chứng)
Phong bì đã dán tem, ghi rõ thông tin người nhận.
Bản photo công chứng học bạ, bằng tốt nghiệp THPT
e.Phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Được Điều chỉnh nguyện vọng 1 lần sau khi nộp đăng ký xét tuyển và bộ hồ sơ kèm kết quả thi tốt nghiệp
Đối với các đợt xét tuyển bổ sung, thí sinh xem thông báo tại website của trường.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
Tuyển sinh cả nước.
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2020, Trường tuyển sinh theo 05 phương thức: tuyển thẳng, xét học ba, xét học bạ kết hợp thi năng khiếu, xét điểm thi tốt nghiệp, xét kết hợp theo Quy định của trường
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Xem chi tiết điều kiện xét tuyển của từng phương thức tuyển sinh ở mục B trong thông báo tuyển sinh của trường
Theo quy định hằng năm của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D78, D96 | |
Quản trị dịch vụ DL và lữ hành | 7810103 | C00, D01, D78 | |
Luật | 7380101 | C00, D01, D96 | |
Báo chí | 7320101 | C00, D01, D78 | |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 7320402 | C00, D01, D96 | |
Thông tin -Thư viện | 7320201 | C00, D01, D96 | |
Quản lý thông tin | 7320205 | C00, D01, D96 | |
Bảo tàng học | 7320305 | C00, D01, D78 | |
VH học | 7229040 | ||
Nghiên cứu VH | 7229040A | C00, D01, D78 | |
VH truyền thông | 7229040B | C00, D01, D78 | |
VH đối ngoại | 7229040C | C00, D01, D78 | |
VH các dân tộc thiểu số Việt Nam | 7220112 | ||
Tổ chức và quản lý VH vùng DTTS | 7220112A | C00, D01, D78 | |
Tổ chức và quản lý DL vùng DTTS | 7220112B | C00, D01, D78 | |
Quản lý VH | 7229042 | ||
Chính sách VH và quản lý nghệ thuật | 7229042A | C00, D01, D78 | |
Quản lý nhà nước về gia đình | 7229042B | C00, D01, D78 | |
Quản lý di sản VH | 7229042C | C00, D01, D78 | |
Biểu diễn nghệ thuật | 7229042D | N00 | |
Tổ chức sự kiện VH | 7229042E | N05, C00, D01 | |
DL | 7810101 | ||
VH DL | 7810101A | C00, D01, D78 | |
Lữ hành, hướng dẫn DL | 7810101B | C00, D01, D78 | |
Hướng dẫn DL Quốc tế | 7810101C | D01, D78, D96 | |
Sáng tác văn học | 7220110 | N00 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
C00 |
D01,D78,D96 A16, A00 |
|||
1 |
7220112A |
Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
16.00 |
15.00 |
2 |
7220112B |
Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
17.00 |
16.00 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
35.10 |
4 |
7229040A |
Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa |
25.10 |
24.10 |
5 |
7229040B |
Văn hoá học – Văn hóa truyền thông |
26.50 |
25.50 |
6 |
7229040C |
Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại |
26.00 |
25.00 |
7 |
7229042A |
Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
24.10 |
23.10 |
8 |
7229042B |
Quản lý văn hoá – Quản lý nhà nước về gia đình |
16.00 |
15.00 |
9 |
7229042C |
Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa |
23.00 |
22.00 |
10 |
7229042E |
Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa |
26.30 |
26.30 |
11 |
7320101 |
Báo chí |
26.60 |
25.60 |
12 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
20.00 |
19.00 |
13 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
26.00 |
25.00 |
14 |
7320305 |
Bảo tàng học |
17.00 |
16.00 |
15 |
7320402 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
20.00 |
19.00 |
16 |
7380101 |
Luật |
26.60 |
25.60 |
17 |
7810101A |
Du lịch – Văn hóa du lịch |
26.20 |
25.20 |
18 |
7810101B |
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
26.70 |
25.70 |
19 |
7810101C |
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế |
|
32.40 |
20 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
27.30 |
26.30 |
Ngành đào tạo | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Ngôn ngữ Anh | 20.25 | 29,25 (D01)
29,25 (D78) 29,25 (D96) |
D01, D78, D96: 31,75
|
Quản trị dịch vụ DL và lữ hành | 24.75(C00),
21.75(D01, D78) |
26 (C00)
23 (D01) 23 (D78) |
C00: 27,50
D01, D78, D96: 26,50
|
Luật | 23(C00);
20(C01,D96) |
23,50 (C00)
22,50 (D01) 22,50 (D96) |
C00: 26,25
D01, D78, D96: 25,25
|
Báo chí | 23.25(C00);
20,25(D01, D78) |
22,25 (C00)
21,25 (D01) 21,25 (D78) |
C00: 25,50
D01, D78, D96: 24,50
|
Gia đình học | 16.5(C00);
15.5(D01, D78) |
16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
|
Kinh doanh xuất bản phẩm | 17.75(C00);
16.75(D01,D96) |
16 (C00)
15 (D01) 15(D96) |
C00: 16
D01, D78, D96: 15
|
Thông tin – Thư viện | 17.75(C00);
16.75(D01, D96) |
17 (C00)
16 (D01) 16 (D96) |
C00: 18
D01, D78, D96: 17
|
Quản lý thông tin | 19(C00);
18(D01, D96) |
21 (C00)
20 (D01) 20 (D96) |
C00: 24,50
D01, D78, D96: 23,50
|
Bảo tàng học | 17,25(C00);
16,25(D01,D78) |
16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16
D01, D78, D96: 15
|
VH học – Nghiên cứu VH | 19.5(C00);
18.5(D01, D78) |
19,75 (C00)
18,75 (D01) 18,75 (D78) |
C00: 23
D01, D78, D96: 22
|
VH học – VH truyền thông | 23.50 (C00)
20.50 (D01, D78) |
22 (C00)
21 (D01) 21 (D78) |
C00: 25,25
D01, D78, D96: 24,25
|
VH học – VH đối ngoại | 16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
C00: 24
D01, D78, D96: 23
|
|
VH các DTTSVN – Tổ chức và QLVH vùng DTTS (7220112A) | 18,5(C00);
17.5(D01, D78) |
16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16
D01, D78, D96: 15 |
VH các DTTSVN – Tổ chức và QL DL vùng DTTS (7220112B) | 16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
C00: 20,25
D01, D78, D96: 19,25
|
|
QLVH – Chính sách VH và quản lý nghệ thuật | 18 (C00);
17 (D01, D78) |
18,50 (C00)
17,50 (D01) 17,50 (D78) |
C00: 20,75
D01, D78, D96: 19,75
|
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | 17.75 (C00)
16.75 (D01, D78) |
16 (C00)
15 (D01) 15 (D78) |
C00: 16
D01, D78, D96: 15
|
QLVH – Quản lý di sản VH | 19 (C00);
16.75 (D01, D78) |
19,25 (C00)
18,25 (D01) 18,25 (D78) |
C00: 21
D01, D78, D96: 20
|
QLVH – Biểu diễn nghệ thuật | 27,75 | ||
QLVH – Tổ chức sự kiện VH | 19.75 (N00)
19,75 (C00) 19,75 (D01) |
C00: 24,75
D01, D78, D96: 24,75
|
|
Biểu diễn âm nhạc | 21 | ||
Đạo diễn sự kiện | 21 | ||
Biên đạo múa đại chúng | 23 | ||
DL – VH DL | 22,25 (C00);
19.25 (D01, D78) |
24,30 (C00)
21,30 (D01) 21,30 (D78) |
C00: 25,50
D01, D78, D96: 24,50
|
DL – Lữ hành, Hướng dẫn DL | 23.75 (C00);
20.75 (D01, D78) |
24,85 (C00)
21,85 (D01) 21,85 (D78) |
C00: 26,50
D01, D78, D96: 25,50
|
DL – Hướng dẫn DL Quốc tế | 19 | 21,25 (D01)
21,25 (D78) 21,25 (D96) |
D01, D78, D96: 30,25
|
Sáng tác văn học | 21 |
*VH: VH; DTTS: Dân tộc Thiểu số; DL: Du lịch
Xem thêm: