Cổng Thông Tin Đại Học, Cao Đẳng Lớn Nhất Việt Nam

Trường Đại Học Hà Tĩnh: Tuyển sinh, học phí 2022(HHT)

KHOA Y DƯỢC HÀ NỘI

Thẳng tiến vào đại học chỉ với: Điểm lớp 12 Từ 6,5 Điểm thi từ 18 năm 2022

Trường Đại Học Hà Tĩnh là một trường đại học miền Bắc được thành lập năm 2007 tại Hà Tĩnh và vinh hạnh được Phó thủ Tướng Nguyễn Sinh Hùng tham dự lễ công bố thành lập. 

Tự hào là trường công lập đào tạo đa ngành, đa nghề, cung cấp một lượng lớn nhân lực cho thị trường vào mỗi năm. Bên cạnh đó, trường liên tục tổ chức hợp tác với các trường nước ngoài, liên kết hợp tác quốc tế với các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Liên Bang Nga, Hàn quốc, Lào, Thái Lan…. Để không ngừng hỗ trợ và phát triển. 

Trường Đại Học Hà tĩnh
Trường Đại Học Hà Tĩnh

Bên cạnh đẩy mạnh hợp tác quốc tế, viêc nghiên cứu khoa học cũng khá được coi trọng. Luôn không ngừng cố gắng nỗ lực phát triển, do đó mà trường thu hút đông đảo lượng sinh viên, hơn 15 nghìn sinh viên đại học chính quy, gần 1000 sinh viên đào tạo khoa học và hàng ngàn lưu học sinh từ các nước lân cận về tham gia học tập. 

Contents

1, Giới thiệu trường đại học Hà Tĩnh

         Tên trường: ĐẠI HỌC HÀ TĨNH 

        Tên tiếng Anh: Ha Tinh University 

        Mã trường: HHT 

        Loại trường:  Công lập 

        Hệ đào tạo: Đại học, cao học, cao đẳng,..

        Địa chỉ: Trường có 4 địa chỉ tai các điểm sau:

  • 447, đường 26/3 phường Đại Nài, Hà Tĩnh 
  • Cẩm Vịnh, Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
  • Nguyễn Công Trứ, Thạch Quý, Hà Tĩnh 
  • Xuân An, Nghi Xuân, Hà Tĩnh 

        SDT:  0393565565

        Website:www.htu.edu.vn

2, Thông tin tuyển sinh của trường Trường Đại Học Hà Tĩnh 2022 

Năm 2022

1. Phương thức tuyển sinh

Năm 2022 Trường Đại học Hà Tĩnh dự kiến tuyển sinh theo các phương thức tuyển sinh sau:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 11 hoặc lớp 12 THPT (học bạ);

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài;

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả đánh giá năng lực (do đơn vị khác tổ chức) để xét tuyển;

3.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế với điểm thi THPT hoặc học bạ.

3.6. Phương thức 6: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

2. Thông tin chi tiết

– Mã trường: HHT

– Mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển:

TT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp

ĐẠI HỌC

1. Sư phạm Toán học 7140209 40 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A09: Toán, Địa, GDCD; B00: Toán, Hóa, Sinh

2. Sư phạm Tiếng Anh 7140231 60 D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

3. Giáo dục Mầm non 7140201 200 M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);

M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm); NK2 (Hát – Nhạc).

4. Giáo dục Tiểu học 7140202 250 C04: Văn, Toán, Địa; C14: Văn,Toán, GDCD; C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.
5. Giáo dục Chính trị 7140205 20 A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

6. Sư phạm Vật lý 7140211 20 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; C01: Văn, Toán, Lý

7. Sư phạm Hóa học 7140212 20 A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

C02: Văn, Toán, Hóa; D07: Toán, Hóa, Anh.

8. Sư phạm Tin học 7140210 20 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

9. Quản trị kinh doanh 7340101 100 A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

10. Tài chính – Ngân hàng 7340201 100 A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

11. Kế toán 7340301 100 A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

12. Luật 7380101 100 A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh;.

13. Khoa học môi trường 7440301 100 A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.

14. Công nghệ thông tin 7480201 40 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

15. Kỹ thuật xây dựng 7580201 40 A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh;

A02: Toán, Lý, Sinh; A09: Toán, Địa, GDCD.

16.   Khoa học cây trồng 7620110 30 A00: Toán, Lý, Hóa; B00: Toán, Hóa, Sinh;

B03: Toán, Sinh, Văn; D07: Toán, Hóa, Anh.

17.         Kinh tế nông nghiệp 7620115 30 A00: Toán, Lý, Hóa; C14: Văn, Toán, GDCD;

C20: Văn, Địa, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

18. Thú y 7640101 30 A00: Toán, Lý, Hóa; A09: Toán, Địa, GDCD;

B00: Toán, Hóa, Sinh; D07: Toán, Hóa, Anh.

19. Ngôn ngữ Anh 7220201 30 D01: Văn, Toán, Anh; D14: Văn, Sử, Anh;

D15: Văn, Địa, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh;.

20.      Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 150 C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD;

D01: Văn, Toán, Anh; D66: Văn, GDCD, Anh.

21.          Chính trị học 7310201 30 A00: Toán, Lý, Hóa; C00: Văn, Sử, Địa;

C14: Văn, Toán, GDCD; D01: Văn, Toán, Anh.

22.      QTDV Du lịch và Lữ hành 7810103 40 A00: Toán, Lý, Hóa; C14:Văn, Toán, GDCD;

C20:Văn, Địa lý; GDCD; D01:Văn, Toán, Anh

CAO ĐẲNG

1. Giáo dục Mầm non 51140201 50 M00: Toán, Văn, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M01: Văn, NK1(Kể chuyện -Đọc diễn cảm), NK2(Hát-Nhạc);

M07: Văn, Địa, NK(Đọc diễn cảm-Hát);

M09: Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm); NK2 (Hát – Nhạc).

Đối với các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học sử dụng điều kiện so sánh điểm trung bình học tập lớp 12 (ĐTB12) trong xét tuyển. Nếu các thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì ĐTB12 của thí sinh nào cao hơn được xét trước.

3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng

3.1. Đối với ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở các trình độ đại học, cao đẳng

a) Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT: căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD-ĐT, trường xây dựng phương án xét tuyển và công bố trên trang thông tin điện tử của trường và Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

b) Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT

– Đối với trình độ đại học, xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 8,0 trở lên.

– Đối với trình độ cao đẳng Giáo dục mầm non, xét tuyển học sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; Điểm bài thi/môn thi xét tuyển hoặc điểm trung bình cộng các bài thi/môn thi xét tuyển tối thiểu là 6,5 trở lên.

3.2. Đối với các ngành khác

– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 11, 12 THPT: điểm trung bình cộng của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 5.0.

3.3. Xét tuyển người nước ngoài vào học chương trình đại học

– Văn bằng tốt nghiệp tối thiểu tương đương văn bằng tốt nghiệp của Việt Nam theo quy định pháp luật của Việt Nam hoặc các điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước gửi lưu học sinh là thành viên đối với từng cấp học và trình độ đào tạo;

– Có chứng chỉ Tiếng Việt hoặc đã tốt nghiệp các cấp học ở giáo dục phổ thông, trung cấp, cao đẳng, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ bằng tiếng Việt hoặc hoàn thành chương trình dự bị tiếng Việt.

– Lưu học sinh phải có đủ sức khỏe để học tập tại Việt Nam.

4. Hồ sơ xét tuyển

– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11, 12 THPT

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 1);

+ Bản sao có công chứng học bạ THPT;

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);

– Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT

Phiếu đăng ký xét tuyển (Phụ lục 2).

+ Bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với thí sinh thi tốt nghiệp năm 2022);

5. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển

Nhận hồ sơ từ ngày 20/01/2022 đến ngày 31/12/2022;

(Đối với học sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, có thể nộp hồ sơ đăng ký trước và bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời sau khi có kết quả xét tốt nghiệp THPT)

6. Thi tuyển môn Năng khiếu (Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc)

Trường tổ chức thi tuyển các môn Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc cho thí sinh đăng ký vào ngành Giáo dục Mầm non, cụ thể:

– Thời gian đăng ký dự thiTừ ngày 01/3/2022 (Phụ lục 3).

– Thời gian tổ chức thi:

+ Đợt 1: tháng 8/2022

+ Đợt 2: tháng 9/2022

+ Đợt 3: tháng 10/2022

Sau khi có kết quả thi các phần thi Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc, Nhà trường sẽ cập nhật vào hệ thống quản lý dữ liệu tuyển sinh quốc gia danh sách thí sinh dự thi (theo số Chứng minh nhân dân của thí sinh) và kết quả thi các phần thi Kể chuyện, Đọc diễn cảm, Hát, Nhạc.

7. Hình thức nhận hồ sơ:

a. Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện: Thí sinh nộp theo địa chỉ Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hà Tĩnh, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh;

b. Nhận hồ sơ online: Thí sinh nộp hồ sơ online theo hướng dẫn của trường trên địa chỉ www.ts.htu.edu.vn hoặc truy cập mục tuyển sinh trên trang www.htu.edu.vn

Năm 2021

Tuyển sinh của trường Trường Đại Học Hà Tĩnh 2021 CẬP NHẬT MỚI  NHẤT TẠI BẢNG DƯỚI ĐÂY CÁC BẠN CHÚ Ý XEM NHÉ

Thời gian tuyển sinh Trường Đại Học Hà Tĩnh

Tuyển sinh theo thời gian quy định của bộ với Phương thức xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển Trường Đại Học Hà Tĩnh

Hồ sơ xét tuyển theo quy định của trường, được công bố trên cổng tuyển sinh vào mỗi năm. Thí sinh cần chuẩn bị những giấy tờ cần thiết như: 

  • Đơn Đăng ký xét tuyển. 
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 
  • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên hoặc tuyển thẳng 
  • Bằng Tốt nghiệp hoặc giấy CNTN tạm thời 
  • Học bạ nếu cần 
  • CNTN: Chứng nhận tốt nghiệp 

Đối tượng tuyển sinh Trường Đại Học Hà Tĩnh

Trường Đại Học Hà tĩnh
Trường Đại Học Hà Tĩnh tuyển sinh các thí sinh đã thi THPT

Thực hiện tuyển sinh với những thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc các thí sinh có chứng nhận hoàn thành các môn văn hóa thuộc bậc THPT, thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT tương đương theo chương trình nước ngoài. 

Phạm vi tuyển sinh Trường Đại Học Hà Tĩnh

Tuyển sinh 64 tỉnh thành.

Phương thức tuyển sinh Trường Đại Học Hà Tĩnh

5.1   Phương thức xét tuyển

Trường sử dụng hai phương thức xét tuyển chính là:

  • Dùng điểm thi THPT 
  • Dùng học bạ năm lớp 12

5.2   Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Chất lượng đầu vào được đảm bảo theo ngưỡng nhà trường đề ra.

5.3   Chính sách ưu tiên

Chính sách ưu tiên được áp dụng theo đối tượng, khu vực được uy định trong các văn bản của bộ Giáo dục 

6.   Học Phí Trường Đại Học Hà Tĩnh

Đối với những sinh viên có HKTT tại Hà Tĩnh, khi đăng ký các ngành sư phạm, sẽ được miền phi học phí. Học phí dự kiến các năm như sau:

Khối ngành

đào tạo

2020-2021 2021-2022
QTKD, tài chính ngân hàng, kế toán, luật 1tr002 1tr202
Ngành KH môi trường 1tr188 1tr425
CNTT, Kỹ Thuật xây dựng, KH cây trồng 1tr188 1tr425
NN Anh, NN Trung Quốc, Chính trị học 1tr002 1tr202
  • QTKD: Quản trị kinh doanh
  •         KH: Khoa học
  •         NN: Ngôn ngữ

3, Các ngành tuyển sinh của Trường Đại Học Hà Tĩnh

Trường Đại Học Hà tĩnh
Trường có rất nhiều ngành cho sinh viên tham khảo
Ngành học Mã ngành Tổ hợp
Sư phạm  học 7140209 A00: C01: C02:D01:
Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01: D15: D66: D14:
Giáo dục mầm non 7140201 M00: M01 M05: M09:.
Giáo dục Tiểu học 7140202 C20 C14 C04 D01
Giáo dục Chính trị 7140205 C00 A00 C14 D01
Quản trị kinh doanh 7340101 A00 C14 D01 C20
Tài chính –

Ngân hàng

7340201 A00 C14 D01 C20 .
Kế toán 7340301 A00 C14 D01 C20
Luật 7380101 A00 C00: D01: C14:
Khoa học môi trường 7440301 A00: B00: D07: B03:
Công nghệ thông tin 7480201 A00: A01: A02: A09:
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00: A01: A02: A09:
Khoa học cây trồng 7620110 A00: B00: D07 B03:
Thú y 7640101 A00: B00: D07: B03:
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: D15 D66: D14:
Ngôn ngữ

Trung Quốc

7220204 D01: A10: C00: C20:
Chính trị học 7310201 C00 A00 C14 D01
Quản trị dịch vụ

Du lịch và Lữ hành

7810103 A00: C20: D01: C14:
   
Giáo dục mầm non 51140201 M00 M01: M05: M09:.

4, Điểm chuẩn Trường Đại Học Hà Tĩnh qua các năm

Điểm chuẩn 2021

Điểm trúng tuyển ĐH, CĐ hệ chính quy đợt 1 năm 2021 theo 2 Phương thức tuyển sinh:
1. Xét điểm thi THPT 2021
2. Xét điểm học bạ THPT

Da co diem chuan 2021 Dai hoc Ha Tinh

Da co diem chuan 2021 Dai hoc Ha Tinh

Điểm chuẩn 2019 – 2020

Ngành Năm 2019 Năm 2020
Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
SP Toán học 18 – HL  lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5 Có HL  lớp 12 xếp loại giỏi, điểm TBC các môn xét tuyển >= 8,0
SP Vật lý    
SP Hóa học        
SP Tiếng Anh 18 – HL  lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5 Có HL  lớp 12 xếp loại giỏi, điểm TBC các môn xét tuyển >= 8,0
Giáo dục Mầm non 18 – HL  lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5 Có HL  lớp 12 xếp loại giỏi, điểm TBC các môn xét tuyển >= 8,0
Giáo dục Tiểu học 18 – HL  lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5 Có HL  lớp 12 xếp loại giỏi, điểm TBC các môn xét tuyển >= 8,0
Giáo dục chính trị 18 – HL  lớp 12 xếp loại Giỏi

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 24,0 trở lên

18,5 Có HL  lớp 12 xếp loại giỏi, điểm TBC các môn xét tuyển >= 8,0
Quản trị kinh doanh 13,5 15 14 15
Tài chính – ngân hàng 13,5 15 14 15
Kế toán 13,5 15 14 15
Luật 13,5 15 14 15
Khoa học môi trường 13,5 15 14 15
Công nghệ thông tin 13,5 15 14 15
Kỹ thuật xây dựng 13,5 15 14 15
Khoa học cây trồng 13,5 15 14 15
Thú y 13,5 15 14 15
NN  Anh 13,5 15 14 15
NN  Trung Quốc 13,5 15 14 15
Chính trị học 13,5 15 14 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13,5 15 14 15
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 16 – HL  lớp 12 xếp loại Khá 

– Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 19,5 điểm trở lên

16,5 Có HL  lớp 12 xếp loại khá, điểm TBC các môn xét tuyển >= 6,5
Giáo dục Tiểu học 16
  • SP: Sư phạm 
  • HL:Học lực 
  • TBC: Trung bình cộng 

Xem thêm:

5 1 vote
Article Rating
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Comments
Inline Feedbacks
View all comments

Khoa Y Dược Hà Nội tuyển sinh chính quy

Bài viết mới nhất

Thi trắc nghiệm online
https://tintuctuyensinh.vn/wp-content/uploads/2021/10/Autumn-Sale-Facebook-Event-Cover-Template-1.gif
0
Would love your thoughts, please comment.x