Tuyển sinh ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội năm 2022
Xem ngay dưới đây điểm chuẩn ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG Hà Nội năm...
Xem thêmĐại học Xây Dựng Miền Tây là một trong những ngôi trường đã chắp cánh ước mơ cho nhiều kỹ sư, kiến trúc sư,…ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Bài viết sẽ chia sẻ đến bạn thông tin tuyển sinh Đại học Xây dựng Miền Tây.
Contents
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây là ngôi trường Đại học ở tỉnh Vĩnh Long thuộc Bộ Xây Dựng. Trường chuyên đào tạo các nhóm ngành xây dựng, kiến trúc và kế toán. Chất lượng đào tạo của Trường luôn kiểm định và đạt chất lượng của Trung tâm kiểm định giáo dục trực thuộc Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
Liên hệ Trường Đại học Xây Dựng Miền Tây
Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây
Tên tiếng Anh: Mien Tay Construction University (MTU)
Mã trường: MTU
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Bồi dưỡng ngắn hạn
Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
SĐT: 0270.3825.903
Email: banbientap@mtu.edu.vn
Website: http://www.mtu.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của nhà trường.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
Tuyển sinh trên toàn quốc.
Mức học phí của Trường được tính theo chứng chỉ. Theo đó, mức học phí có thể khác nhau tùy theo số tín chỉ đăng ký.
STT | Ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
7580201 | A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh B00: Toán – Hóa học – Sinh học D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
300 |
2 | Kiến trúc
– Chuyên ngành Kiến trúc Công trình – Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất – Chuyên ngành Kiến trúc Đồ họa |
7580101 | V00: Toán – Vật lí – Vẽ mỹ thuật
V01: Toán – Ngữ văn – Vẽ mỹ thuật V02: Toán – Tiếng Anh – Vẽ mỹ thuật V03: Toán – Hóa học – Vẽ mỹ thuật |
100 |
3 | Quản lý Đô thị và Công trình | 7580106 | V00: Toán – Vật lí – Vẽ mỹ thuật
V01: Toán – Ngữ văn – Vẽ mỹ thuật A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh |
50 |
4 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7580205 | A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh B00: Toán – Hóa học – Sinh học D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
50 |
5 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | 7580213 | A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh B00: Toán – Hóa học – Sinh học D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
50 |
6 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh B00: Toán – Hóa học – Sinh học D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
50 |
7 | Kế toán | 7340301 | A00: Toán – Vật lí – Hóa học A01: Toán – Vật lí – Tiếng Anh B00: Toán – Hóa học – Sinh học D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng Anh |
100 |
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có). Điểm chuẩn vào Trường ĐH Xây dựng Miền Trung như sau:
Thời gian xác nhận nhập học:
Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 (bản chính) về Trường Đại học Xây dựng Miền Tây trước 17 giờ ngày 26/09/2021.
Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc nộp qua đường bưu điện bằng thư chuyển phát nhanh về địa chỉ: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây. Địa chỉ: Số 20B, Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
Thời gian: trước 17h ngày 26/9/2021 (tính theo dấu bưu điện)
Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | |
Ngành Kỹ thuật xây dựng | 14 | A00 – 19.05
A01 – 19.95 B00 – 19.55 D01 – 20.10 |
13 | 18 | 14 |
Ngành Kiến trúc | 14 | – | 13 | 18 | 16 |
Ngành QL đô thị & công trình | – | – | 13 | 18 | 14 |
QL xây dựng | 14 | A00 – 21.35
A01 – 22.65 |
|||
Quy hoạch vùng & đô thị | 14 | ||||
KT xây dựng Công trình giao thông | 14 | A00 – 21.95
D01 – 20.07 |
13 | 18 | 14 |
KT Cấp thoát nước | 14 | A00 – 21.75
A01 – 23.00 D01 – 21.80 |
13 | 18 | 16 |
Kỹ thuật MT | 14 | A00 – 22.00
A01 – 23.00 D01 – 21.80 |
13 | 18 | 18 |
Ngành Kế Toán | 14 | A00 – 19.65
A01 – 20.95 D15 – 20.70 C00 – 19.65 |
13 | 18 | 14,5 |
Với những thông tin hữu ích trên, hi vọng bạn sẽ có thể nắm được những thông tin cơ bản về tuyển sinh của trường này. Chúc các bạn chọn được ngôi trường phù hợp nhất.
Xem thêm: