Tuyển sinh Đại học Tân Trào mới nhất năm 2022
Ngày 16/9 , trường Đại học Tân Trào thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường...
Xem thêmTrường Đại Học Thành Đô là trường dân lập, chuyên đào tạo những ngành như dược, quản trị kinh doanh, kế toán văn phòng,…là những ngành nghề đang có lượng sinh viên theo rất lớn. và hiện đang tạo được vị thể khá cạnh tranh với các trường khác.
Contents
Trường Đại Học Thành Đô là dạng trường Đại Học Tư Thục, có trụ sở Tại Hà Nội và cũng được coi là một trong số những trường lọt top nổi tiếng Việt Nam. Được thành lập từ năm 2009, trường không ngừng nỗ lực và phát triển để dành được nhiều thành tích đáng khen ngợi, luôn được Bộ Giáo Dục đề cao và coi trọng
Trường có hơn 22 nghìn sinh viên đến từ toàn quốc, đều tốt nghiệp Hệ Đại Học trở lên và trở thành niềm tự hào nói riêng cho nhà trường. Trước đây, Tiền thân là Cao Đẳng Công nghệ thành đô, nhưng sau đó thành lập nên từ 2009 và vẫn giữ tên Đại Học Thành Đô cho đến ngày nay.
Trường có 12 khoa chuyên đào tạo các ngành như du lịch, Công nghệ thông tin, kế toán, khoa học văn phòng,… và đạt được rất nhiều thành tựu đáng khen ngợi.
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ
Tên tiếng anh: Thanh Do University
Mã trường: TDD
Loại trường: trường Tư
Hệ đào tạo: Đào tạo đại học, liên thông và đào tạo chương trình chất lượng cao.
Địa chỉ: Kim chung, Hoài Đức, Hà Nội
SDT: 02433861763
Email: http://thanhdo.edu.vn/
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
1. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/02/2022 tới ngày 28/04/2022;
2. Nhập học (Dự kiến): Ngày 05/05/2022.
3. Phương thức tuyển sinh:
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển của 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc năm lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18 điểm trở lên.
– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
– Ngành dược học theo luật pháp của Bộ Giáo dục và đào tạo
4. Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành huấn luyện đại học, cao đẳng chính quy như sau:
TT | Các ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu
(dự kiến) |
Tổ hợp
xét tuyển |
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) | |||
1 | Công nghệ thông tin:
– Định hướng mạng máy tính và truyền thông – Định hướng tạo ra web và lập trình Mobile |
150 | A00, A01
D01, D07 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô – Định hướng kỹ thuật ô tô dùng năng lượng thế hệ |
100 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
– Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử |
60 | |
4 | Kế toán: Định hướng Kế toán doanh nghiệp | 100 | |
5 | Quản trị Kinh doanh: Định hướng Digital Marketing | 120 | A00, A01 C00, D01 |
6 | Quản trị Văn phòng: Định hướng Quản lý hành chính | 120 | |
7 | Quản trị Khách sạn | 80 | |
8 | Việt Nam học:
– Định hướng hướng dẫn du lịch – Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam |
70 | |
9 | ngôn ngữ Anh:
– Định hướng Tiếng Anh du lịch – Định hướng Tiếng Anh sư phạm |
70 | D01, D07
D14, D15 |
10 | dược khoa (Cấp bằng Dược sĩ) | 300 | A00,A11, B00,D07 |
(Ngành thế hệ dự định tuyển sinh) | |||
11 | Luật | 100 | A00, A01,C00, D01 |
12 | Luật kinh tế | 100 | |
Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành) | |||
1 | Tiếng Anh | 25 | Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên |
2 | Tiếng Nhật | 35 | |
3 | hướng dẫn du lịch | 25 | |
4 | Quản trị Khách sạn | 25 | |
5 | dược khoa | 25 |
5. Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Lý, Hóa | C00: Văn, Sử, Địa | D14: Văn, Sử, Tiếng Anh |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | D01: Toán, Văn, Tiếng Anh | D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
A11: Toán, Hóa, GDCD | D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
6. chính sách việc làm:
Cam kết cung cấp việc làm cho sinh viên trong quá trình học và sau khi tốt nghiệp.
7. lộ trình học tập:
– Đại học: 3.5 – 4 năm (ngành Dược học: 5 năm);
– Cao đẳng: 2,5 năm (ngành Dược học: 3 năm).
– Trong đó thực tập tại doanh nghiệp: 01 học kỳ
8. giấy tờ xét tuyển:
– bạn dạng sao công chứngbằng tốt nghiệp (giấy chứng thực tốt nghiệp tạm thời thờiTHPT;
– phiên bản sao công chứng học bạ THPT;
– phiên bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;
– 02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
9. Đăng ký nộp biển sơ:
trung tâm Tuyển sinh – Hotline: 0934.078.668
Tầng 1, Nhà A , Trường Đại học Thành Đô
Km 15, Quốc lộ 32, Kim thông thường, Hoài Đức, Hà Nội
Cách 2: online, tại website:www.thanhdo.edu.vn hoặc Fanpage: Đại học Thành Đô
THÔNG TIN CHUNG
Thời gian tuyển sinh được chia thành hai đợt như sau:
Tuyển sinh bổ sung khi chưa đủ chỉ tiêu đào tạo
Thực hiện nộp hồ sơ xét tuyển đầy đủ theo yêu cầu tại website của nhà trường
Trường tuyển sinh với những thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài, có chương trình tương đương tại Việt nam, và có trình độ tiếng Việt tốt.
Cả nước
5.1 Phương thức xét tuyển
Xét tuyển theo 2 phương thức:
Trường tổ chức thi tuyển theo bài thi của trường Đại học Thành Đô.
5.2 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
5.3 Chính sách ưu tiên
Trường cũng áp dụng chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng cho sinh viên. theo các quy định do bộ giáo dục ban hành.
6 Học Phí
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Theo xét KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D07, D90 | 40 | 60 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01, D07, D90 | 40 | 60 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07, D90 | 32 | 48 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D07, D90 | 40 | 60 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D07, D90 | 32 | 48 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, A01, C00, D96 | 40 | 60 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | A01, A01, C00, D96 | 48 | 72 |
Việt Nam học
(Hướng dẫn du lịch) |
7310630 | A01, A01, C00, D96 | 28 | 42 |
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh du lịch) |
7220201 | D01, D07, D14, D15 | 48 | 72 |
Dược học
(Cấp bằng Dược sĩ) |
7720201 | A00, B00 | 24 | 36 |
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 14.5 | 14,5 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 14.5 | 14,5 | 15 |
Công nghệ thông tin | 14.5 | 14,5 | 15 |
Kế toán | 14.5 | 14,5 | 15 |
Quản trị Kinh doanh | 14.5 | 14,5 | 15 |
Quản trị Khách sạn | 14.5 | 14,5 | 15 |
Quản trị Văn phòng | 14.5 | 14,5 | 15 |
Việt Nam học
( Hướng dẫn Du lịch) |
14.5 | 14,5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh Du lịch) |
14.5 | 14,5 | 15 |
Dược học
(Cấp bằng Dược sĩ) |
21 | 20 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 14.5 | 14,5 |
Xem thêm: