Đại học Hải Dương: Tuyển sinh, tuyển sinh mới nhất năm 2022
Contents A. GIỚI THIỆU Đại học Hải Dương Tên trường: Đại học Hải Dương Tên tiếng Anh: University of hai Duong...
Xem thêmTrường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu được thành lập vào ngày 27 tháng 1 năm 2006 là một trong những trường đại học đầu tiên đào tạo đa ngành nghề về khoa học, kinh tế, xã hội khu vực này. Với lịch sử hình thành hơn 15 năm, trường hướng đến mục tiêu nâng cao chất lượng giảng dạy, học tập đạt chất lượng quốc tế. Để làm được điều này trường không chỉ nâng cấp về mặt cơ sở vật chất, thiết bị y tế, thiết bị công nghệ mà trường còn có đội ngũ giảng viên được đào tạo bài bản trường có hơn 200 giảng viên thì có đến hơn 180 giảng viên là thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư, phó giáo sư. Không chỉ đầy đủ những tiêu chí về cơ sở vật chất, đội ngũ giảng viên mà trường còn đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên bằng cách cho sinh viên được thực hành, nghiên cứu để phát huy hết khả năng của các em sinh viên trong nhà trường.
Contents
Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu
Tên tiếng anh: Ba Ria Vung Tau University
Mã trường: BVU
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học, Sau đại học, Liên thông, Văn bằng 2, Hợp tác quốc tế
Địa chỉ:
SĐT: 0254 730 5456
Email: dhbrvt@bvu.edu.vn
Website: http://bvu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/DaiHocBaRiaVungTau
Năm 2022, BVU tuyển sinh 60 ngành và chuyên ngành thuộc các khối ngành Kinh tế – Luật – Logistics, Du lịch – Sức khỏe, Ngoại ngữ – Khoa học xã hội và Công nghệ kỹ thuật.
4 phương thức xét tuyển:
Năm 2022, BVU áp dụng 4 phương thức xét tuyển gồm: Xét tuyển theo học bạ; Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM và Xét tuyển thẳng.
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào 60 ngành, chuyên ngành của BVU theo phương thức xét tuyển học bạ vì những thuận lợi sau:
– Cơ hội trúng tuyển sớm.
– Không ảnh hưởng đến việc đăng ký nguyện vọng theo kết quả thi THPT.
– Bình đẳng giữa các phương thức xét tuyển, trúng tuyển học chung với nhau, bằng cấp như nhau.
– Nhiều cơ hội nhận học bổng.
Đối với thí sinh hiện đang là học sinh lớp 12, có thể nộp hồ sơ ngay khi có kết quả thi học kỳ 1, các giấy tờ còn lại, bổ sung sau.
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu thực hiện tuyển sinh theo thời gian sau:
Đợt 1: Từ 01/02/2021 đến 31/03/2021
Đợt 2: Từ 01/04/2021 đến 31/05/2021
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu yêu cầu thí sinh đăng ký xét tuyển cần có những thông tin sau:
Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Quản trị doanh nghiệp | 7340101 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh |
Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | 7340101 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh |
Quản trị truyền thông đa phương tiện | 7340101 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh |
Kinh doanh quốc tế | 7340101 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh |
Kế toán – Kiểm toán | 7340301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh |
Kế toán tài chính | 7340301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh |
TC – NH | 7340201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Sử Anh , Ngữ Văn Toán Anh |
Bất động sản | 7340116 | Toán Lý Hóa , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Marketing thương hiệu | 7340115 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Digital Marketing | 7340115 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Marketing và tổ chức sự kiện | 7340115 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Luật dân sự | 7380101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh |
Luật hành chính | 7380101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh |
Luật kinh tế | 7380101 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ Văn Toán Anh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh |
Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế | 7510605 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh |
Kinh tế vận tải | 7510605 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Toán, Địa lí., Ngữ Văn Toán Anh |
Quản lý công nghiệp * | 7510601 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Toán, Địa lí. |
Đông phương học | 7310608 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân. |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 7310608 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân. |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7310608 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân. |
Ngôn ngữ Trung Quốc * | 7220204 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Tiếng Anh thương mại | 7220201 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Tiếng Anh du lịch | 7220201 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | 7220201 | Toán Vật Lý Tiếng Anh , Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Sử Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
Tâm lý học | 7310401 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý., Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh , Ngữ Văn Địa Anh |
CNTT | 7480201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Địa lý , Toán Lý GDCD |
Quản trị mạng và an toàn thông tin | 7480201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Địa lý , Toán Lý GDCD |
Lập trình ứng dụng di động và game | 7480201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Địa lý , Toán Lý GDCD |
Cơ điện tử | 7510201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Lịch Sử , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Cơ khí chế tạo máy | 7510201 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Lịch Sử , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ Văn Toán Anh |
C.N kỹ thuật ô tô * | 7510205 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Lịch Sử , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Điện công nghiệp và dân dụng | 7510301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Điện tử công nghiệp | 7510301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Điều khiển và tự động hóa | 7510301 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7510102 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Vật Lý Địa lý , Ngữ văn, Toán, Vật Lý |
C.N kỹ thuật hoá học | 7510401 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Hóa học Địa Lý , Toán Sinh học Hóa học |
C.N hóa dầu | 7510401 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Hóa học Địa Lý , Toán Sinh học Hóa học |
C.N môi trường | 7510401 | Toán Lý Hóa , Toán Vật Lý Tiếng Anh , Toán Hóa học Địa Lý , Toán Sinh học Hóa học |
C.N thực phẩm | 7540101 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh học Địa Lý , Ngữ văn, Hóa học, Sinh. |
Quản lý chất lượng thực phẩm | 7540101 | Toán Lý Hóa , Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh học Địa Lý , Ngữ văn, Hóa học, Sinh. |
Nông nghiệp C.N cao | 7620101 | Toán Sinh học Hóa học , Toán Vật Lý Sinh học , Toán Sinh học Địa Lý , Toán Sinh Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh |
Quản trị khách sạn | 7810201 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn | 7810201 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Địa lí và Giáo dục công dân, Ngữ Văn Toán Anh |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | Toán, Hóa, Lý, – Văn, Địa, Sử , Ngữ văn, Toán, Vật Lý , Ngữ Văn Toán Anh |
Dược học * | 7720201 | Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh học Tiếng Anh , Toán Sinh học Địa Lý , Ngữ văn, Hóa học, Sinh. |
Điều dưỡng | 7720301 | Toán Sinh học Hóa học , Toán Sinh học Tiếng Anh , Toán Sinh học Địa Lý , Ngữ văn, Hóa học, Sinh. |
Điểm trúng tuyển các ngành là 18 điểm, riêng ngành Điều dưỡng là 19,5 điểm đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt khá trở lên. Mức điểm xét tuyển trên dành cho thí sinh là học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học (trực tuyến hoặc trực tiếp tuỳ thuộc tình hình dịch bệnh tại nơi ở của thí sinh) từ 08 đến 15/7/2021.
Đối với thí sinh hiện là học sinh lớp 12 chưa có bằng tốt nghiệp THPT, Nhà trường thông báo kết quả tiếp nhận hồ sơ xét tuyển. CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH ĐAI HỌC CHÍNH QUY 2021
Thí sinh trúng tuyển nộp các giấy tờ sau: – Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT. – Bản photo công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh tốt nghiệp 2020). – Thời gian nhập học, học phí: Ghi cụ thể trong Giấy báo trúng tuyển. Theo TTHN |
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 |
C.N kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 |
C.N kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | 15 |
C.N kỹ thuật cơ khí | 14 | 15 |
CNTT | 14 | 15 |
C.N kỹ thuật hoá học | 15 | 15 |
C.N thực phẩm | 14 | 15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 14 | 15 |
Kế toán | 14 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 |
Đông phương học | 14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 15 |
Quản trị khách sạn | 14 | 15 |
Luật | 14 | 15 |
Tâm lý học | 15 | |
Quản trị khách sạn | 15 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | |
Điều dưỡng | 19 | |
Bất động sản | 15 |
CNTT: Công nghệ thông tin
CNKT: Công nghệ K.Thuật
C.N: Công nghệ
TC – NH : Tài chính Ngân hàng
SP: Sư phạm
Xem thêm: